GV THIẾT KẾ: HOÀNG THỊ CHÂU ANH
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Trong các hình vẽ sau, hình vẽ đúng là:
A.
B.
C.
D.
N
S
2.Căn cứ vào thí nghiệm Ơxtet, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dịng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện có tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiểm điện có thể tạo ra từ trường.
D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.
Tiết 24:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
Thí nghiệm: Đặt tấm nhựa có mạt sắt lên
trên thanh nam châm, gõ nhẹ quan sát hiện
tượng và thảo luận các nội dung sau:
1.Các mạt sắt xung
quanh nam châm
được sắp xếp
như thế nào?
2.Mật độ các mạt
sắt ở xa thanh
nam châm như
thế nào?
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
C1. Các mạt sắt được sắp xếp
thành những đường cong nối từ cực
này sang cực kia của nam châm.
Càng ra xa nam châm các đường
này càng thưa dần.
2. Kết luận:
Hì nh anh ca
̉
́ c đườ ng mat să
̣ ́ t
xung quanh nam châm goi la
̣ ̀ từ
phổ.
Từ phô cho ta hi
̉
̀ nh anh tr
̉
ực
quan về từ trườ ng.
Nơi nào mạt sắt dày thì trường
mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ
trường yếu => Cà ng xa nam châm
từ trườ ng cà ng yế u.
Dùng bút v
ẽ đường
Dùng bút v
ẽ đường cong các mạt sắt ta được hình vẽ
cong các m
sau: ạt sắt.
Các đường cong mạt sắt này là các đường sức từ
của nam châm thẳng.
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
C1.
2. Kết luận:
Hì nh anh ca
̉
́ c đườ ng mat să
̣ ́ t
xung quanh nam châm goi la
̣ ̀ từ
phơ ̉ .
Từ phơ cho ta hi
̉
̀ nh anh tr
̉
ực
quan về từ trườ ng .
Nơi nào mạt sắt dày thì từ
trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa
thì từ trường yếu => Cà ng xa nam
châm t
ừNG S
trươỨ̀ ng ca
̀ ng ́ u.
II. ĐƯỜ
C TỪ:
1. Vẽ đường sức
từ:
Trên mỗi đường sức từ vừa vẽ hãy đặt một số nam châm
thử. Quan sát, nhận xét sự sắp xếp của các kim nam châm.
N
S
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
C1.
2. Kết luận:
Hì nh anh ca
̉
́ c đườ ng mat să
̣ ́ t C2.Trên mỗi đường sức từ, kim nam
châm định hướng theo một chiều nhất
xung quanh nam châm goi la
̣ ̀ từ
đinh.
phơ ̉ .
*Quy ước: Chiều đường sức từ là
Từ phơ cho ta hi
̉
̀ nh anh tr
̉
ực
chiều đi từ cực Nam đến cực Bắc
quan về từ trườ ng .
xun dọc kim nam châm được đặt
Nơi nào mạt sắt dày thì từ
cân bằng trên đường sức từ đó.
trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa
thì từ trường yếu => Cà ng xa nam
II. Đ
ƯỜ
C TỪ:
châm t
ừNG S
trươỨ̀ ng ca
̀ ng ́ u.
1. Vẽ đường sức
từ:
2. Chiều của đường sức
C3.Bên ngồi thanh nam châm, các
đường sức từ đều có chiều đi ra từ
cực Bắc, đi vào cực Nam.
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
C2.
1. Thí nghiệm:
C1.
C3.
2. Kết luận:
Hì nh anh ca
̉
́ c đườ ng mat să
̣ ́ t 3. Kết luận:
xung quanh nam châm goi la
̣ ̀ từ
Các kim nam châm nối đi nhau
phơ ̉ .
dọc theo một đường sức từ. Cực Bắc
Từ phơ cho ta hi
̉
̀ nh anh tr
̉
ực
của kim này nối với cực Nam của kim
quan về từ trườ ng .
kia.
Nơi nào mạt sắt dày thì từ
trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa Mỗi đường sức từ có một chiều xác
thì từ trường yếu => Cà ng xa nam định. Bên ngồi nam châm, các đường
II. Đ
ƯỜ
C TỪ:
châm t
ừNG S
trươỨ̀ ng ca
̀ ng ́ u.
sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào
1.Vẽ đường sức
cực Nam của nam châm.
từ:
Nơi nào từ trường mạnh thì đường
sức từ dày, nơi nào từ trường yếu thì
2. Chiều của đường sức
đường sức từ thưa.
từ:
TỪ TRƯỜNG CỦA TRÁI ĐẤT
s
N
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
C1.
2. Kết luận: (SGK)
II. ĐƯỜNG SỨC TỪ:
1.Vẽ đường sức
từ: ều của đường sức
2. Chi
từ:
C2.
C3.
3. Kết luận: (SGK)
III. VẬN DỤNG:
C4.Cho hình ảnh từ phổ
của nam châm chữ U.
Dựa vào đó, hãy vẽ các
đường sức từ của nó.
Nhận xét về dạng
đường
sức từ ở khoảng giữa
hai
từ cực.
Ở khoảng giữa hai từ cực của nam
châm chữ U, các đường sức từ gần
như song.
N
S
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
1. Thí nghiệm:
C1.
2. Kết luận: (SGK)
II. ĐƯỜNG SỨC TỪ:
1.Vẽ đường sức
2. Chi
từ: ều của đường sức
t ừ:
C2.
C3.
3. Kết luận: (SGK)
III. VẬN DỤNG:
C5.Biết chiều một
đường sức từ của thanh
nam châm thẳng như
hình bên. Hãy xác định
tên các từ cực của nam
châm.
C6.Cho hình ảnh từ phổ
của hai nam châm đặt
gần nhau. Hãy vẽ một
số đường sức từ và chỉ
rõ chiều của chúng.
A B
N S
NB
1
BN
1
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Trong mỗi hình vẽ sau là một nam châm và bốn vịng trịn để
biểu diễn bốn vị trí của các la bàn. Hãy dùng mơ hình kim nam
châm gắn vào cho đúng chiều quy ước.
NB
2
BN
2
S
N
S
N
1
2
3
4
5
6
1
4
2
5
3
6
1
2
3
4
5
CHỌN HÌNH ĐÚNG
6
HÌNH
ẢNH
CÁC
BÊN
NGỒI
TRONG
THÍTHANH
NGHIỆM
XUNG
QUANH
DÂY
TRONG THÍ NGHI
ỆM
ĐƯỜNG
MẠT
SẮT
NAM
CHÂM
ĐƯỜNG
TẠO
RA
TỪ
PHỔ
DẪN
CĨ DỊNGẪN TẠI
OXTET DÂY D
XUNG
QUANH
NAM
SỨC
TỪ
CĨ
CHIỀU
SAO
NGƯỜI
TA
ĐIỆN
VÀ
XUNG
Đ
Ặ
T NH
Ư
TH
Ế
NÀO
CHÂM
GỌITHẾ
LÀDÙNG
GÌ?
NHƯ
NÀO?
KHƠNG
MẠT
QUANH
NAM
CHÂM
VỚI KIM NAM
ĐỒNG
CĨ
GÌ HAY
? MẠT
CHÂM?
1
KẼM?
1
2
3
2
S
Đ
4
5
6
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TỪ PHỔ
Góc vng tinh vân rực đỏ
Quả trứng tinh vân
Vành mũ giải ngân hà
trên tia hồng ngoại
Từ phổ sao hoả
Hamburger Gomez
Những “chiếc nhẫn”
của sao thổ
BÀI 23:
I. TỪ PHỔ:
C2.
1. Thí nghiệm:
C1.
C3.
2. Kết luận:
3. Kết luận:
Hì nh anh ca
̉
́ c đườ ng mat să
̣ ́ t
Các kim nam châm nối đi nhau
xung quanh nam châm goi la
̣ ̀ từ
dọc theo một đường sức từ. Cực Bắc
phơ ̉ .
của kim này nối với cực Nam của kim
Từ phơ cho ta hi
̉
̀ nh anh tr
̉
ực
kia.
quan về từ trườ ng .
Nơi nào mạt sắt dày thì từ
Mỗi đường sức từ có một chiều xác
trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa định. Bên ngồi nam châm, các đường
thì từ trường yếu => Cà ng xa nam sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào
II. Đ
ƯỜ
C TỪ:
châm t
ừNG S
trươỨ̀ ng ca
̀ ng yế u.
cực Nam của nam châm.
1.Vẽ đường sức
từ:
Nơi nào từ trường mạnh thì đường
sức từ dày, nơi nào từ trường yếu thì
đ
ường s
ức t
th:ưa.
III. V
ẬN D
ỤừNG
2. Chiều của đường sức
C4, C5, C6.
từ:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc ghi nhớ, nắm vững các kiến thức của
bài.
Đọc mục: “Có thể em chưa biết”.
BTVN: 23.1 đến 23.5 (SBT).
Chuẩn bị bài mới: “Từ trường của ống dây có dịng
điện chạy qua”