CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20….
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Về việc: Khảo sát địa hình, địa chất và thiết kế cơng trình
Số: .......... /HĐTV
Cơng trình: Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ qui hoạch chi tiết xây dựng khu đơ thị phía ..
Địa điểm: Phường …………… xã …………… – TX …………… – ……………
I. Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khố XI, kỳ họp thứ
4;
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố 11;
Nghị định số 58/2008/NĐCP ngày 05/05/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về Quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ thơng tư số 05/2007/TTBXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 về hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thơng tư số 06/2007/TTBXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ vào chức năng hoạt động của các bên;
Hôm nay, ngày tháng năm 20…. tại trụ sở văn phịng Cơng ty Cổ phần đầu tư xây
dựng………, chúng tơi gồm các bên dưới đây:
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên giao thầu (gọi tắt là bên A):
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ..............................................
Đại diện
: Ơng/bà ................................................................... Chức vụ:.....................................
Địa chỉ
: Số ................ phường .........., quận .....................,
Tp
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B):
Đại diện
: Ơng/bà ...................................................................Chức vụ: ......................................
Địa chỉ
: Số ................ phường .........., quận .....................,
Tp
Điện thoại : .......................................................................................................................................
Số tài khoản : .....................................................................Tại ngân
hàng
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
ĐIỀU 1. Luật và ngơn ngữ sử dụng cho hợp đồng:
1.1. Luật áp dụng: Hợp đồng chịu sự điều tiết của Luật nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
1.2: Ngơn ngữ sử dụng cho hợp đồng: Ngơn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.
ĐIỀU 2. Loại tiền thanh tốn: Loại tiền thanh tốn là tiền Việt Nam. Phương thức thanh tốn
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐIỀU 3. Nội dung cơng việc phải thực hiện:
3.1. Nội dung cơng việc:
Bên A giao cho bên B thực hiện cơng việc: Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ qui hoạch chi
tiết xây dựng khu đơ thị phía Nam ....................................................................................................
Sản phẩm Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình về địa hình và địa chất dự tốn, phải được
các cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
3.2. Phạm vi cơng việc:
Phạm vi cơng việc của Bên B bao gồm các cơng việc sau:
* Khảo sát địa hình.
Lập lưới đường chuyền hạng IV địa hình cấp IV
Lập lưới đường chuyền cấp II địa hình cấp IV
Thuỷ chuẩn hạng IV địa hình cấp IV
04 điểm.
:
20 điểm.
:
:
15 Km.
Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. Đồng mức 0,5m địa hìnhnh cấp IV (Khối lượng đó bao
gồm cả phạm vi nghiên cứu) 60 ha.
* Cơng tác khảo sát địa chất cơng trình được thực hiện với khối lượng như sau:
Khoan 8 hố mỗi hố sâu 7.0 m.
Khối lượng chi tiết như sau:
Stt Tên cơng việc
Đơn vị
Diễn giải
... m/hố
1
Tổng khối lượng khoan
m
3
Tổng thí nghiệm mẫu
mẫu
3.1 Mẫu ngun dạng 9 ct
2 m/mẫu
3.2 Mẫu phá huỷ 7 ct
2 m/mẫu
Khối lượng
Chất lượng và u cầu kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng.
* Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình:
Nghiên cứu nhiệm vụ khảo sát hiện trường và trình cho Bên A mọi sản phẩm hồ sơ báo
cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình bao gồm thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình, các
bản vẽ, thuyết minh tính tốn, chỉ dẫn kỹ thuật, dự tốn xây dựng cơng trình phù hợp với quy
định của pháp luật về xây dựng;
Đề xuất các ý kiến mà Bên B cho là cần thiết và phù hợp với Dự án mà chưa được Bên A
u cầu;
Đề xuất nhiệm vụ khảo sát phục vụ thiết kế, thí nghiệm bổ sung và lập nhiệm vụ khảo
sát bổ sung khi phát hiện khơng đầy đủ số liệu khảo sát để thiết kế;
Tham gia các cuộc họp có liên quan tới khảo sát tại cơng trường hoặc giao ban khi được
Bên A triệu tập trong q trình xây dựng cơng trình;
Tham gia nghiệm thu các cơng việc hồn thành các hạng mục cơng trình đã tham gia làm và
tồn bộ cơng trình do Bên A tổ chức.
ĐIỀU 4. Giá trị hợp đồng: Tạm tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước
4.1. Giá hợp đồng được xác định trên cơ sở:
Đơn giá khảo sát xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 193/2006/QĐUBND ngày
25/10/2006 của UBND Thành Phố Hà Nội.
Nghị định 108/2010 ND – CP ngày 29/10/2010 qui định mức lương tối thiểu vùng đối với người
lao động.
4.2. Giá trị hợp đồng tạm tính: 30% giá trị Tư vấn, khảo sát lập BCKTKT được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Giá trị hợp đồng tạm tính: 30%* (….000.000 + ...000.000) = ….000.000 VNĐ.
Làm trịn:
= …000.000 VNĐ.
(Bằng chữ:Một trăm chín mươi tám triệu hai trăm bốn chín nghìn đồng chẵn).
Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:
Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với hợp đồng;
Nhà nước thay đổi chính sách: trong trường hợp này chỉ được điều chỉnh khi được cấp có
thẩm quyền cho phép;
Trường hợp bất khả kháng: các bên tham gia hợp đồng thương thảo để xác định giá trị hợp
đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của pháp luật.
ĐIỀU 5. Tạm ứng và thanh tốn hợp đồng:
Tạm ứng lần 1: 40% * ….000.000 = .000.000 làm trịn ….000.000 VNĐ ngay sau khi ký
hợp đồng.
Thanh tốn nốt số tiền cịn lại ngay sau khi hồ sơ được phê duyệt và bên A được phía
Chủ đầu tư thanh tốn.
ĐIỀU 6. Thời gian, tiến độ thực hiện cơng việc:
Thời gian bắt đầu: ngay sau khi hợp đồng được ký kết;
Thời gian thực hiện hợp đồng: 21 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng;
Thời gian thực hiện trên khơng bao gồm thời gian phê duyệt phương án khảo sát, thời gian thẩm
tra, thẩm định và thời gian phê duyệt dự án,...
ĐIỀU 7. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu:
Thực hiện hồn chỉnh các nội dung cơng việc do bên A giao tại Điều 3 của hợp đồng này,
đảm bảo chất lượng và các u cầu kỹ thuật theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước,
đảm bảo tiến độ;
Khơng được tiết lộ thơng tin, tài liệu có liên quan đến việc lập báo cáo kinh tế kỹ thuật và
thiết kế bản vẽ thi cơng do mình đảm nhận khi chưa được phép của Bên A hoặc người có
thẩm quyền;
Bồi thường thiệt hại khi sử dụng các thơng tin, tài liệu, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng,
các giải pháp kỹ thuật khơng phù hợp và các hành vi vi phạm khác gây thiệt hại do lỗi của
mình gây ra;
Phối hợp với Bên A chỉnh sửa hồn chỉnh hồ sơ theo u cầu của cơ quan quản lý Nhà
nước chun ngành;
Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu:
Giao cho bên B đầy đủ hồ sơ, tài liệu có liên quan;
Thanh tốn khối lượng thực hiện cho Bên B theo đúng quy định và thời hạn đã cam kết
trong hợp đồng;
Cử các bộ kỹ thuật phối hợp với Bên B để giải quyết những tồn tại vướng mắc trong q
trình thực hiện hợp đồng;
Chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại khi khơng thực hiện đúng các
điều khoản trong hợp đồng.
ĐIỀU 9. Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng:
Bên A và bên B thực hiện quy chế quản lý chất lượng cơng trình xây dựng theo quy định trong
Nghị định của Chính phủ số 209/NĐCP ngày 16 tháng 12 năm 2004 về quản lý chất lượng cơng
trình xây dựng.
ĐIỀU 10. Nghiệm thu các cơng việc hồn thành:
Khi khối lượng cơng việc hồn thành bên giao thầu và bên nhận thầu tiến hành nghiệm thu cơng
trình. Hồ sơ nghiệm thu cơng trình cần thể hiện được các nội dung sau:
Nội dung các cơng việc cần nghiệm thu (nghiệm thu từng phần, nghiệm thu tồn bộ khối
lượng cơng việc);
Thành phần tham gia nghiệm thu, người ký biên bản nghiệm thu, biều mẫu biên bản
nghiệm thu đối với từng đối tượng nghiệm thu, trong đó có đánh giá kết quả cơng việc
được nghiệm thu;
Các cơng việc cần đo lường để thanh tốn, phương pháp đo lường.
ĐIỀU 11. Trách nhiệm với các sai sót:
Trong q trình thực hiện hợp đồng, nếu xảy ra sai sót thì phải tìm hiểu ngun nhân dẫn đến sai
sót. Phải hồn thành các cơng việc cịn dở dang và sửa chữa sai sót. Kiểm tra thêm với các sai sót
sau sửa chữa và những nghĩa vụ chưa hồn thành theo hợp đồng. Bên gây ra sai sót làm ảnh
hưởng đến chất lượng, tiến độ của cơng trình phải hồn tồn chịu trách nhiệm.
ĐIỀU 12. Tạm dừng hợp đồng:
Bên giao thầu và bên nhận thầu được quyền tạm dừng hợp đồng xây dựng trong những trường
hợp sau:
Do lỗi của bên giao thầu hoặc bên nhận thầu gây ra;
Các trường hợp bất khả kháng;
Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận;
Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho
bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây
dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng khơng thơng báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì phải
bồi thường cho bên thiệt hại.
Thời gian và mức tiền đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận để khắc
phục.
ĐIỀU 13. Hiệu lực của hợp đồng:
Hợp đồng làm thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02
bản.
Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Nguồn: Sưu tầm