Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.21 KB, 12 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
2
49

1/ Đơn giản căn thức 
sau :                      
2/ Thực hiện tính:

5

        

3 1 3 1

3/ Điền tiếp vào chỗ chấm ( . . . ) để có phép biến đổi 
đúng:
3
7
. . .
. . .
3
. . .
. . .
2 7
2 7 ...


Tiết 10
  BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC 
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (TIẾP)



1. Khử mẫu của biểu thức lấy 
căn
 Ta có:

22
49
49

2
72

2
7

2

2
2

7

Nhận xét mẫu biểTa nói:  Phép bi
u thức trong  ến đổi đã làm “ Mất 
căn ban đầu và sau khi bi
ến 
mẫu” hay cịn g
ọi là “ Khử mẫu ” của 
đổi ?
biểu thức trong căn 



1. Khử mẫu của biểu thức lấy 
căn Bài tập:  Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau
a/

3
5

;

2x
3y

Với  x.y > 0

 Hoạt động nhóm 
3 phút

b/

2
7

;

6a
7b

Với  a.b > 0



1. Khử mẫu của biểu thức lấy 
căn T ổng qt:  

Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta cú

A
B

AB
B

Lưu ý khử mẫu:  
­ Biến đổi để mẫu thành bình phương của biểu thức
­ Khai phương mẫu và đưa ra ngồi căn
?1
a/

 Hoạt động nhóm
3 phút

   Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau

4
5

b/

3

125

c/

3
2a 3

Với a >0


 Bài tập:  Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau

a/

3a
27

Với a > 0

b/

1
a

1
a2

Với a > 0

•Lưu ý khi khử mẫu:  

­ Thu gọn biểu thức trong căn (nếu có)
­ Biến đổi để mẫu thành bình phương của biểu thức
­ Khai phương mẫu và đưa ra ngồi căn


2. Trục căn thức ở mẫu
 Ta có:

3

3

2 7

2 7

7
7

3 7
2 7

3 7
 14
14 

n đứ
ổci trên 
NhTa nói:  Phép bi
ận xét mẫu biểếu th

 ban  đã làm 
ất căn 
ẫu”cịn gọi là “Trục căn ở mẫu” 
đ               “ M
ầu và sau khi bi
ến ởđ m
ổi ?
của biểu thức


2. Trục căn thức ở mẫu
 Bài tập:  Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 

sau

a/

b/

7
3 5

2
7 3

;

;

2


3 1
5
2 1

 Hoạt động nhóm
4 phút

;

;

ài
o
g
n
Dãy 

4
7

3

3
5

2

Dãy
 tro

ng


Các biểu thức liên hợp của 
nhau chỉ khác nhau về dấu

* Lưu ý: 

A + B Là liên hợp của 
 

_
A B

A + B Là liên hợp của  A
 
A Là liên hợp của  A
 
 

Và ngược lại

_ B

Và ngược lại

( * Khi trục căn thức trường hợp đơn giản ta 
chú ý nhân với liên hợp của nó )



2. Trục căn thức ở mẫu
 Tổng quát:  

a/ Với các biểu thức A, B mà  B > 0, ta cú
A
A B
B
B
b/ Với các biểu thức A, B, C  mà A ≥ 0, A ≠     , ta c
ú
B2
C
A

C
B

A B
A B2

c/ Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 Và A   B, ta 

C

A

C

B


A B
A B


?2

   Trục căn thức ở mẫu

Dãy trong

 Hoạt động nhóm
5 phút

Dãy ngồi

2

5
3 8

b

5

2a

5 2 3

4
7


5

1

Với b > 0

Với a ≥ 0, a ≠ 1

a
6a

2 a

b

Với a > b > 0


 1. Khử mẫu biểu thức lấy căn:  

Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta cú
A
AB
B
B
 2. Trục căn thức ở mẫu:  

   a/ Với các biểu thức A, B mà  B > 0, ta cú
A

A B
B
B
b/ Với các biểu thức A, B, C  mà A ≥ 0, A ≠     , ta c
ú
B2
C
C A B
A B2
A B
c/ Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 Và A   B, ta 

C
C A B
A

B

A B



×