Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.71 KB, 16 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS N THỌ

GV: PHẠM THỊ ÁNH TUYẾT


§6.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU 
THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a 0, b 0
?1.với               , hãy ch
ứng tỏ a b a b
2

2

a b

2

a . b

a b (vìa

0; b

a. b
0)



2

*Đẳng thức a b a b trong ?1 cho 
phép ta thực hiện phép biến đổi 
2
ab a b
                 .Phép bi
ến đổi này được gọi 
là phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn.
*Đơi khi, ta phải biến đổi biểu thức 
dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi 
mới thực hiện được phép đưa thừa số 
ra ngồi dấu căn.


Ví dụ 1
2

a) 3 .2 3 2
b) 20

4.5

2

2 .5 2 5

*Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra 
ngồi dấu căn để rút gọn biểu thức 

chứa căn thức bậc hai.


?2.Rút gọn biểu thức

a) 2
b) 4 3

8
27

50
45

5


Đáp án
a) 2

8

2

4 .2

2
1

50


2 2
2

8 2

5

50
5 2
2


b) 4 3

27

45

4 3

9.3

9 .5

4 3
4 3
7 3

5

5

3 3 3 5
3
2 5

1 3

5
5


Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A, B 
2
B 0, tacó A .B A B , ức là: 
mà                                         t
2
Nếu A 0vàB 0thì A B A B ;
Nếu A 0vàB 0thì A2 B
A B.


?3.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
4 2

với

2 4


với

a) 28a b
b) 72a b

b
a

0
0


Đáp án
4 2

a) 28a b

4 2

7.4a b

với

b
2

7 2a b

0
2


2a b 7 2a b 7 với b
2

2

0


2 4

b) 72a b

2 4

2.36a b
6ab

2

2

với a<0

2. 6ab
6ab

2

2 2


2 (vìa 0)


2.Đưa thừa số vào trong dấu 
căn

• Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có 
phép biến đổi ngược với nó là phép 
đưa thừa số vào trong dấu căn.
2
A B.
• Với A 0vàB 0tacóA B
2
• Với A 0vàB 0tacóA B
A B.


?4.Đưa thừa số vào trong dấu căn

a )3 5

c)ab

b)1,2 5

4

a
2


với a

d ) 2ab 5a

với a

0
0


Đáp án
2

a )3 5
b)1,2 5

c)ab

4

3 .5

9 .5

2

1,2 .5

a

4 2

ab .a

45

1,44.5

a

Với
2 8

aba

7,2

0
3 8

ab


d ) 2ab

2

2 2

5a


2ab .5a

với

a

0

2 4

4 a b .5 a

3 4

20a b

•Có thể sử dụng phép đưa thừa 
số vào trong (hoặc ra ngồi) dấu
 căn để so sánh các căn bậc hai. 


Bài tập 43(d,e).SGK

d ) 0,05 28800

e) 7.63.a

d ) 0,05 28800
0,05 288.100

2

0,5. 12 .2

e) 7.63.a

0,05.10 144.2
0,5.12 2

6 2

2

7.9.7.a

2

2 2

7 3 .a

2

21 a

2




×