Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Báo cáo đánh giá hiệu suất công việc phòng Sale Marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.29 KB, 2 trang )

EMPLOYEE PERFORMANCE REVIEW
Employee Name:

Department:

Job Title:

Review Date:

Starting Date of Job:

Review Name: ................................................................................ - Position:.....................................................
Thanh Duong - 19/09/2022

Mục đích đánh giá (The purpose of Review)
X Đánh giá định kỳ (Periodic Review)

Đánh giá thử việc (Reviews of Trial)

Đánh giá ký lại hợp đồng (Reviews to re-sign the contract)

Đánh giá tăng lương đột xuất (Review for Salary Increase)

Note: (1) Poor (2) Fair (3) Satisfactory (4) Good (5) Excellent - Ghi chú: (1) Yếu (2) Kém (3) Đạt yêu cầu (4) Tốt (5) Rất tốt
Tiêu chuẩn đánh giá
Criteria for evaluation

Thang điểm
Ratings

Trọng số


Coefficient
Yếu

Kém

Đạt

Tổng điểm
Total Score
Tốt

Rất tốt

I. NĂNG LỰC - NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN (CAPACITY - PROFESSIONAL)
1. Chuyên môn (Professional knowledge)

1

0

2. Mức độ hiểu rõ công việc (Job knowledge)

1

0

3. Kỹ năng thực hiện công việc (Work skills)

1


0

4. Kỹ năng giao tiếp, hiểu và truyền đạt chính xác thơng điệp (Communication/Listening skills)

1

0

5. Khả năng tự giải quyết tình huống phát sinh (The ability to resolve the situation derivative)

1

0

6. Năng suất công vệc(Productivity)

2

0

7. Chất lượng công việc (Work quality)

2

0

8. Trung thực (Dependabitity)

1


0

9. Đi làm đúng giờ (Punctuality)

1

0

10. Ý thức trách nhiệm với công việc (Sense of Responsibility for the work)

1

0

11. Theo sát tiến độ công việc (thời gian) (Progress of work)

1

0

12. Chủ động giải quyết khó khăn phát sinh & cải tiến công việc

1

0

13. Chấp nhận sự phân công của lãnh đạo (Accept the assignment of leadship)

1


0

14. Sự sáng tạo trong công việc (Initiative)

1

0

15. Hiểu biết nội quy, quy định công ty (Compliance with the company rules)

1

0

16. Khả năng làm việc chung với cộng sự (Teamwork skills)

1

0

17. Quan hệ với đồng nghiệp (Relations with colleaugues)

1

0

1

0


II. NĂNG SUẤT - CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC (PRODUCTIVITY - WORK QUALITY)

III. TINH THẦN TRÁCH NHIỆM, KỶ LUẬT (RESPONSIBLE, DISCIPLINE)

IV. TINH THẦN TẬP THỂ (TEAMWORK)

V. NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (LEADERSHIP CAPACITY)
18. Khả năng quản lý, lãnh đạo (Leadership capacity)
TỔNG CỘNG (TOTAL)

1. Đánh giá kết quả (Overal Rating)

Ưu điểm (Advantages)

Nhược điểm (Disadvantages)

Đề xuất (Proposed) (*)

2. Phần đánh giá của Phòng Nhân sự (The Review of HR)

3. Phần đánh giá của Giám Đốc (The Review of Director)

Trường hợp Giám Đốc đồng ý chủ trương, các bộ phận liên quan hoàn thành thủ tục theo quy trình cơng ty.

0

YẾU KÉM


Người đánh giá

(Reviewer)

TM. Phòng Nhân Sự
(On be half of HR)

GIÁM ĐỐC
(Director)

Sign, Full Name

Sign, Full Name

Sign, Full Name

(*) Tăng giảm lương, bổ nhiệm hoặc gia hạn hợp đồng.



×