Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 14: Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.6 KB, 13 trang )


ĐẠI SỐ 9

NGƯỜI THỰC HIỆN: ĐÀO THỊ THANH HẢI
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Định nghĩa căn bậc hai số học của số a khơng âm
x 0
 Ta có:  x = a
x2 = a 0
Câu 2:
Chọn các câu đúng trong các câu sau:
      A) Căn bậc hai của 121 là 11
      B) Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai
      C) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và ­9 
      D) Nếu x3 = 64 thì x = 4
Ta nói 4 là căn bậc ba 
của 64


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

TIẾT 14:      CĂN BẬC BA 
1. Khái niệm căn bậc ba
 Bài tốn:
Giải
 Gọi x (dm) là độ dài cạnh hình 
lập phương (x > 0 )
 Theo bài ta có x3 = 64. 


 Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. 
Vậy độ dài cạnh hình lập phương 
bằng 4dm
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao 
cho x3 = a. Kí hiệu:  3 a
* Mỗi số a đều có duy nhất một 
căn bậc ba

Ví dụ 1: ột người thợ cần 
Bài tốn: M
a) 2 là căn b
ậc ba của 8.Vì 2
làm m
ột thùng hình l
ập phươ3=8
ng 
b) ­ 4 là căn b
ậc ba của – 64. Vì
ch
ứa được đúng 64 lít n
ước. Hỏi 
 (­ 4)3 = ­ 64
ng
ười thợ đó phải chọn độ dài 
cạnh của thùng là bao nhiêu đề xi 
mét ?  (1lít = 1 dm3)

x


64 lít


Thứ 5ngày 8 tháng 10 năm 2009

TIẾT 14:      CĂN BẬC BA 

1. Khái niệm căn bậc ba
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Phép tìm căn bậc ba 
Định nghĩa:
của một số được gọi  1
Căn bậc ba của số a là số x sao cho a) 27    b) ­ 64        c) 0        d)
Giải là phép khai căn bậc  125
x3 = a. Kí hiệu:  3 a
* Mỗi số a đều có duy nhất một  a)3 27 3 33 = 3ba
3
căn bậc ba
3
3
3

4
= −4
(
)
3 3
3
b
)

64
Chú ý : Ta có a = a = a

( )

Nhận xét: SGK/35

c )3 0
1
3
d)
125

3

03 = 0
3

3

1� 1

� �=
5� 5


Qua VD trên,em có nhận xét gì 
về 
căn bậc ba của  số dương, số âm, 
số 0 ?



Thứ 5ngày 8 tháng 10 năm 2009

TIẾT 14:      CĂN BẬC BA 

1. Khái niệm căn bậc ba
Bài 1:Điền vào … để được 
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho đẳng thức đúng: 
x3 = a. Kí hiệu:  3 a
A,V�
i a 0; b 0
* Mỗi số a đều có duy nhất một 
a <
vᄉ a,b�R : a căn bậc ba
3
3 3
3
a
=
a =a
Chú ý : Ta có

( )

Nhận xét: SGK/35
2. Tính chất
a) a < b <=>   a < b

b)  3 ab = 3 a. 3 b
3
a
a
3
b 0                 
c) Với            
ta có   = 3
b b
3

3

a . .....
B, a.b = ...
b
(V�
i a 0, b 0 )
a
a
.....
C,
=
b
.......
b
( v�
i a 0, b >0 )

....

b


Th5ngy8thỏng10nm2009

TIT14:Đ9 CNBCBA

3
1.Khỏinimcnbcba
Vớd2:Sosỏnh2v 7
nhngha:
3
8
Tacú2=,8>7nờn:
....
Cnbcbacasalsxsao
3
chox3=a
8 > 3 7 =>2....
> 3 7
....
ãMisaucúduynhtmt
3
3
8a
5a
Vớd

3
:Rỳtg


n
cnbcba
* Căn bậc ba của số a được kí 
Ta có: 
3
hiệu là a
3
3
3
3 3
3
8a

5a
=
8.
....
a − 5a = 2a
..... − 5a = .......
­3a
3 3
3
Chú ý : Ta có a = a = a
Nhận xét: SGK/35
2. Tính chất

( )

3

a
<
b
a) a < b <=>  
b)  3 ab = 3 a. 3 b
3
a
a
3
b 0                 
c) Với            
ta có   = 3
3

b

b


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

TIẾT 14:      CĂN BẬC BA 

1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao 
cho x3 = a
•Mỗi số a đều có duy nhất một
 căn bậc ba
* Căn bậc ba của số a được kí 

hiệu là 3 a
3
3 3
3
Chú ý : Ta có a = a = a
Nhận xét: SGK/35
2. Tính chất

( )

3
a
<
b
a) a < b <=>  
b)  3 ab = 3 a. 3 b
3
a
a
3
b 0                 
c) Với            
ta có   = 3
3

b

b

3

1728 : 3 64
?2: tính                   theo hai cách.
Cách 1: 

1728 : 3 64 = 3 123 : 3 43 = 12 : 4 = 3
Cách 2: 
1728 3
3
1728 : 3 64 = 3
= 27 = 3
64
3


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

TIẾT 14:      CĂN BẬC BA 

1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao 
cho x3 = a
•Mỗi số a đều có duy nhất một
 căn bậc ba
* Căn bậc ba của số a được kí 
hiệu là 3 a
3
3 3
3
Chú ý : Ta có a = a = a

Nhận xét: SGK/35
2. Tính chất

( )

3
a
<
b
a) a < b <=>  
b)  3 ab = 3 a. 3 b
3
a
a
3
b 0                 
c) Với            
ta có   = 3
3

b

b

Lưu ý:   Tìm căn bậc ba bằng máy 
tính bỏ túi 
3
* Tìm căn bậc ba             b
1728 ằng   
MTBT: 


       Máy fx500MS:
3
1 7 2 8
Bấm: SHIFT     

KQ: 12
Vậy 3 1728 = 12


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

3. CỦNG CỐ
Bài tập 1:Trị chơi ơchữ hs  hoạt động nhóm, GV giới thiệu luậtchơi:
1

MÁ Y T Í N H

2

C Ă N B Ậ C H A I
B À I H Ọ C

3

5

C Ă N T H Ứ C
H A I B A


6

M Ư Ờ I H A I

4

Câu6: G

 cái
Câu3: G
ồồ
m 6 ch
ữữ
Câu5: G
Câu4: G
ồm 7 ch

m 5 ch
m 7 ch


 cái
 cái
Câu1: G
Câu2: G

m 7 ch
m 9 ch
ữ cái
ữ cái

 cái
Đây là k
ếết qu

ằằạu th
ng ch
ữữ tìm căn b
 ) c
ủủa căn b

c ba c
ủủấ
a a  12167
Qua m
Đây là k
Đây là tên g
ỗ2  i vi
ệt qu
c làm sai ta l
ọả ( vi
i c
 ( vi
ủt tế
a bi
ếốt b
t b

ng ch
i rút ra đ


c có ch
 ) c
ượ

a căn b
c a biậếc ba c
n d
ậa a
c ba c
ướ
i d
u căn
Đây là cơng c
Khi x
= a thì ta nói x là m

 r

t dùng đ

t.....................c



a m

t số
1728
một........................
NC ĂĂ ẬN BB CẬ CC BB AA



Bài tập 2: Điền vào ô trống để được khảng định đúng

Căn bậc hai
   Định nghĩa
    
 So sánh 
Liên hệ với 
phép nhân
Liên hệ với 
phép chia

x= a
a( a 0; b

Căn bậc ba

x 0

3
3
x
=
a

x
=
a

2
x =a 0

a<
0)

b

ab = a . b
( a 0; b 0)
a
a
=
(a 0; b > 0)
b
b

a3

3

ab =

3

a
=
b


3
3

3

3

a.3 b

a
;b
b

0


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009

CỦNG CỐ ­ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Khái niệm căn bậc ba

Bài tập về nhà:
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao ­Học thuộc định nghĩa, tính chất căn 
cho x3 = a
bậc ba­ Đọc bài đọc thêm về tìm căn 
•Mỗi số a đều có duy nhất một bậc ba MTBT
 căn bậc ba
­
* Căn bậc ba của số a được kí  Tiết sau các em mang máy tính,

hiệu là 3 a
­ ­ Bài 67,68,69/36­SGK
2. Tính chất
Hướng dẫn bài 69/63 
3
3
3
3
 b) 5
6
vᄉ
6
5
a) a < b <=>   a < b
So sánh:

b)  3 ab = 3 a. 3 b
3
a
a
3
b
0                 
=
c) Với          ta có   b 3 b

b) 

5 3 6 = 3 53 .3 6 = 3 53.6 = 3 .........
63 5 = 3 63 . 3 5 = 3 5.63 = 3 .........




3
3
�=> 5 6......6 5