Kiểm tra bài cũ
Bài1: Cho tam giác vng
Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác này là:
C
B
A.10cm B. 5cm
C. 3cm D. 4cm
10
B
.O
8
6
A
Bài2: Cho đường trịn (O; R)
1, Đoạn thẳng nào sau đây khơng
phải là dây của đường trịn?
A
A. Đoạn AC B. Đoạn BC
C
.O
R
B
D
C. Đoạn AB D. Đo
ạn
OB
2, Trong 3 dây: AB, AC, BC dây nào có độ dài lớn
nhất? Hãy tính độ dài của dây đó.
Trả lời: + Dây AB có độ dài lớn nhất
+ AB = 2R
2
Bài tốn:
Gọi AB là một dây bất kì của đường trịn ( O ; R )
Chứng minh rằng: AB
2R.
Giải:
+ Trường hợp dây
AB là đường kính
+ Trường hợp dây AB khơng là
đường kính
.
O
A
.O
R
B
Ta có: AB = 2R (1)
Xét OAB có:
A
R
B
AB < AO + OB = R + R = 2R
AB < 2R (2)
Từ (1) và (2) AB 2R (đpcm)
3
ĐỊNH LÍ 1
Trong các dây của một đường trịn,
dây lớn nhất là đường kính.
Bài tập1: Cho các hình
au:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > AC B. AB = EF
C. AB > EF D. AB
EF
C
C
O
3
E
45
0
A
18
.
16 2
3
B
O’
F
Khẳng định sau đúng hay sai?
“Trong các dây của các đường trịn,
dây lớn nhất là đường kính.”
4
A
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. IC > ID
O
C
\
//
I
B
/
//
D
B
B. IC = ID
C. IC < ID
D. C
ĐỊNH LÍ 2 ả 3 khẳng định đều sai.
Trong một đường trịn, đường kính vng góc
với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
5
Hãy sắp xếp các chữ cái đứng trước
ACBD là hình bình hành
các ý sau đ
ể tạo thành lời giải bài tốn.
Bài tập2:
A)
IC = ID
B) (Quan hệ: đường kính –dây)
IC = ID
C) Ta có: OI CD tại I (gt)
O
.
A
D)
D
E) Mà IA = IB (gt)
OI CD
Sắp xếp: C – A – B – E D
Chứng minh
?
//
?
I
//
C
ACBD là hình bình hành.
B
GT (O); OI CD; IA = IB
KL ACBD là hình bình hành
6
ĐỊNH LÍ 2:
Trong một đường trịn, đường kính vng góc
với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
MỊệNH LÍ 3:
Đ
nh đề đảo của định lí 2:
Trong một đường trịn, đường kính đi qua trung
điểm của một dây thì vng góc với dây ấy.
Bài tốn: Trong các hình v
ẽ sau, hình vẽ nào khẳng
khơng đi qua tâm
A
Ho
ạ
t
đ
ộ
ng nhóm:
định mệnh đề đảo của ịnh lí 2 là sai?
G
Hãy thử đưa ra m
ột ví dụ (bằng cách vẽ hình minh hoạ
K
65
. O / ủa mộ
ể chứng tỏ rằOng
đư
ờ
ng kính
đi qua trung đi
ể
m c
.
\ I
Hình1:
Hình2:
//ấy. //
dây có th
ể
khơng vng góc v
ớ
i dây
C
D
I
0
\
\
H
B
7
Bài tập 3: ( ?2 trang 104/ SGK)
Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây AB, biết
OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm.
AB = ?
13
A
//
.O
5
M
AMO vng tại M
//
Hình 67
B
OM AB
AM = MB
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Thuộc 3 định lí, vẽ hình, ghi giả thiết, kết
luận.
+ Làm bài 10, 11 trang 104 / SGK.