Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 49: Mắt cận và mắt lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

Phịng giáo dục huyện Đơng Triều
Trường THCS Mạo Khê 2

Năm 2012 ­ 2013


Cấu tạo của mắt gồm những bộ phận chính nào?
­ Cấu tạo của mắt
 + Thể thủy tinh: Là một thấu kính hội tụ bằng một chất trong suốt và mềm, 
dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống
 + Màng lưới: Nằm ở đáy mắt, tại đó ảnh của vật mà ta nhìn thấy sẽ hiện lên 
rõ nét
Đặt vật ở vị trí nào trước mắt để có thể nhìn rõ vật?

O
Cv

CC


Khi nhìn rõ vật thì ảnh của vật nằm ở đâu?


TIẾT 54 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
Hãy cho biết biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của mắt cận?
A. Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.
B. Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.
C. Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.


D. Ngồi trong lớp, nhìn khơng rõ các vật ngồi sân trường.
    Mắt cận khơng nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn 
Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình thường?
­ Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, khơng nhìn rõ những vật ở xa.
­ Điểm cực viễn  của mắt cận gần hơn bình thường.


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
O
Cv

CC

O
Cv

CC

Mắt bình 
thường

Mắt cận


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:


1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :
B
F
A

Cv

B’
A’

CC

O

Mắt có nhìn rõ vật AB hay khơng? Tại sao?
­ Mắt khơng  nhìn rõ vật AB vì vật này nằm xa mắt hơn điểm cực viễn CV của 
mắt.ế nào để mắt có thể nhìn rõ vật AB?
Làm th
Sử dụng TKPK để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc 
Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn CV của mắt 


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :



TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:

1. Những đặc điểm của mắt lão:

O
Cv

CC

O
Cv

CC

Mắt bình 
thường

Mắt lão 


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:

II. MẮT LÃO:

1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
B’
Cv

F

A’

B
CC

A

O

Mắt có nhìn rõ vật AB hay khơng? Tại sao?
Mắt cận khơng nhìn rõ vật AB vì vật này nằm gần mắt hơn 
điểm cực cận Cc của mắt.
Làm thế nào để mắt có thể nhìn rõ vật 
AB?
Sử dụng TKHT để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc 


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:

2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:

1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:

B
A

Cv

A
CC

O

B
CC

Cv
B1’
Cv

A1 ’

A

B’

A

O

A

O



Mắt lão

B’

B
CC

Mắt 
bình 
thường



A2’
B2’

Mắt lão 
đeo kính 
F


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO

I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:

1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:

  Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của người già là thấu 
kính hội tụ hay phân kỳ. 
 Để kiểm tra xem thấu kính của bạn em có phải là thấu kính phân kỳ hay khơng 
ta có thể xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay khơng. Kính của người già 
thì ngược lại, cho ảnh ảo lớn hơn vật.


TIẾT 55 ­ BÀI 49:  MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:

1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:

1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:

    Hãy tìm cách so sánh khoảng cách cực cận của mắt em với khoảng cách 
cực cận của mắt một bạn em bị cận thị và khoảng cách cực cận của một 

người già, rồi rút ra kết luận cần thiết. 
Có thể lấy dịng chữ trong trang sách để so sánh. Khi khơng đeo kính, b
Mắt cận ạn em phải 
để gần mắt hơn em (vì CV  gần mắt); ngC
ườ
C i già phải  để xa mắt hơn em (vì CC  xa 
mắt).  Muốn  nhìn  tương  đối  bình  thường  bạn  em  phải  đeo  kính  cận  thị  (TKPK), 
người già phải đeo kính lão (TKHT) để tạo ra ảnh ảo hiện lên trong kho
ảng c
c cận 
Mắt bình th
ườựng
đến cực viễn. 
CC

CC

Mắt lão

Khoảng CC (mắt cận)< khoảng CC (mắt thường)< khoảng CC(mắt lão)


TỈ LỆ HỌC SINH CẬN THỊ ĐANG 
TĂNG RẤT NHANH
Ngun nhân :
­ Do mắt phải điều tiết trong thời 
gian dài (nhìn những con số nhỏ, đọc 
sách truyện, tiếp xúc màn hình máy 
tính...) trong điều kiện khơng đủ ánh 
sáng.

­ Ơ nhiễm khơng khí
­ Bảng viết q bóng và bàn ghế 
ngồi học khơng theo đúng kích cỡ 
quy định phù hợp với các cấp học. 
Vì vậy học sinh thường ngồi học 
khơng đúng tư thế, cúi đầu sát bàn 
để ghi chép …


  Những biểu hiện của tật cận thị, cách khắc phục?
Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa. Mắt cận 
phải đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ những vật ở xa
 Những biểu hiện của tật mắt lão, cách khắc phục?
Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần. Mắt lão 
phải đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần.
Trong các hình dưới đây, hình nào cho ta biết mắt bị tật cận thị, tật mắt 
lão? Vì sao?
CC

Cv

Cv

Cv

CC

CC

Mắt cận


Mắt bình thường

Mắt lão


­ Học bài cũ:
 + Những biểu hiện của tật cận thị, cách khắc phục
 + Những biểu hiện của tật mắt lão, cách khắc phục
 + Làm bài tập: 49.1 – 49.4 SBT
Hướng dẫn bài 49.4: Một người già phải đeo kính có tiêu cự 50cm thì mới 
nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm. Hỏi khi khơng đeo kính thì người ấy 
nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
B’

B

I

A

O

A’
F

CC

­ Tiết tiếp theo: Kính lúp
+ Cách dựng ảnh của một vật sáng qua thấu kính  hội tụ

+ Kính lúp là thấu kính gì?
+ Số bội giác là gì?
+ Cách dựng ảnh của một vật qua kính lúp




×