Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Bài tập thực hành 25 kỹ năng đàm phán tiếng Anh trong giao dịch kinh doanh: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.9 MB, 120 trang )

B:

I feel 5% is really out of the question. Surely you will
agree that a small advertising campaign will go far in
paving the way for your products. I’d like to ask who
should bear the advertising expense. Can you expect
to put them on our account?
Tôi nghĩ là mức 5% là không thê được. Các anh
chắc chắn sẽ đồng ý rằng một chiến dịch marketing
nhỏ sẽ có tác dụng lớn trong việc mở đường cho sản
phẩm của các anh. Vậy tôi băn khoăn ai sẽ chịu chi
phí quảng cáo? Hay các anh hy vọng chúng tôi sẽ
chịu?

A:

Generally speaking, we are not prepared to go to
such expenses at this stage. But as your district is a
new market for U S , we shall allow 2% of your sales to
be appropriated for asvertising purpose.
Nói chung ờ giai đoạn này chúng tôi chưa chuẩn bị
cho những chi phí đó. Nhưng vì khu vực của anh là
một thị trường mới đối với chúng tôi, chúng tôi sẽ
cho các anh hưởng 2% trên doanh thu để bù đắp
cho việc quảng cáo.

B:

Thai’s really not much, especially for the start when
advertising is most important. Well, if you can do
better for advertising we can’t but agree to 5%


commission and 2% of the sales.
Mức đó thực sự khơng đáng kể đặc biệt khi mà
quảng cáo đóng vai trị rất quan trọng trong giai
đoạn đầu. Nếu các anh có thể làm tốt việc này,
chúng tơi khơng thể làm gì khác hơn là đồng ý với
mức hoa hồng 5% và 2% trên doanh thu.

B T » riA 2 5 K N 7

97


14. NEGOTIATION OF
TECHNOLOGY TRANSFER
Đ àm phán vê vấn đ ể chuyền giao

MẪUCÂUVÀTHUẬTNGỮHỮUDỤNG

Technology transfer
Chuyển giao công nghệ
1.

We’d like to buy the technology.
Chúng tôi muốn mua công nghệ.

2.

We purchase your technology chiefly in order to
renovate our old equipment.
Chúng tôi mua công nghệ của ông chủ yếu là để cải

tiến thiết bị củ.

3.

In what form will you transfer the patent?
Ông
sẽchuyển giao bang sáng chế ở dạng

4.

We hope that the technology to be imported must be
advanced and capable of developing and producing
new products.
Chúng tôi hy vọng công nghệ được nhập khẩu phải
tiên tiến và có đủ khả năng để phát triển và sản
xuất những sản phẩm mới.

98


5. We’d like to transfer the right to use the patent in the
form of license.
Chúng tôi muốn chuyển giao bản quyền sáng chế
dưới hình thức giấy phép.
6.

The know-how tells one all the details of how to
manufacture the equipment.
Phương pháp sản xuất cho biết mọi chi tiết về việc
chê tạo thiết bị.


7.

The licence only gives one the right to manufacture
the equipment.
Bang sáng chếchỉ cho một người quyền chếtạo thiết bị.

8.

How long will you allow US to use the patent?
Ông sẽ cho phép chúng tôi sử dụng bản quyền sáng
chế trong bao lâu?

9.

Although we don’t want to provide you with the
equipment, we’re quite willing to transfer the patent.
Mặc dù chúng tôi không muốn cung cấp cho ông
thiết bị, chúng tôi lại sẵn lòng chuyển giao bản
quyền sáng chế.

10. The duration of the contract shall conform to the time
needed by the recipient to assimilate the technology
provided.
Thời gian của hợp đồng sẽ phù hợp với thời gian
cần thiết để người nhận có thể làm quen với công
nghệ được cung cấp.
11. The technicians sent by the sellers have the obligation
to give the buyers technical guidance in the plant
construction.

Các kỹ thuật viên bên phía người bán có trách
nhiệm cung cấp cho người mua phần hướng dẫn kĩ
thuật trong việc lắp ráp máy móc.

99


12. The suppliers shall ensure that the technology
provided is complete, correct, effective and capable of
accomplishing the technical targets specified in the
contract.
Các
nhàcung cấp sẽ
cung cấp phải hồn thiện, chính xác, hiệu quả và
đủ khả năng hoàn thành những mục tiêu kĩ thuật
được nêu trong hợp đồng.
13. You shall offer US the information concerning trade
secrets, manufacturing technique and know-how,
which is necessary to produce products.
Ơng sẽ cung cấp cho chúng tơi những thơng tin liên
quan đến các bí mật thương mại, kĩ thuật sản xuất
sản phẩm và phương thức sản xuất những thứ cần
thiết để sản xuất ra các sản phẩm.I
14. The recipient shall undertake the obligation to keep
confidential, in accordance with the scope and
duration agreed upon by both parties, the technical
secrets contained in the technology provided by the
supplier, which have not been made public.
Người nhận sẽ chịu trách nhiệm giữ bí mật, theo
đúng phạm vi và thời gian được chấp thuận bởi hai

bên, những kỹ thuật sản xuất sản phẩm bao gồm
trong công nghệ được cung cấp bởi nhà cung cấp
chưa được công khai.
15. You should provide the technical know-how in
connection with the production of the machine and
train our workers how to use it.
Ông nên cung cấp phương pháp sản xuất liên quan
đến việc sản xuất máy móc và đào tạo cơng nhân
của chúng tơi cách sử dụng nó.

100

đảm


16. We guarantee that the know-how transferred to US will
be kept confidential and not let out or be passed on to
a third party.
Chúng
tôiđảm bảo rằng kỹ thuật sản xuất đư
chuyển giao cho chúng tơi sẽ được giữ bí mật và
khơng để lộ ra ngoài hoặc chuyển cho bên thứ ba.
17. Equipment delivered by you shall be of latest type and
brand new.
Thiết bị được ông chuyển cho chúng tôi sẽ phải là
loại mới nhất và hoàn toàn mới.
18. We agree that any reproductions, notes, summaries,
conversions, translations or similar documents
containing or relating to the technology shall
themcelves become immediately upon their creation a

part of the technology.
Chúng tôi đồng ý bất cứ những sự tái sản xuất, ghi
chú, tóm tắt, dịch thuật hoặc những tài
có chứa
hoặc liên quan đến cơng nghệ sẽ trỏ thành một
phần của công nghệ.
19. During the term of this agreement, any developments,
improvements,
modifications,
or
inventions
concerning the licensed products and equipment
made by you shall become part of the technology.
Trong suốt thời hạn hợp đồng, bất cứ những sự
phát triển, cải tiến, thay đôi, hoặc sáng chế
quan đến những sản phẩm được cấp bằng và thiết
bị của các ông sẽ trở thành một phần của công nghệ.
20. You should help US to modernize our production
through technology transfer.
Ong nên giúp chúng tơi hiện đại hóa sản xuất bằng
cách chuyển giao công nghệ.

101


Delicately wording

Từ

ngữ khéo léo


,1.

The technicians and experts of both parties should
hold meetings from time to time for technical
exchange.
Các kĩ thuật viên và chuyên gia của hai bên nên
họp thường xuyên để trao đổi về kỹ thuật.

2.

We wish to establish long and steady technical
cooperative relations.
Chúng tôi muốn thiết lập những mối quan hệ hợp
tác kĩ thuật lâu dài và ổn định.

3.

It’ll much cheaper to make the equipment with '"‘UCknow-how.
Sử dụng kỹ thuật sản xuất của chúng tôi để sản
xuất thiết bị# sẽ rẻ hơn nhiều.

4.

The price includes the know-how and the patent as
well.
Giá của sản phẩm bao gồm cả kỹ thuật sản xuất và
bằng sáng chế.

5.


I think buying the know-how is better than buying the
right to use the patent.
' Tôi nghĩ mua kỹ thuật sản xuất tốt hơn là mua
quyền sử dụng bằng sáng chế.

6.

I think half a year’s on-the-job training will be enough
for the new workers to master the skills.
Tôi nghĩ công tác đào tạo tại chỗ trong nửa năm
sẽ đủ để những cơng nhăn mới có thể nắm được
các kỹ năng.

102


7.

We have had many opportunities to see that your
company is a reliable partner.
Chúng tơi đã có nhiều cơ hội đê thấy rằng công ty
của ông là một đối tác
tincậy.

8.

We’ll only consider buying the patent.
Chúng tôi chỉ xem xét việc mua bằng sáng chế.


9.

That’s enough to compensate for the sum you pay for
buying patent.
Như thê đủ để bù đắp toàn bộ sô tiền ông trả để
mua bằng sáng chế.

10. In order to get well acquainted with your technology
and equipment, we wish to send a delegation to your
company to discuss with you about technical
cooperation between our two companies.
Đ ể có thể theo kịp công nghệ và thiết bị của các ông,
chúng tôi muốn gửi một đồn đại biểu tới cơng ty
của ơng để thảo luận với ông về sự hợp tác kỹ thuật
giữa hai công ty chúng ta.
11. Our company is prepared to switch our purchases to
you if your terms and conditions are favorable and
price is reasonable.
Công ty của chúng tôi đang chuẩn bị để chuyển việc
mua hàng của chúng tôi sang ông nếu như những
điều khoản và điều kiện của các ông đủ hấp dẫn và
giá cả hợp lý.
12. As these technologies are rare in the international
market, they may turn out to be goods sellers in your
country.
V i những công nghệ này rất hiếm trên thị trường
quốc tế, chúng có lẽ sẽ bán chạy ở nước các ông.

103



13. We have been ready to place our satellite-launching
service on the international technology market.
Chúng tôi đã sẵn sàng để bán dịch vụ vệ tinh nhân
tạo ra thị trường công nghệ quốc tế.
14. These technologies and equipment have their own
special features and are regarded as advanced by
international standards.
Những công nghệ này và thiết bị có những đặc điểm
riêng và được coi là tiên tiến theo tiều chuẩn quốc tế.
15. Cooperation on industry and technology has great
potential and can be developed on the basis of
mutual needs and mutual efforts.
Sự hợp tác về cơng nghiệp và cơng nghệ rất có tiềm
năng và có thể được phát triển dựa trên cơ sở nhu
cầu chung và những nỗ lực chung.

TÌNHHUỐNGGIAODỊCH
G i a o d ịc h 1
A: Shall we take up business now?
Bây giờ chúng ta sẽ nói về chuyện về cơng việc nhé?
B: That’s fine with me. I’m ready.
Khơng có vấn đề gì. Tơi đã sẵn sàng.
A: We’s like you to provide US with a technical license to
improve our present products and develop new ones.
Chúng tôi muốn ông cung cấp cho chúng tôi giấy
phép công nghệ để cải tiến những sản phẩm hiện
tại và phát triển những sản phẩm mới.

104



B: I hope we can meet your requirements. We’ll
guarantee that machines and technology are of
advanced world levels, and the technology provided
is integrated, precise and reliable.
Tơi hy vọng chúng tơi có thể đáp ứng những nhu
cầu của ông. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng những
máy móc và cơng nghệ đều đạt trình độ tiên tiến
trên thế giới, và cơng nghệ được cung cấp là tích
hợp, chính xác và đáng tin cậy.
A: Very good. What right will the license grant U S ?
R ất tốt. Giấy phép đảm bảo cho chúng tôi những
quyền gì?
B:

It will grant rights of both manufacture and sale of our
products.
Nó sẽ đảm bảo quyền sản xuất và bán các sản
phẩm của chúng tôi.

A:

Does the license grant the patent?
Giấy phép có bao gồm bản quyền sáng chế khơng?

B:

Yes.
Có.


A:

How long will you allow US to use the patent?
Ong sẽ cho phép chúng tôi sử dụng bản quyền sáng
chế trong bao lâu?

B:

Three year.
Ba năm.

A:

Okey.
Được.

105


^

G i a o d ic
• h 2

A: Well, since we’ve decided to buy the technical license
from you, the license should guarantee that machines
and technology are of advanced world levels.
Vì chúng tôi đã quyết định mua bản quyền công nghệ
của các ơng, bản quyền nên đảm bảo rằng máy móc và

cơng nghệ ở trình độ tiên tiến so với
B: Of course.
Tất nhiên rồi.

A: If you fail to deliver technical documentation and the
equipment or its spare parts, we shall have the right
to cancel the contract and ask you to return to US all
the payment already made plus interest at a rate of
10% per year. If delivery is delayed a penalty
percentage shall be fixed to the duration of delay. Do
you agree?
Nếu như ông không thể chuyển các tài
kỹ thuật
và thiết bị hoặc các
linh kiện của n
quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu ơng trả
cho
chúng tơi tồn bộ các khoản đã thanh toán cộng với
lã i suất 10% một năm. Nếu việc giao hàng bị trì
hỗn thì phần trăm phạt sẽ được cố định theo thời
gian bị trì hỗn. Ơng đồng ý chứ?
B: Yes, I agree and we alsy should stipulate confidentiality.
You should keep condidential all the technical
information and know-how offered by US for 10 years.
Được, tôi đồng ý và chúng ta nên quy định về sự bảo
mật. Ồng sẽ phải giữ bí mật tất cả các thơng tin kỹ
thuật và phương pháp sản xuất do chúng tôi cung
cấp trong 10 năm.
) n*
Ỵ W



A: Certainly. You should also guarantee the ownership of
the patent, know-how and technology. If any third
party disputes your rights to use the patent and know­
how, you should bear the full responsibility.
Tấtnhiên

rồi.Ông củng sẽ phải bảo đảm quy

hữu của bằng sáng chế, phương pháp sản xuất và
công nghệ của bên ông. Nếu như bên thứ ba tranh
chấp bản quyền sử dụng bằng sáng chế và phương
pháp sản xuất, ông sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.
B: All right.

Được

rồi.

A: You shall provide US with adequate facilities and
necessary tools to our technicians of rendering
technical assistance.
Ong sẽ cung cấp cho chúng tôi cơ sở hạ tầng đầy đủ
và dụng cụ cần thiết cho các kĩ thuật viên của
chúng tôi tiến hành hỗ trợ kĩ thuật.
B: All the costs for them shall be borne by you. Is that
OK?
Tất cả chi p h í cho họ sẽ do bên ơng chịu. Có được


khơng?
A:

Oh, yes, we agree.
o, được, chúng tôi đông

B:

How shall we settle disputes?
Chúng ta sẽ giải quyết các tranh chấp nếu có như
thế nào?

107


A: All disputes and differences of any kinds arising from
the execution of this contract shall be settled amicably
by both parties, or shall be submitted to The Vietnam
International Arbitration Centre, Hanoi, for arbitration.
Tất cả tranh chấp và sự khác biệt ở bất cứ dạng nào
nảy sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ
được giải quyết một cách hữu nghị bời hai bên,
hoặc được đưa ra Trung tâm trọng tài Quốc tế Việt
Nam, tại H à Nội, để cho trọng tài hịa giải.
B: We agree with you.
Chúng tơi đồng ý với ông.
A: Any thing else you want to bring up for discussion?
Ơng cịn muốn đem vấn đề gì ra thảo luận nữa khơng?
B: No, nothing else.
Khơng, khơng cịn gì.


108


l ĩ . HOW TO NEGOTIATE BRAND

AND TRADEMARK ISSUE
Đ àm phán như thê'nào v ề vân đ ề nhãn
h iêu hàng hóa

MẪUCÂUVÀTHUẬTNGỮHŨUDỤNG

Trademark issue

Vấn đề nhãn hiêu hàng hóa
1.

W e’d like to apply for a registration of our trademark
in your country.
Chúng tơi muốn nộp đơn đăng k í nhãn hiệu hàng
hóa của chúng tôi tại nước các ông.

2.

W e’d like to register some of our trademarks.
Chúng tơi muốn đăng kí một sốnhãn hiệu hàng hóa.

3.

How long will it take to obtain the approval from

National Trademark Bureau?
Sẽ mất bao lâu đê có được sự chấp thuận của Cục
quản lý Nhãn hiệu Quốc gia?
How long will
í. the registered trademark remain
valid?
Nhãn hiệu được đăng k í sẽ có hiệu lực trong bao lâu?

4.

109


5.

Since the British Tobacco Company obtained the
registration of a “555” brand 3 years ago, we can’t
have your “555” brand registered now.

Cơngty Thuốc Lá Anh đã đăng kí nhãn "555" ba
năm trước đây, ơng khơng thể đăng k í nhãn "555"
bây giờ được nữa.

6.

Are we allowed to assign the trademark to another
company?
Chúng tơi có được phép chuyển nhượng nhãn hiệu
lạicho cơng ty khác không'?


7.

What can we do if someone is found infringing on our
trademark?
Chúng tơi có thể làm gì nếu phát hiện ai đó xâm
phạm nhãn hiệu của chúng tơi?

8.

The offender must stop the infringement at once and
compensate for the loss.
Người phạm tội sẽ phải dừng việc vi phạm
ngay
và bồi thường thiệt hại.

9.

You’ve come to realize the importance of trademark
registration.
Ông ắt hẳn đã nhận ra tầm quan trọng của việc
đăng k í bản quyền rồi.

10. We can do nothing about the offender if your
trademark is not registered.
Chúng ta không thề làm gì đối với người vi phạm
nếu như nhãn hiệu của ông chưa được đăng kí.
11. This matter of labels is entirely our problem.
Van đề về nhãn hiệu hoàn toàn là vấn đề của chúng tôi.

110



12. The Trademark Bureau insists that only two
languages be used on the labels.
Cục
quảnlý nhãn hiệu khảng khăng rằng chỉ có
hai loại ngôn ngữ được sử dụng trên nhăn hiệu.
13. The German or Dutch description on the current
labels is to be deleted.
Miêu tả bang tiếng Đức hoặc tiếng Hà Lan đối với
những nhãn hiệu hiện tại đã bị loại bỏ.
14. Your request involved only a slight charge on the lable.
We shall give it our immediate attention. .
u cầu của ơng có liên quan đến một sự thay đổi nhỏ
trong nhãn hiệu. Chúng tôi sẽ lập tức giải quyết.
15. Our company will have the labels printed to comply
with the FDA regulations.
Nhãn hiệu của công ty chúng tôi sẽ được in theo
đúng các quy định của FDA.
16. It is quite impossible for you to use the label?
Ơng khơng thể sử dụng nhãn hiệu này sao?
17. You are allowed to transfer the trademark to other
company only on the ground that the assign must
guarantee the quality of the product.
Ông được quyền chuyển nhượng nhãn hiệu cho cơng
ty khác chỉ khi cơng ty đó phải đảm bảo về chất
lượng của sản phẩm.
18. You need to make new application six months before
the expiry date.
Ông phải làm đơn đăng kí mới sáu tháng trước

ngày hết hạn.
in


19. We usually do the labeling ourselves as we are
responsible for the brand labels of our products.
Chúng
tôithường tự dán nhãn vì chúng tơi c
trách nhiệm về nhăn hiệu của các sản phẩm của
chúng tôi.
20. Would you consider quoting us for the order with
neutral (unlabe/d) cans?
Ông cố thể xem xét việc báo giá cho chúng tôi với lô
hộp chưa được dán nhãn
21. We must comply with the label requirements
according to our law, or we can’t clear the
consignment of goods through the customs.
Ông phải tuân theo những yêu cầu về nhãn hiệu
theo luật pháp của chúng tôi, nếu không chúng tôi
không thể nộp thuế hải quan cho hàng hóa.
22. The Sun label has now been accepted by most of
oversea customers and importers.
Nhãn hiệu Sun giờ đã được chấp nhận bởi hầu hết
các khách hàng nước ngoài và các nhà nhập khẩu.
23. Is it possible to have a trademark transfered?
Có thể chuyền giao nhãn hiệu không?
24. The transferee needs to make the application to the
Trademarkd Bureau, too.
Người được chuyển nhượng củng cần phải đăng k í
với Cục quản lý nhãn hiệu.

25. What shall we do if an imitation of our brand found?
Chúng tôi sẽ làm g ì nếu phát hiện có sự bắt chước
nhãn hiệu của chúng tôi?

112


26. The counterfeiter ought to compensate for the loss
thus suffered.
Những kẻ làm hàng giả sẽ phải bồi thường những
thiệt hại mà ơng phải gánh chịu.

TÌNHHUỐNGGIAODỊCH
■23, G i a o d ic h 1

A: Good morning. May I help you?
Chào buổi sáng. Tồi có thể giúp gì cho ơng?
B: Good morning. W e’d like to apply for a registration of
our trademarks in your country.
Chào buổi sáng. Chúng tôi muốn đăng k í các nhãn
hiệu của chúng tôi ở nước của các ông.
A: Well, you know that trademark is an inseparable part
of the commodity and an intangible asset to an
enterprise. What brands are you applying for
registration?
Ong biết rang nhãn hiệu là một phần khơng tách
rời của hàng hóa và là một tài sản vơ hình của
doanh nghiệp. Ơng muốn đăng kí những nhãn
hàng nào?
B: Green Leaf brand for shirts and Tiger for bicycles.

Nhãn Green L eaf cho áo sơ mi và nhãn Tiger cho
xe đạp.
BTĐ PTA25KN 8

113


A: Let me see. Tiger brand was obtained by the
Singapore Bicycle Company one year ago. Therefore
you can’t have your Tiger brand registered.
Đ ể tôi xem. Nhãn Tiger đã được đăng kí bởi Cơng ty
xe đạp Singapore một năm trước
Vi thế ông
không thể đăng k í nhãn Tiger nữa.
B: What about our Green Leaf brand?
Thế cịn nhãn Green Leaf thì
A: It’s quite all right.
Cái đó thì được.
B: Is it possible for US to assign the trademark to another
company when necessary?
Chúng tôi có thể chuyển nhượng nhãn hiệu
cho
cơng ty khác khi cần thiết không?
A: Yes, but the transferee needs to make the application
to the Trademark Bureau, too.
Có, nhưng cơng ty được chuyển nhượng củng cần
phải đăng kí với Cục quản lý nhãn hiệu.
B: What else is required?
Có cịn u cầu g ì nữa không?
A: The transferee must also see to it that the quality of

the product is maintained.
Người được chuyển nhượng nhẫn hiệu phải hiểu
rằng chất lượng hàng hóa phải được giữ nguyên.

114


16. NEGOTIATION OF JOINTVENTURE BUSINESS
Đ àm phán v ề kinh doanh g ó p vốn

MẪUCÂUVÀTHUẬTNGỮHŨUDỤNG

Economic corporation

Hợp
1.

tác k in h tế

How to assess patens and trademarks?
Làm thế nào để định
hiệu.

gibằng sáng

2.

How will the value of contribution other than cash be
determined?
Bằng cách nào có thể xác định giá trị đóng góp

khơng phải dưới hình thức là tiền?

3.

Patens and trademarks shall be assessed by a group
of experts and confirmed by the Vietnamés side.
Bằng sáng chê và nhãn hiệu sẽ được đánh giá bởi
một nhóm chun gia và được khẳng định bởi phía
Việt Nam.

115


4.

The machinery and equipment you provide shall be
assessed by a Vietnamese assessment organization.
Máy
mócvà thiết bị mà ơng cung cấp sẽ được định
giá bởi tổ chức đánh giá của Việt Nam.

5.

Our auditor and accounts will ascertain the amount of
your investment, and therefore a third party is not
necessary.
Các kiểm toán và kế tốn viên sẽ xác định khoản
đầu tư của ơng, và vì thế bên thứ ba là khơng
cần thiết.
Technical association


Hợp tác k ĩ thuật
1.

Importing the advanced technology is capable of
contributing to advancement of scientific and
technical level.
Nhập khẩu công nghệ tiên tiến có thể đóng góp cho
sự tiến bộ của khoa học và trình độ kĩ thuật.

2.

Technology imports do not mean abandoning Vietnam
own scientific research, but making use of the latest
technology to bridge the gap betweens Vietnam and
developed Industrial countries. This policy does not
contradict to the principle of self-reliance.
Nhập khẩu công nghệ khơng có nghĩa là từ bỏ
những nghiên cứu khoa học của Việt Nam, mà là
tận dụng những công nghệ tiên tiến nhất để rút
ngắn khoảng cách giữa Việt Nam và các nước cơng
nghiệp phát triển. Chính sách này khơng đi ngược
lạivới nguyên tắc về sự tự chủ.

116


3.

Agreement provide for the following principles of

cooperation, equality, mutual benefit, non-interference
in the internal affairs, and respect for sovereignty.
Hợp đồng cung cấp những nguyên tắc hợp tác, công
bằng, đôi bên cùng có lợi, khơng can thiệp cơng việc
nội bộ của nhau, và tôn trọng chủ quyền.

4.

In our technological trade with foreign companies and
enterprises, we operate on the basis of equality and
mutual benefit.
Trong việc kinh doanh công nghệ với các công ty và
xí nghiệp nước ngồi, chúng tơi hoạt động trên cơ sở
cơng bằng và đơi bên cùng có lợi.

5.

Vietnam is likely to adopt more flexible policies to
quicken technology imports.
Việt Nam có khả năng ứng dụng nhiều chính sách linh
hoạt hơn để đẩy nhanh việc nhập khâu công nghệ.

6.

The importation of technology and equipment must be
done according to careful plans and investigation to
avoid waste.
Việc nhập khẩu công nghệ và thiết b ị phải được tiến
hành dựa trên những kế hoạch và điều tra thận
trọng để tránh lãng phí.


7.

The conclusion of technology import contracts must
conform to the relevant provisions of the Contract
Law and other laws of Socialist Republic of Vietnam.
Việc kí kết hợp đồng nhập khẩu công nghệ phải
tuân theo đúng quy định có liên quan của Luật hợp
đồng và những luật khác của nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam.

117


8.

We wish to establish long and steady technical
cooperative relations.

Chúng tôi mong có thể thiết lập những mối quan hệ
hợp tác kĩ thuật lâu dài và ổn định.
9.

The recipient shall undertake the obligation to keep
confidential, in accordance with the scope and
duration agreed upon by both parties, the technical
secrets contained in the technology provided by the
supplier, which have not been made public.

Người mua sẽ phải chịu trách nhiệm giữ bí mật,

theo như phạm vi và thời hạn đã dược thống nhất
bởi hai bên, những bí mật kỹ thuật trong cơng nghệ
từ phía nhà cung cấp mà chưa được công khai.
10. The know-how transferred to us will be kept confidential
and not let out or passed on to a third party.

Phương thức sản xuất được chuyển giao cho chúng
tơi sẽ được giữ bí mật và sẽ không được chuyền cho
bên thứ ba.
11. Basing on experiences to be summed up, we are
going to take effective measures and promote further
growth of technological trade.

Dựa vào những kinh nghiệp tích lũy được, chúng tơi
sẽ thực hiện các biện pháp đánh giá hiệu quả và
thúc đẩy sự phát triển hơn nữa của việc kỉnh doanh
công nghệ.
12. In accordance with the agreement, you should provide
the technical know-how in connection with the
production of the machine and train our workers how
to use it.

Theo đúng hợp đồng, ông nên cung cấp cho chúng
tôi các phương pháp sản xuất
quan đến việc
sản xuất máy móc và đào tạo công nhân của chúng
tôi cách sử dụng nó.

118



13. Since the plant installation consists of both imported
and Vietnamese made machines and equipment, the
experts of both parties should hold technical
consultations frequently.
Vì việc lap ráp máy móc bao gồm cả những máy
móc và thiết bị nhập khẩu và của Việt Nam, các
chuyên gia của các bên nên tổ chức trao đổi ý kiến
một cách thường xuyên.
14. Import and export corporations are engaged in import
and export business of commodities, technology and
complete equipment.
Các tập đoàn xuất nhập khẩu thường kinh doanh
xuất nhập khẩu hàng tiêu dùng, cơng nghệ và
những thiết bị hồn thiện.
15. Economic and Technical Corporations undertake the
tasks of granting economic and technical assistance
and cooperation to developing countries and
contracting for engineering projects and labor
services abroad.
Các tập đoàn kinh tế và kĩ thuật đảm nhận nhiệm
vụ hỗ trợ và hợp tác kinh tế và kỹ thuật với các nước
phát triển và ký các dự án khoa học và dịch vụ việc
làm nước ngoài.
16. With a view to expand international economic
coopertation and technical exchange, Vietnam
permits foreign companies or individuals to join with
Vietnamese companies in establishing joint ventures
in Vietnam in accordance with the principle of equality
and mutual benefit.

Nhằm phát triển hợp tác kinh tế quốc tế và trao đổi
kỹ thuật, Việt Nam cho phép các cơng ty hoặc các
nhân nước ngồi góp vốn với 'các công ty ViệiNam
để thành lập các liên doanh ở Việt Nam theo
nguyên tắc công bằng và hai bên cùng có lợi.

119


17. A joint venture can operate only after having obtained
approval of the Vietnamese government.

Một công ty liên doanh chỉ được hoạt động sau khỉ
nhận được sự đồng ý của chính phủ Việt Nam.
18. In order
advanced
we shall
economic

to absorb foreign capitals, introduce
technology and equipment into our country,
adopt the regular forms of international
cooperation.

Nhằm mục đích thu hút vốn nước ngồi, đưa cơng
nghệ và thiết bị tiên tiến vào đất nước của chúng tôi,
chúng tơi sẽ chấp nhận những hình thức phổ biến
của hợp tác kinh tế quốc tế.
19. Joint ventures are a good way to get investment,
advanced

technology
and
equipment
and
management experience from abroad.

Liên doanh là cách tốt đ ể nhận được đầu tư, công
nghệ, thiết bị tiên tiến và những kinh nghiệm quản
lý của nước ngoài.
20. The main features of joint venture are joint investment,
joint management, and joint shares in profits and
losses.

Những đặc điểm chính của liên doanh là cùng góp
vốn, cùng quản lý và cùng chia sẻ
nhuận và
thua lỗ.
Manufacturing cooperation

Hợp tác sản xuất
1.

What interests you in particular?

Ơng đặc biệt hứng thú với điều gì?

120


2.


Could you fill US in about the manufacturing
cooperation of the firm?
Các ơng có thể nói cho chúng tơi biết về việc hợp tác
sản xuất của công ty không?

3.

I wonder which deparment coordinates the
manufacturing cooperation.
Tơi khơng biết phịng nào chịu trách nhiệm điều
phôi việc hợp tác sản xuất.

4.

I’ll try my best to answer your question.
Tôi sẽ cố gắng hết sức để trả

thắc mắc của ông.

5.

We are willing to build a mutually advantage
manufacturing relationship with your firm.
Chúng tơi rất sẵn lịng xây dựng một môĩ quan hệ
hợp tác sản xuất đôi bên cùng có lợi với cơng ty ơng.

6.

We have had many opportunities to see that your firm

is a reliable partner.
Chúng tôi có rất nhiều cơ hội để thấy được cơng ty
ơng là một đối tác đáng tin cậy.

7.

The agreements provide for the following principles of

cooperation: equality, mutual benefit, non-interference
in internal affairs and respect for sovereignty.
Hợp đồng đưa ra những nguyên tắc hợp tác sau:
cơng bằng,
lợiích chung, khơng can thiệp cơn
nội bộ và tôn trọng chủ quyền.
8.

The engineer has the right to reject materials.
Kỹ sư có quyền khơng chấp thuận các vật liệu.

121


×