Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

XÂY DỰNG PARSER dựa TRÊN văn PHẠM DCG (DEFINITE CLAUSE GRAMMAR) để PHÂN TÍCH cú PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.86 MB, 53 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GỊN
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

BÁO CÁO TIỂU LUẬN CUỐI KỲ MÔN HỌC

XỬ LÝ NGÔN NGỮ TỰ NHIÊN
TÊN ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG PARSER DỰA TRÊN VĂN PHẠM DCG (DEFINITE
CLAUSE GRAMMAR) ĐỂ PHÂN TÍCH CÚ PHÁP
TÊN GIẢNG VIÊN: THẦY NGUYỄN TUẤN ĐĂNG
NĂM HỌC: 2022 – 2023
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
HỒNG BÌNH MINH

MSSV: 3120410318


I. Văn phạm DCG và cây được vẽ ra từ văn ngữ liệu gốc cho trước
:- use_rendering(svgtree).
s(s(X,Y))-->np(X),vp(Y).
np(np(X))-->propn(X).
np(np(X))-->n(X).
np(np(X))-->nom(X).
np(np(X,Y))-->pp(X),n(Y).
np(np(X,Y))-->n(X),propn(Y).
np(np(X,Y))-->n(X),n(Y).
np(np(X,Y))-->n(X),pp(Y).
np(np(X,Y))-->pp(X),np(Y).
np(np(X,Y))-->n(X),adjp(Y).


np(np(X,Y))-->det(X),nom(Y).
np(np(X,Y))-->nom(X),adjp(Y).
np(np(X,Y,Z))-->n(X),adjp(Y),adjp(Z).
vp(vp(X,Y,Z))-->advp(X),vp(Y),pp(Z).
vp(vp(X,Y))-->v(X),vp(Y).
vp(vp(X,Y))-->v(X),np(Y).
vp(vp(X,Y,Z))-->v(X),np(Y),pp(Z).
vp(vp(X,Y,Z))-->v(X),vp(Y),pp(Z).
vp(vp(X,Y))-->v(X),pp(Y).
vp(vp(X,Y,Z))-->v(X),np(Y),np(Z).
vp(vp(X,Y,Z))-->v(X),np(Y),vp(Z).
vp(vp(X,Y,Z))-->v(X),np(Y),advp(Z).
vp(vp(X,Y))-->advp(X),pp(Y).
vp(vp(X,Y))-->advp(X),vp(Y).


vp(vp(X,Y,Z))-->advp(X),vp(Y),pp(Z).
vp(vp(X,Y))-->adjp(X),np(Y).
det(det(X))-->cd(X).
nom(nom(X,Y))-->un(X),n(Y).
nom(nom(X,Y))-->n(X),n(Y).
nom(nom(X,Y,Z))-->un(X),n(Y),adjp(Z).
nom(nom(X,Y,Z,T))-->un(X),n(Y),adjp(Z),adjp(T).
pp(pp(X))-->p(X).
pp(pp(X,Y))-->p(X),np(Y).
adjp(adjp(X,Y))-->advp(X),adj(Y).
adjp(adjp(X))-->adj(X).
advp(advp(X,Y))-->cc(X),adv(Y).
advp(advp(X))-->adv(X).
advp(advp(X,Y))-->adv(X),vp(Y).

propn(propn(nam))-->[nam].
propn(propn(lan))-->[lan].
n(n(sach))-->[sach].
n(n(thu,vien))-->[thu,vien].
n(n(truong))-->[truong].
n(n(nha))-->[nha].
n(n(nha,sach))-->[nha,sach].
n(n(nha,truong))-->[nha,truong].
v(v(doc))-->[doc].
v(v(thich))-->[thich].
v(v(o))-->[o].


v(v(tang))-->[tang].
v(v(den))-->[den].
v(v(mua))-->[mua].
p(p(o))-->[o].
p(p(cua))-->[cua].
p(p(gan))-->[gan].
cc(cc(rat))-->[rat].
adv(adv(thuong))-->[thuong].
adv(adv(rat))-->[rat].
adv(adv(moi))-->[moi].
adv(adv(hay))-->[hay].
adj(adj(moi))-->[moi].
adj(adj(hay))-->[hay].
cd(cd(mot))-->[mot].
un(un(cuon))-->[cuon].

a) Nam thường đến thư viện.



b) Nam thích đọc sách ở thư viện.

c) Nhà của Nam ở gần trường.

d) Nam mới mua một cuốn sách mới.


e) Nam tặng Lan một cuốn sách rất hay.


II. Những trường hợp phát sinh từ những câu trong văn phạm
a) Nam thường đến thư viện.
Câu phát sinh:
Nam đến thư viện

b) Nam thích đọc sách ở thư viện
Câu phát sinh:
Nam đọc sách


Nam thích đọc sách

Nam đọc sách ở thư viện

Nam thích sách


Nam thích sách ở thư viện


Nam thích ở thư viện


Nam thích thư viện

c) Nhà của Nam ở gần trường.
Câu phát sinh:
Nhà Nam ở gần trường


Nhà của Nam ở trường

Nam ở gần trường


Trường của Nam ở gần nhà

Nam ở nhà


Nam ở trường

d) Nam mới mua một cuốn sách mới
Câu phát sinh:
Nam mới mua cuốn sách


Nam mua cuốn sách mới


Nam mới mua sách


Nam mua sách mới

Nam mới mua sách mới


Nam mua một cuốn sách mới

e) Nam tặng Lan một cuốn sách rất hay.
Câu phát sinh:
Nam tặng Lan một cuốn sách


Nam tặng Lan một cuốn sách hay

Cuốn sách rất hay Nam tặng Lan


Nam tặng một cuốn sách

Lan tặng một cuốn sách


Nam tặng Lan cuốn sách hay

III. Câu phát sinh từ tồn bộ văn phạm
Từ tập ngữ liệu phía trên, ta ghép được những câu ghép nối khác:


Nam thường đọc sách ở thư viện


Nam thường đọc sách ở trường

Nam thường đến đọc sách ở thư viện


Nam thường ở thư viện đọc sách

Nam thường đọc sách


Nam thường ở thư viện

Nam thường ở gần trường


Nam thường ở trường

Nam thường mua một cuốn sách mới


Nam thường mua một cuốn sách

Nam thường mua sách


Nam thường mua sách mới


Nam thường mua cuốn sách mới


×