Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

THỰC HÀNH: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.07 MB, 22 trang )


Bài 26: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA
ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

- Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương chiếm (55%)
và tế bào máu (45%) gồm: Hồng cầu, tiểu cầu, bạch
cầu.
+ Huyết tương có 90% nước, 10% các chất dinh
dưỡng, hc mơn, kháng thể, chất thải, muối khống
-> tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể.
+ Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và
CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các tế bào và từ
tế bào về phổi .


CHUẨN BỊ
Chuẩn bị cho mỗi nhóm

1. Dụng cụ:
- 12 ống nghiệm nhỏ (10ml)

- 2 giá để ống nghiệm.
- 2 đèn cồn và giá đun.
- 2 ống đong chia độ (10ml)
- 1 cuộn giấy đo pH
- 2 phễu nhỏ và bông lọc
- 1 bình thủy tinh (4-5 lít), đũa thủy tinh, nhiệt kế,
cặp ống nghiệm, may so đun nước.


CHUẨN BỊ


Chuẩn bị cho mỗi nhóm

2. Hóa chất:
- Tinh bột chín 1%.
- Nước bọt pha lỗng 25%.
- Cốc đựng nước cất .
- Dung dịch iơt 1%.
- Giấy quỳ tím (1 cuộn).
- Dung dịch CuSO4 2% .
- Dung dịch NaOH 10% .
- Dung dịch C6H12O6 1%.
- Thuốc thử Strôme (3ml dung dịch NaOH 10% +
3ml dung dịch CuSO4).


Tiết 27-Bài 26: THỰC HÀNH TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG
CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

I. Các bước thí nghiệm:
1. Bước 1: Chuẩn bị vật liệu cho các ống nghiệm

+ Tiến hành đun sôi nước bọt.
+ Dùng ống đong hồ tinh bột vào các ống nghiệm A,
B, C, D, mỗi ống 2ml, đặt vào giá ống nghiệm.
+ Cho thêm vào 4 ống nghiệm trên:
- Ống A: Hồ tinh bột + 2 ml nước lã.
- Ống B: Hồ tinh bột + 2 ml nước bọt.
- Ống C: Hồ tinh bột +2 ml nước bọt đã đun sôi.
- Ống D: Hồ tinh bột 2ml nước bọt + vài giọt HCl
2%



Tiết 27. Bài 26: THỰC HÀNH TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG
CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

I. Các bước thí nghiệm:
1. Bước 1: Chuẩn bị vật liệu cho các ống nghiệm
2. Bước 2: Tiến hành thí nghiệm
+ Cho giấy q tím vào 4 ống nghiệm.


Giấy
quì

Ống A
(2ml hồ tinh bột
+ 2 ml nước lã)

ống B
(2ml hồ tinh bột +
2 ml nước bọt)

ống C
(2ml hồ tinh bột + 2
ml nước bọt đã đun
sôi)

ống D
2ml hồ tinh bột +
2ml nước bọt + vài

giọt HCl 2%

+ Ống
A: sát
không
đổi. màu giấy quì của 4 ống nghiệm. Trả
Hãy
quan
sự chuyển
+ Ống
B, C:
màu xanh
lời
các câu
hỏicó
sau:
++Sự
đổiD:
màu
q tím
ở 4 đỏ
ống(Vì
nghiệm?
Ống
chuyển
màu
thay đổi độ pH nước bọt
+từVìmơi
saotrường
giấy qkiềm

ở ốngthành
D chuyển
sang màu
đỏ? Giải thích?
mơi trường
axit).


Tiết 27-Bài 26: THỰC HÀNH TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG
CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

I. Các bước thí nghiệm:
1. Bước 1: Chuẩn bị vật liệu cho các ống nghiệm
2. Bước 2: Tiến hành thí nghiệm
+ Cho giấy q tím vào 4 ống nghiệm.
+ Đặt các ống nghiệm và nhiệt kế có đặt bìa cố định vào
cốc nước đun 370C trong 15 phút.


370C

Hình 26: Thí nghiệm về hoạt động của
Enzim trong nước bọt


Các em dự đoán kết quả về độ trong của 4 ống nghiệm?
Lấy 4 ống nghiệm ra:
quan sát kết quả biến đổi (về độ trong) của hồ tinh bột, ghi
nhận kết quả vào bảng 26.1 và giải thích?
Các ống

nghiệm

Hiện tượng (độ trong)

Giải thích

Ống A
Ống B
Ống C
Ống D
Bảng 26.1: Kết quả thí nghiệm về hoạt động của enzim trong
nước bọt (bước 2)


Các ống Hiện tượng
nghiệm
(độ trong)

Giải thích

Ống A

Khơng đổi

Ống B

Có độ trong Nước bọt có enzim biến
đổi tinh bột
tăng lên


Ống C

Khơng đổi

Ống
Ống
đổiB
Ống
D A Khơng

Nước lã khơng có enzim

Nước bọt đun sơi làm mất
hoạt tính của enzim
DoỐng
HCl hạ
độ pH
C thấpỐng
D nên
enzim khơng hoạt động

Kết quả bảng 26.2 (bước 2)


Tiết 27-Bài 26: THỰC HÀNH TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG
CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT

I. Các bước thí nghiệm:
1. Bước 1: Chuẩn bị vật liệu cho các ống nghiệm
2. Bước 2: Tiến hành thí nghiệm

3.+Bước
Kếtống
quảnghiệm
thí nghiệm
Chia 3:
mỗi
ra thành 2 lơ:

– Lơ 1: A1, B1, C1, D1.
– Lô 2: A2, B2, C2, D2.
+ Kiểm tra bằng thuốc thử: iơt và strơme: Vì
- iơt + tinh bột  màu xanh
- Strôme + Đường  màu đỏ nâu..


ống A1

ống B1

ống C1

ống D1

*Lô 1: nhỏ vào mỗi ống vài giọt dd iôt 1%.


+ Lấy 4 ống nghiệm lô 1 ra, quan sát rồi nhận xét
kết quả ghi vào bảng 26.2 và giải thích?
Các ống Hiện tượng màu sắc
nghiệm

Ống A1

Giải thích

Có màu xanh

Ống A2
Ống B1

Khơng có màu xanh

Ống B2
Ống C1

Có màu xanh

Ống C2
Ống D1

Có màu xanh

Ống D2
Bảng 26.2: Kết quả về hoạt động enzim trong nước bọt (bước3)


ống A2

ống B2

ống C2


ống D2

*Lô 2: Nhỏ vào mỗi ống vài giọt strôme, đun sôi mỗi
ống trên đèn cồn.


o

o o

ống A2

o

o o

ống B2


o
o

o o

o o

ống C2

ống D2



* Quan sát kết quả sau khi đun rồi nhận xét ghi vào
bảng 26.2 và giải thích?

Ống A2

Ống B2

Ống C2

Ống D2

Bảng 26.2: Kết quả thí nghiệm về hoạt động của
enzim trong nước bọt


Các ống
nghiệm
Ống A1

Hiện tượng màu sắc

Giải thích

Có màu xanh

Nước lã khơng có enzim
biến tinh bột thành
đường


Ống A2 Khơng có màu đỏ nâu
Ống B1

Khơng có màu xanh

Ống B2 Có màu đỏ nâu

Nước bọt có enzim biến
tinh bột thành đường

Enzim trong nước bọt bị
đun sơi khơng cịn khả
năng biến tinh bột thành
Ống C2 Khơng có màu đỏ nâu
đường
Enzim trong nước bọt
Ống D1
Có màu xanh
không hoạt động ở môi
trường axit nên không
Ống D2 Khơng có màu đỏ nâu
biến đổi tinh bột.
Ống C1

Có màu xanh


VIẾT THU HOẠCH
Câu hỏi


Đáp án

+ Enzim trong nước bọt có
+ Enzim amilaza.
tên là gì?
+ Enzim trong nước bọt hoạt + Enzim trong nước bọt hoạt
động tốt nhất trong điều kiện động tốt nhất trong điều kiện
pH và nhiệt độ nào?
pH = 7.2 và nhiệt độ 370C.
+ So sánh kết quả giữa ống
nghiệm nào cho phép ta
khẳng định enzim trong nước
bọt có tác dụng biến đổi tinh
bột thành đường?
+ So sánh kết quả giữa
những ống nghiệm nào cho
phép ta nhận xét về một vài
đặc điểm hoạt động của
enzim trong nước bọt?

+ So sánh kết quả giữa ống
nghiệm B, C cho phép ta
khẳng định enzim trong nước
bọt có tác dụng biến đổi tinh
bột thành đường.
+ So sánh kết quả giữa
những ống nghiệm B,D cho
phép ta nhận xét về một vài
đặc điểm hoạt động của

enzim trong nước bọt.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Chuẩn bị bài mới: “Tiêu hóa ở dạ dày”.
+ Trình bày đặc điểm cấu tạo chủ yếu
của dạ dày.
+ Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo, dự đốn xem ở
dạ dày có thể diễn ra các hoạt động tiêu hóa nào?
- Kẻ bảng: 27 và hồn thành.
- Đọc mục “Em có biết”




×