Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Vật lí lớp 9 - Tiết 47: Ảnh hưởng một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.39 KB, 24 trang )

TIẾT 47
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH PHÂN KỲ


KIỂM TRA 
BÀI
Câu h
Trảỏ  i Nêu và vẽ đườ
ng truyền của 2 tia sáng 
lờing truyền củđa hai tia sáng đ
Đườ
ặc biệt qua 
ặc biệt qua TKPK ?
TKPK:
­ Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền 
thẳng theo phương của tia tới.
­ Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài 
S
đi qua tiêu điểm.
F

O

F’


Một người bị cận thị nặng.Nếu người đó bỏ 
kính ra, ta nhìn thấy mắt người đó to hơn hay 
nhỏ hơn khi nhìn mắt người đó lúc đang đeo 
kính?




   Quan sát hình 45.1 và nghiên 
cứu thơng tin sách giáo khoa:
­ Nêu mục đích của thí nghiệm.
­ Dụng cụ cần chuẩn bị.
­ Đề xuất phương án tiến hành 
thí nghiệm.

Hình 45.1


­ Mục đích: tìm hiểu đặc 
điểm ảnh của một vật tạo 
bởi TKPK. 
­ Dụng cụ: giá thí nghiệm, 
ngọn nến, TKPK, màn 
ch
ắn.  ố trí thí nghiệm: 
­ Cách b
cả vật và màn đều được 
đặt vng góc với trục 
chính của một TKPK có 
tiêu cự khoảng 12cm.

Hình 45.1


C1: Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng 
khơng thể hứng được ảnh của vật trên 

màn với mọi vị trí của vật.   


Hướng dẫn thí nghiệm C1:
Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt màn 
hứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan 
sát xem có ảnh trên màn khơng?    


Hướng dẫn thí nghiệm C1:
Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt màn 
hứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan 
sát xem có ảnh trên màn khơng?    


Hướng dẫn thí nghiệm C1:
Đặt vật ở các vị trí bất kì trước TKPK. Đặt màn 
hứng ở sát TK. Từ từ đưa màn ra xa TK và quan 
sát xem có ảnh trên màn khơng?    


C2: Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật 
tạo bởi TKPK? Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? 
Cùng chiều hay ngược chiều với vật?   


Hướng dẫn thí nghiệm C2:
Muốn quan sát được ảnh của một vật tạo 
bởi TKPK, ta đặt mắt sau TK để đón lấy 
đường truyền của chùm tia ló.   




C3: D
ựa vào ki
ến th
ức đã h
ọc ở bài tr
ướng 
c, hãy 
  ­ Dựng 
ảnh B’ c
ủa B b
ằng cách v
ẽ đườ
nêu cách d
ựng ảnh của vặ
ậc bi
t AB qua TKPK, bi
truyền của hai tia sáng đ
ệt đi qua TK.  ết 
AB vng góc với trục chính, A nằm trên trục 
  ­ T
ừ B’ hạ vuơng gĩc với trục chính ta cĩ ảnh A’ 
chính.
của A.                                    
  ­ A’B’ là ảnh của AB.
B

A


F

O

F’

Hình 45.2


C4: Trên hình 45.2 cho biết vật AB được đặt 
vng góc với trục chính của TKPK có tiêu cự 
f=12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách 
quang tâm O một khoảng OA = 24cm. Hãy dựng 
ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi TK đã cho.
B

A

O
F

F’

Hình 45.2




­ T

D


 B
a vào hình v
hạảả
 đ
ường vng góc v
, hãy l
p lu
ậi tr
n đ
ụểc chính 
 chứng tỏ 


­ D
nh B
 co b
ủẽa B qua th
ấớu kính.
­ Aự
Bng 
 là 
nh t

ởi thấậu kính phân kì.

củra th
ằng ấảu kính, c

nh này ln n
ắt thấằu kính t
m trong kho
ại A’. A
ảng tiêu c
 là ảnh ự 
của A.
của thấu kính?                     

B
B’
A

F

A’

O

F’

Hình 45.2


* Khi di chuyển AB ln vng góc với trục 
chính thì tại mọi vị trí, tia BI là khơng đổi, 
cho tia ló IK cũng khơng đổi. Do đó tia BO 
ln cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn 
FI. Chính vì vậy A’B’ ln ở trong khoảng 
tiêu cự.                     

K
B
B’

I

B’

A

F

A’ A’

O

F’


C5: Cho TKHT và TKPK có cùng tiêu cự  f 
=12cm. V
ật AB cách TK m
ảng d = 8cm, A 
Nhận xét đ
ộ lớn của ảnh ộảt kho
o trong hai tr
ường 
’ ’
nh
ằợ

m trên tr

c chính. Hãy d

ng 

nh A
B  qua 
p.
TKHT và TKPK.
B

B’

F

A

B’
A’

O

F’

O

F’

B

A’

F

A


B/

C6: Ảnh ảo của một vật tạo 
bởi TKHT và TKPK có đặc 
điểm gì giống nhau, khác nhau?
B

A

/

.
F

I

F

I

B/
A


F/

O

A

B

.

.

A/

O

.

F/


C7: Vận dụng kiến thức hình học, tính 
khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cao của 
ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có 
chiều cao h= 6mm.


* Trường hợp 
TKHT


B’

B

I

A’

F

A

>
>
O

I
>

I’
>

F

Ta có :    A’B’O  ?     ABO 



=>


A' B ' OA'
=
(1)
AB OA



Ta cũng có:    A’B’F’?    OIF’ 
A/ B /
=>
IO

A/ F /
OF /

Vì OI = AB
Nên

A/ B /
AB

A/ F /
(2)
/
OF

Cho
f = 12cm
d = 8cm
h = 6mm =

0,6cm
Từ  (1) và (2) suy ra:
OA /
OA

<=>

A/ F /
OF /

OA /
8

A / O OF /
OF /

OA / 12
12

<=>12. OA’ = 8(OA’+ 12 )
<=> 12OA’ =  8OA’+ 96
<=> 4.OA’ = 96
<=> OA’ = 24 cm
Thay OA’ vào (1 ) ta có
A' B ' 24
0,6
8
=> A’B’ =  1,8 cm



* Trường hợp 
TKPK

B
F’

A

I

B’

O

A’

F

Ta có :    A’B’O  ?     ABO 



=>

A' B ' OA'
=
(1)
AB OA




Ta cũng có:    A’B’F’?    OIF’ 
A/ B /
A/ F /
=>
IO
OF /
Vì OI = AB
A/ B / A/ F /
(2)
Nên
/
AB OF
Từ  (1) và (2) suy ra:
OA' A' F OF ­ OA'
OA OF
OF

OA' 12 − OA'
=
8
12

<=>
<=> 3. OA’ = 2(12 – OA’)
<=> 3.OA’ = 24 – 2.OA’
<=>
<=>

5.OA’ = 24


24
OA = = 4,8cm
5


Từ phương trình (1 ) ta có
A' B '
4,8
=
0, 6
8

0,6 4,8
AB =
= 0,36cm
8
'

'


Một người bị cận thị nặng.Nếu người đó bỏ 
kính ra, ta nhìn thấy mắt người đó to hơn hay 
nhỏ hơn khi nhìn mắt người đó lúc đang đeo 
kính?


GHI NHỚ
Đối với THPK : 

*** Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK 
ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và 
ln nằm trong khoảng tiêu cự của TK.
*** Vật đặt rất xa TK, ảnh ảo của vật có vị 
trí cách TK một khoảng bằng tiêu cự.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
­ Học thuộc ghi nhớ.
­ Biết cách dựng ảnh của một vật tạo bởi TK.
­ Làm bài tập 44­45 SBT.
  Đọc cĩ thể em chưa biết.



×