KI
KIỂ
ỂM TRA BÀI CŨ
M TRA BÀI CŨ
Phát biểu quy tắc khai phương một tích.
Điền vào dấu … để có những khẳng định đúng:
Với a ≥ 0, b ≥ 0. Ta có
a..b
a
a
2
2
2
a .b
a. b
a
2
a . b
a. b
2
a .b
a b (a
0, b
Th
Thừ
ừa s
a sốố a
a22 đã đ
đã đượ
ược c
đđư
ưa ra ngoài d
a ra ngoài dấấu
u
căn.
căn.
0)
Rút gọn biểu thức: a, 2x + 8x + 18 x
b, 2 x + 8 x + 18 x
(x
0)
a ) 5522..22 5 2
bb)) 99..55
32.5 3 5
32 16.2
cc)) 32
d) 2
d) 2
e) 4 3
e) 4 3
8
8
50
50
27
27
42.2 4 2
2
45
22.2
5
52.2
2 2 2 5 2 8 2
45
5 4 3
32.3
32.5
4 3 3 3 3 5
5
5 7 3 2 5
Câu1
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
2
a
)
5
7
a) 5 7 5 7
2
b
)
18
a
2
2
b) 18a
9.a .2 3a 2
0976432185
29
10
28
14
30
26
27
15
16
17
18
19
20
21
22
23
11
12
13
24
25
Câu2
29
10
28
14
30
26
27
15
16
17
18
19
20
21
22
23
11
12
13
24
25
9764321850
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a
)
5
2
2
a) 5 2
5 .2
2
b)2ab a (a 2 20)
b)ab
a
ab
.a
50
3 4
a b (vì a
0, và b
2
0)
Câu3
So sánh:
Có 7
Mà
0:6
0:5 Ờ
0:4
0:3
0:2
0:1
0:0
1:0
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:9
0:8
0:7
HẾT GI
7 và 3 5
49 và 3 5
49
1phút
2
3 .5
45. Nên 7 3 5
45
Câu4
0:6
0:5 Ờ
0:4
0:3
0:2
0:1
0:0
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:9
1:8
1:7
1:6
1:5
1:4
1:3
1:2
1:1
1:0
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:9
0:8
0:7
HẾT GI
Rút gọn biểu thức sau:
9x
16x
1phút 30
49x
2 với x≥0
9x32 x 164
x2 x 49
x
7x
3 x 4 x
6 x
7 x
BAI TAP CUNG CO
27
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
3
300
7 vµ3 5
Bài 2: So sánh
Bài Giải
Bài 1.
27
3
300
9.3
3 100.3
3. 3
3 10. 3
3 1 10 . 3
6 3
.
rỳtg
uthóv
ctrờnem
ngniamt
rỳtgn
cbinuth
cbi
ctrờnem
ndóỏpd
ngphộpbi
2
Với
hai
biểu
thức
A
,
B
mà
B
0
,
ta
có
:
A
.B A B
thasrangoid
cchacnthcbchaino?
phộpbinucn.
ibiuth
Bi 2.
Ta có:
Vỡ
72
7
49
49
3 5
45 nê n 7 3 5
32.5
9.5
45
Để so sánh 2 s
ố trên em
đã áp d
Để so sánh 2 số trên em
đã vận d
ụng phép bi
ến ụđng
ổi đưa một thừa số
vào trong d
ấu căn.
phép bi
ến đ ổi biểu thức chứa căn thức bậc hai nào ?
Víi A
0 vµB
0, ta cã: A
B
Víi A
0 vµB
0, ta cã: A
B
A 2B
A 2B
Hướng dẫn về
nhà
Học thuộc cơng thức và nắm vững cách thực hiện đưa thừa
số ra ngồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK
Xem trước nội dung bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa
căn thức bậc hai.