Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng Vật lí lớp 9 bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Len xơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )


Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun – Len xơ 
Phát biểu: Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dịng điện 
chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, 
với điện trở của dây dẫn và thời gian dịng điện chạy qua. 
Hệ thức:        Q = I2Rt


Tiết 17    
Bài 17. BÀI TẬP VẬN DỤNG 

ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ


Bài 1 :   Một bếp điện khi hoạt động bình 
thường có điện trở R = 80    và cường 
độ dịng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A.
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 
1s. 
b) Dùng bếp điện trên để đun sơi 1,5 l 
nước có nhiệt độ ban đầu là 250 C thì 
thời gian đun nước là 20phút. Coi rằng 
nhiệt lượng cung cấp để đun sơi nước 
là có ích, tính hiệu suất của bếp . Cho 
biết nhiệt dung riêng của nước là  C = 
4200J/kg.K .
c) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ . 
Tính tiền điện phải trả cho việc sử 
dụng bếp điện  trong 30 ngày, nếu giá 1 



Bài 1 :

Lập kGi
ế ho
ải ạch giải

a) Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 1s là:
 Cho biết 
2
2

Rt
= (2,5)
.80 .1 = 500J
Q
=
1
 
  R = 80
b)  Nhiệt lượng cần cung để đun sôi nước là:
  I = 2,5 A
  Qi =   cm (t02­ t01)   =  4200.1,5. (1000C ­250C)
  t 1 =1s
            
  = 472500J 
  V = 1,5 l => m =1,5 kg           
   Nhiệt lượng mà bếp toả ra là :    
     Qtp = I2Rt2 = (2,5A)2.80  .1200s = 600000(J)
  t01= 250 C

  t02 = 1000 C
  t2 = 20 ph = 1200s 
  c = 4200J/kg.K
 t3 = 3h.30 = 90h
T 1=  700 đồng /
1kwh
  a) Q = ?
  b) H = ? 
  c) T = ? đồng

    Hiệu suất của bếp  là :
H =

Qi
Qtp

= 472500J/600000J x 100% = 78,75%

c) Công suất tiêu thụ của 
bếp:

P

 = 500W = 0,5kW
Điện năng tiêu thụ của bếp trong 1 
A = P.t3 = 0,5kW.90h = 45kWh
tháng:
Số tiền phải trả là: 
T = A.T  1 =  45kWh.700 đồng/ kWh =31500 
đồng



Bài  2.  Một  ấm  điện  có  ghi  220V­1000W 
được  sử  dụng  với  hiệu  điện  thế  220V  để 
đun  2  lít  nước  từ  nhiệt  độ  ban  đầu  200C. 
Hiệu suất của bếp là 90%, trong  đó nhiệt  
lượng cung cấp để làm đun sơi nước được 
coi là có ích.
a)  Tính  nhiệt  lượng  cần  cung  cấp  để  đun 
sôi  lượng  nước  trên,  biết  nhiệt  dung  riêng 
Ấm  điện  220V­1000W 
của nước là 4200J/kg.K.
b) Tính nhiệt lượng mà  ấm điện đã toả ra khi 
đó.
c) Tính th
ời gian đun sơi lượng nước trên.


BÀI 2.
Cho biết
                                                   Giải
U = Uđm= 220V          a) Nhiệt lượng cần để đun sôi 2l nước là:
P  = P đm = 1000W   Qi = cm(to2 ­ to1) = 4200J/kg.2K(100oC ­ 20oC)
V = 2l   m = 2kg              Qi   = 672000J
to1 = 20oC
      b) Nhiệt lượng do bếp tỏa ra:
to2 = 100oC
Qi
Q i 672000J
H = 90%                      

    
H
Q
746667J
H
90%
C = 4200/kg.K           Q
                                c) Thời gian đun sôi 2l nước:     
a) Qi = ?                               Q = A =       . t  
P
b) Q = ?                 
A
t
c) t   = ? 

P

746667J
1000W

746,667s 12ph27s


Bài 3. Đường dây dẫn từ mạng điện chung 
tới  một  gia  đình  có  chiều  dài  tổng  cộng 
40m  và  có  lõi  bằng  đồng  với  tiết  diện  là 
0,5mm2.  Hiệu  điện  thế  ở  cuối  đường  dây 
(tại nhà) là 220V. Gia đình này sử dụng các 
đèn dây tóc nóng sáng có tổng cơng suất là 
165W trung bình 3 giờ mỗi ngày. Biết điện 

trở suất của dây đồng là 1,7.10­8  .m
a)  Tính  điện  trở  của  tồn  bộ  đường  dây 
đẫn từ mạng điện chung đến gia đình.
b) Tính cường độ dịng điện chạy trong dây 
dẫn khi sử dụng cơng suất đã cho trên đây.
c)  Tính  nhiệt  lượng  toả  ra  trên  đường 
dây dẫn này trong 30 ngày.

40m

220V


BÀI 3
Giải
Cho biết                             
a) Điện trở của tồn bộ đường dây là:
                
40m
R ρ  1,7.10 8 Ωm
1,36Ω
l = 40m
S
6 m2
0,5.10
2
­6
2
S = 0,5mm  = 0,5.10  m    
        

b) Cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn:
U = 220V
P 165W
P = UI   I = U 220V 0,75 A
P = 165W
t  = 3h. 30 = 90h = 32400s 
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn:
 
= 1,7.10­8 Ωm
Q = I2Rt = (0,75A)2.1,36Ω.32400s
 
Q = 247860J   0,07kW.h
a) R = ?                              
       
b) I = ?
c) Q = ? (kW.h)


CỦNG CỐ

 CƠNG SUẤT – CƠNG ­ ĐỊNH LUẬT JUN – LEN­XƠ
(CƠNG THỨC – HỆ THỨC CƠ BẢN)

P

Cơng thức tính cơng suất
Cơng thức tính cơng 

U2
=I R=

R
2

A=      t = UIt
P

Hệ thức của định luật Jun – Len­xơ 

Q = I2Rt

• Nếu Q đo bằng đơn vị ca lo thì Q = 0,24 I2Rt
Từ cơng thức trên ta có thể vận dụng giải các bài tập có liên 
quan


DẶN DỊ
• GIẢI CÁC BÀI TẬP 16.2; 16.3; 16.4 SBT 
CHUẨN BỊ TIẾT SAU HỌC BÀI 19


BÀI HỌC ĐÃ KẾT
THÚC
Thân ái chào các
em



×