Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 1
Cho 2 đường thẳng
(d) : y = ax + b ( a ≠ 0 )
và
(d’) : y = a’x + b’ ( a’≠ 0).
Hãy nêu điều kiện về các
(d) // (d’) a = a’ và b b’
hệ số để:
* (d) // (d’)
* (d) ≡ (d’)
* (d) cắt (d’)
(d) (d’) a = a’ và b = b’
(d) cắt (d’) a a’
Câu 2 :
Vì a = a’ ; b ≠ b’
Số điểm chung của 2 đường thẳng
(2 = 2 ; 3 ≠1)
(d) : y = 2x 3 và Nên (d) // (d’)
(d’) : y = 2x + là : Vậy số điểm chung của
(d) & (d’) là 0
a) 0
b) 1
c) Vơ
số
Câu 3 :
Do : a = a’ ; b = b’
(1 = 1 ) ; (2 = 2)
Số điểm chung của 2 đường thẳng:
(d1) : y = x + 2 và
(d2) : y = 2 x là:
a) 0
b) 1
c) Vô số
nên (d1) (d2)
Vậy số điểm chung của
(d1) và (d2) là mọi điểm
thuộc chúng
Tiết 25
Luyện tập
đường thẳng SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT
NHAU
Bài 24 (trang 55,SGK).
Cho hai hàm số bậc nhất y= 2x + 3k và y = (2m+1)x +2k 3
Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:
a/ Hai đường thẳng cắt nhau.
b/ Hai đường thẳng song song với nhau
c/ Hai đường thẳng trùng nhau.
Tiết 25: Luyện tập
Kiến thức cần nhớ
Cho hai đường thẳng:
(d): y = ax + b ( a ≠ 0)
(d’): y = a’x + b’ ( a’ ≠ 0)
* (d) //(d’) <=> a= a’; b ≠ b’
* (d) ≡(d’) <=> a= a’, b = b’
* (d )cắt (d’) <=> a ≠ a’.
* (d) cắt (d’) tại 1 điểm trên trục
tung <=> a ≠ a’, b = b’
c) Hai đường thẳng đã cho
1
trùng nhau
2 = 2m + 1
m = (T/ m ĐK)
3k = 2k − 3
1
2
k = −3
m = ; k = −3
Vậy với thì hai
2
đường thẳng đã cho trùng nhau.
DẠNG 1. tốn tìm ĐK để các đường
thẳng cắt nhau, //, trùng nhau
Bài 24: Cho hai h/s bậc nhất:
y= 2x + 3k và y = (2m+1)x +2k 3
Giải : ĐK: m
1
−
2
a)Hai đường thẳng đã cho cắ1t nhau
۹ m
2
� 2m + 1 �2
1
m
Kết hợp ĐK ta có với thì đồ
2
thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
b)Hai đường thẳng song song với
1
nhau
2 = 2m + 1
m=
3k 2k − 3
k
2 ((T/ m ĐK
−3
1
m = ; k −3
Vậy với thì hai đ
ường
2
thẳng đã cho song song với nhau.
Bài 23 ( Trang 55,SGK):
Cho hai đường thẳng y= 2x +b.
Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau:
a/ Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng – 3 .
b/ Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A( 1;5)
Tit25:
Luyntp
Kinthccnnh:
ngthngthngy=ax+b(a0)
*Cttrctungtiimcútung
bngb
*songsongvingthngy=mx+n
thỡsuyraa=m;
y0 )
ãiquaimA ( x0 ;thỡ
y0 = ax0 + b
DNG2:To ánxác địnhhàm
sBi23:chohms
ố
y=2x+b
:a)thcahmsóchocttrc
tungtiimcútungbngư3
nờnb=ư3;
Vytacúhmsy=2xư3
b)thhmsóchoiqua
Chỳý:khixỏcnhhms
imA(1;5)cỳnghax=1vy=5
y=ax+b(a0)(thcchtl
xỏcnhcỏchsavbtaphi
Thayx=1vy=5vohmsta
xộtxemóbitcỏcgiỏtrnoca
c: 5 =2.1+b
cỏcchx,y,a,bvtcỏcmi
quanhtacúthtỡmccỏcgiỏ
trcaahoccab
=>b=3.vytacúhmsy=2x+
3
Bài 25 ( trang 55,SGK):
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
3
2
y = x + 2;
3
y = − x+2
2
b/ Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục
3
2
tung Oy tại điểm có tung độ bằng 1, cắt y = x + 2; y = − x + 2
3
theo thứ tự tại hai điểm M và N. Tìm tọa độ của hai điểm
M và N
2
Tit25:
Luyntp
DNG3 : xác định tọa độ giao điểm của hai ®êng
th¼ng
Kiến thức cần nhớ:
Bài 25 : a) vẽ đồ thị của 2 h/số trên cùng 1 hệ tọa
độ
b) Tìm t
ọ
a đ
ộ
đi
ể
m M, N
Cách tìm tọa độ giao điểm
y
2
−
3
của hai đường th
ẳng :
* y = 1=> x + 2 = 1 � x =
2
3
2
y = x+2
•Nếu biết giá trị hịanh độ ta
3
−
3
�
�
thay giá tr
ị đó vào hàm s
M � ;1� ố
Vậy ta có
�2 � ị
nào dễ tính để tìm giá tr
A 2
tung độ. 3
2
6
4
2
*y = 1 � − x + 2 = 1 � x =
2
•Nếu biết giá tr
ị tung độ3 ta
thay giá trị đó vào hàm s
ố
2
y ta có
N( ;1) ị
nào dVễậ tính đ
ể tìm giá tr
3
hồnh độ.
•Nếu chưa biết giá trị nào thì
giải phương trình hồnh độ
tìm được x trước rồi thay
vào h/s tính y
M
N
-3
-5
B
−3
2
O
c
2 4
3 3
5
x
-2
3
y =− x+2
2
-4
-6
Tiết 25:
Luyện tập
Hướng dẫn Bài 26
Cho hàm số bậc nhất y = ax 4 ĐK :a ≠ 0
a) Đồ thi của hàm số cắt đường thẳng y = 2x 1
tại điểm có hồmh độ bằng 2 có nghĩax = 2;
y= ?
b) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x +2
tại điểm có tung độ bằng 5 có nghĩa
y = 5;
x= ?
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải bài 23, 24,
25.
Hồn thành bài 26.
Chuẩn bị xem trước bài
§ 5 . Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b ( a ≠ 0)