O
À
H
C
H
Ơ
N
Í
C
K
Y
Ầ
H
T
M
Ý
E
U
C
Q
Á
C
G
N
Ù
C
BÀI 6: MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU LỆNH QUẢN LÝ
BỘ ĐỘI VÀ ĐIỀU LỆNH CÔNG AN NHÂN DÂN
A. NỘI DUNG BÀI HỌC
- Một số nội dung điều lệnh quản lý bộ đội
- Một số nội dung điều lệnh Công an nhân dân
B. NỘI DUNG TRỌNG TÂM (Tiết 2)
- Một số nội dung điều lệnh quản lý bộ đội
I. MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU LỆNH QUẢN LÝ BỘ
ĐỘI
1. Khái quát chung
- Quân đội nhân dân Việt Nam là
thành phần nòng cốt của lực lượng
vũ trang nhân dân Việt Nam, đặt
dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp
về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt
Nam, sự thống lĩnh của Chủ tịch
nước, sự quản lý thống nhất của
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
- Điều lệnh Quản lý bộ đội quy
định:
+ Nguyên tắc xây dựng và hoạt
động của QĐND Việt Nam.
+ Chức trách, mối quan hệ và lễ
tiết, tác phong quân nhân.
+ Các chế độ sinh hoạt, học tập
cơng tác.
+ Việc đóng qn, quản lý quân
nhân và quản lý tài sản.
+ Nguyên tắc, quyền hạn khen
thưởng, xử phạt, khiếu nại, tố cáo.
2. Lễ tiết, tác phong quân
nhân
a) Ý nghĩa
- Có ý thức tổ chức kỷ luật nghiêm
minh, tinh thần đoàn kết tốt.
- Có tư thế tác phong chững chạc,
phẩm chất đạo đức tốt.
- Nếp sống văn minh, lịch sự, hoàn
thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
b)
dung
Nội
*) Phong cách quân
nhân
- Quân nhân phải thể hiện:
+ Ý thức tổ chức kỷ luật, có tinh
thần đồn kết, tương trợ.
+ Nếp sống văn minh, lành
mạnh.
+ Tự chủ và tự trọng trong lời
nói cũng như trong hành động.
- Cấm quân nhân:
+ Uống rượu, bia trong khi làm nhiệm
vụ, uống say rượu, bia ở mọi lúc,
mọi nơi.
+ Hút thuốc lá nơi công cộng.
+ Mua, bán, tàng trữ và sử dụng các
chất kích thích, chất gây nghiện.
*)
hơ
Xưng
- Qn nhân gọi nhau bằng
“Đồng chí” và xưng “Tơi”.
- Nghe gọi đến tên, quân
nhân phải trả lời “Có”, khi
nhận lệnh hoặc trao đổi cơng
việc xong qn nhân phải
nói “Rõ”.
*) Mang, mặc quân
phục
- Trang phục trong
quân đội
gồm 5 loại:
1. Quân phục dự lễ.
2. Quân phục thường
dùng.
3. Quân phục dã
chiến.
4. Quân phục nghiệp
vụ.
5. Trang phục công
tác.
Quân phục ngụy trang của lực lượng đặc công
Công binh
- Trên quân phục chỉ
được đeo các loại sau:
1. Huân chương, huy
chương, huy hiệu, kỷ
niệm chương, biển tên.
2. Các loại băng, biển,
phù hiệu công tác.
3. Chế độ làm việc, sinh hoạt của quân nhân
a) Các mùa trong quân đội
- Trong Quân đội thường chia
làm 2 mùa:
+ Mùa hè từ 1 tháng 4 đến 31
tháng 10.
+ Mùa đông từ 1 tháng 11 đến
31 tháng 3 năm sau.
b) Các chế độ trong ngày
- Gồm 11 chế độ:
1. Treo quốc kỳ hàng ngày
(cấp đại đội, tiểu đoàn độc
lập, cấp trung đoàn trở lên)
2. Báo thức
3. Thể dục sáng
4. Kiểm tra sáng
5. Học tập
6. Ăn uống
7. Bảo quản vũ khí, trang bị
8. Thể thao, tăng gia sản xuất
9. Đọc báo, nghe tin
10. Điểm danh, điểm quân số
11. Ngủ nghỉ
c) Các chế độ trong tuần
Gồm 3 chế độ:
1. Chào cờ, duyệt đội ngũ
2. Thơng báo chính trị
3. Tổng vệ sinh doanh trại
-
Kí hiệu
Đơn vị
Quân số
Đơn vị trực thuộc
Chỉ huy
4.–Đơn
vị quân
10.000.000
XXXXXX Chiến trường 1.000.000
4 cụm đội
tập quân đoàn trở lên
Thống tướng
XXXXX Cụm tập QĐ
250.000 – 1.000.000
2 – 4 tập quân đoàn
Thống tướng
Tập quân đoàn
40.000 – 200.0000
2 – 4 quân đoàn
Đại tướng
Quân đoàn
20.000 – 45.000
2 – 3 sư đoàn
Trung tướng
XX
Sư đoàn
10.000 – 15.000
2-4 trung đoàn,lữ đoàn,10tiểuđoàn
Thiếu tướng
X
Lữ đoàn
3.000 – 5.000
2 trung đoàn, 2-6 tiểu đoàn
Đại tá
III
Trung đoàn
1.000 – 3.200
2-3 tiểu đoàn,đơn vị hỗ trợ khác Đại tá
II
Tiểu đoàn
220 – 1.000
2 – 6 đại đội
Trung,thiếu tá
I
Đại đội
50 – 200
2 – 8 trung đội
Đại úy
…
Trung đội
25 – 40
2 tiểu đội hay phân đội
Trung, thiếu úy
..
Phân đội
16 – 20
2+ tiểu đội
Hạ sĩ quan
.
Tiểu đội
8 – 12
2 – 3 tổ đội
Hạ sĩ quan
O
Tổ đội
2–4
Khơng có
Hạ sĩ quan
XXXX
XXX
5. 10 lời thề danh dự của quân nhân và 12 điều kỷ luật của
quân nhân khi quan hệ với nhân dân
a) 10 lời thề danh dự của quân nhân
b) 12 điều kỷ luật của quân nhân khi quan hệ với nhân dân
C. CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
A. Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Dân quân tự vệ.
B. Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Dự bị động viên.
C. Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Bộ đội địa phương.
D. Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, Bộ đội chủ lực.
Câu 2: Trong quân đội có bao nhiêu chế độ làm việc trong ngày?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 3: Hình ảnh sau đây là trang phục của những lực lượng nào
trong quân đội?
THANKS YOU