Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.66 KB, 10 trang )

TIẾT 7: MÔN ĐẠI SỐ 9
NGƯỜI THỰC HIỆN: PHẠM THỊ ÁNH TUYẾT
TỔ :KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Bài tập 30
1 Phát biểu định lý 
khai phương một 
thương

y x y x y x 1
a) .
= . = . =
x y x y x y y
2

4

2

2

Dạng 1: Rút gọn biểu thức

Chữa bài 30 (sgk) 

PPG: áp dụng các quy tắc khai 
phương một thương, chia các 
căn bậc hai

Khai phương một thương



a
=
b

Lưu ý: điều kiện tồn tại căn 
thức và mẫu th
c khi chúng 
2. Phát bi
ểứu quy t
ắc 
ch
ứa biến
chia hai căn th
ức bậc 

a
(a
b

0, b > 0)

Chia các căn bậc hai

hai

Chữa bài tập 30d(trang 
19/SGK)

b)0, 2x y .

3

3

16
4
4
4x
= 0, 2x y
= 0, 2x y
=
x y
x y 5y
xy
3

4

8

3

3

2

4

3


2

4



Tiết: 7
Dạng 2: Thực hiện phép tính
PPG: Áp dụng các quy tắc đã 
học

Bài tập 32 (SGK­19)

a)

Bài tập 32 (SGK­19)

9
4
1 .5 .0, 01 =
16 9

25 49
1
5 7 1
7
.
.
= . .
=

16
9
100
4 3 10
24

=

9 4
a) 1 .5 .0,01
16 9

c)

165 − 124
=
164
2

2

d)

149 − 76
457 − 384
2

41.289
289
289 17

=
=
=
164
4
2
4

149 − 76
=
457 − 384

d)

2

164

=
2

2

( 165 − 124 ) ( 165 + 124 )

165 − 124
c)
=
164
2


2

2

2

=

25 49 1
.
.
16 9 100

2

2

73.225
=
73.841

( 149 − 76 ) ( 149 + 76 )
( 457 − 384 ) ( 457 + 384 )

225
=
841

225 15

=
841 29


Tiết: 7
Dạng 3: Giải phương trình
PPG: Áp dụng các quy tắc 
đã học

Bài tập 33 (SGK­19)
a)

2.x − 50 = 0
� 2.x = 50

Bài tập 33 (SGK­19)

a)

2.x − 50 = 0

50
2

�x=

� x = 25 � x = 5

b) 2 + x − 8 = 0
� 2+x−2 2 =0


Chú ý biến đổi

� x− 2 =0

b) 82=+ x4.2
− =8 2= 02

�x= 2

c) 3x − 12 = 0
2

c) 3x − 12 = 0
2

� 3x − 2 3 = 0
2

� 3.x = 2 3
�x =2
2

2

�x=�2

Hoặc

� 2.x = 5 2

� x =5


Tiết: 7
Dạng 4: Chứng minh BPT
PPG: Áp dụng các BĐT đã 
học

Bài tập 31b (SGK­19)

Ta có

a b

Bài tập 31b (SGK­19)
CMR: với a>b>0

a − b < a −b

Thì 

Áp dụng KQ BT(26)
a b
a b

a

b

a b


a b
b

a

a b

b

a b b

a

b

a b

b

a b b

a b
hay 

a b

b
a


a
b

 (đpcm)


Tiết: 7
Dạng 5: Tìm ĐKXĐ của 
biểu thức chứa căn
Bài 43* a (SBT­10)
Tìm x thỏa mãn điều kiện 

2x 3
2
x 1

Bài tập 43a (SBT­10)
ĐKXĐ:

2x − 3 0
2x − 3
�x − 1 > 0
= 2 ���
x −1
2x − 3 0

x −1 < 0

3
2

�x > 1
x

3
2
x <1


�x

3
2
x <1

x


Tiết: 7
Dạng 5: Tìm ĐKXĐ của 
biểu thức chứa căn
Bài 43* a (SBT-10)
Tìm x thỏa mãn điều kiện

2x 3
2
x 1

Bài tập 43a (SBT­10)

2x 3

 = 2
x 1

3
ĐKXĐ: 
2
x 1
x

Ta có:
2x 3
4
x 1

2x – 3 = 4x – 4 
2x – 4x = 3 – 4 
­2x = ­1
x

1
2

 (TMĐK: x < 1)

1
Vậy x = 2

 là giá trị phải tìm 



Về nhà
• Nắm thật tốt các quy tắc khai phương một 
tích, một thương.
• Nắm chắc cách thực hiện phép tính nhân, 
chia căn bậc hai
• Làm các bài tập cịn lại trong sgk




×