Nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo đà tới dự tiết
Sinh học
của lớp 7A1 ngày hôm nay !
Chúc các thầy, các cô mạnh khoẻ-hạnh
phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi .
Giáo viên thực hiện: Dơng Thị
Kiểm tra bài cũ
Hóy khoanh tròn vào cõu tr li đúng
nhất ?
Câu 2: Hệ hô hấp của chim Bồ câu
Câu 1: Tim của chim Bồ câu cã :
gồm:
a. Một ngăn
b. Hai ngăn: một
tâm thất và một tâm
nhĩ
c. Ba ngăn: một d. Bốn ngăn: hai
tâm thất và hai tâm thất và hai tâm
tâm nhĩ
nhĩ
a. Khí quản,
phổi, hệ thống
túi khí
b. Hai lá phổi và
hệ thống túi khí
c. Khí quản,
phế quản, phế
nang
d. Khí qun, ph
qun, h thng
tỳi khớ
Câu 3 : Điền từ thích hợp vào
chỗ trống()
-Chim bồ câu là động
hằng
vật
, chi trớc biến đổi
thành
, thân lông
hình
nhiệtthoi đợc phủ bằng cánh
nhẹ xốp,
có mỏ
bao bọc.
vũ Trứng có vỏ
sừn
đá
g
vôi
, đợc ấp nở ra con nhê th©n nhiƯt cđa bè mĐ.
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
Một số loài chim trên thÕ
giíi:
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
Một số loài chim trên thÕ
giíi:
Một số loài chim trên thế
giới:
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
- Trên thế giới có khoảng 9600
loài
chim.
- ở Việt
Nam đà phát hiện 830
loài chim.
Chia
thành ba
nhóm lớn :
Nhóm
Chim
chạy
Nhóm
Chim
bơi
Nhóm
Chim
bay
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
1. Nhóm Chim
chạy
* Đại diện: Đà điểu Phi, đà điểu Mĩ,
đà
úc.
* Đờiđiểu
sống:
- Chim không biết
bay.
- Thích nghi với tập tính chạy
Đà điểu
úc
nhanh trên thảo nguyên và hoang
khô
nóng.
*mạc
Đặc
điểm
cấu tạo:
- Cánh ngắn,
yếu.
- Chân cao, to, khoẻ, có 2 đến 3
ngón.
* Đa dạng: Bộ đà điểu
gồm
7 loài.
2. Nhóm
Chim
bơi.
* Đại diện:
Nêu
đặc
điểm
NêuChim
đặc cánh
điểm về
cụt.
cấu
tạo
của
đà của
cánh
và
chân
* Đời sống:
điểu
thích
nghi
Đà biết
điểu
? vớiđi lại trên
- Chim
không
bay,
tập
tính chạy
cạn
vụng
về.
- Thích
nghi
với cao đời sống bơi lội
nhanh?
Chim cánh
cụt
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
1. Nhóm Chim
chạy
2. Nhóm Chim
bơi.
* Đại diện: Chim cánh
cụt.
* Đời sống:
- Chim không biết bay, đi lại trên
cạn
vụngnghi
về. với cao đời sống bơi
- Thích
lội
trong
biển.
* Đặc
điểm
cấu
tạo:
- Cánh dài , khoẻ ; Có lông nhỏ,
ngắn và dầy, không thấm nớc.
- Chim có dáng đứng
thẳng.
- Chân ngắn, có 4 ngón, có
màng
bơi.Bộ chim cánh cụt gồm
* Đa dạng:
17
loài . Chim
3. Nhóm
bay.
* Đại diện: Chim bồ câu, vịt, cắt
Chim cánh
Chim bå
cơt
c©u.
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
1. Nhóm Chim
chạy
2. Nhóm Chim
bơi.
3. Nhóm Chim
bay.
* Đại diện: Chim bồ câu, vịt, cắt
* Đời sống:
- Bay giỏi, ngoài ra còn biết bơi,
ăn
thịt
* Đặc
điểm cấu tạo:
- Cánh phát triển ,chân có
4
ngón.
* Đa
dạng:
- Gồm hầu hết những loài chim
hiện nay.
Chim bồ
câu.
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
1. Nhóm Chim
chạy
2. Nhóm Chim
bơi.
3. Nhóm Chim
bay.
2
1
3
4
5
Đại diện điển hình cho một số loài chim thuộc nhóm
chim bay
Bộ Gà (chim đào bới ): 1- Công ; 2- Gà rừng.
Bộ Ngỗng (chim ở nớc ): 3- Vịt trời và chân vịt trời.
Bộ Chim ng ( chim ăn thịt ban ngày):4- Cắt và đầu,
mỏ, chân cắt
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài mét s«
ù bộ chim thích nghi với đời sống của
chúng.
Đặc
điểm
Mỏ
BộNgỗ
ng
……………
Mỏ
dài,rộng,dẹ
…...
BộGà
……………
Mỏ ngắn,
…...
khỏe
Chim
Cu
Bộ
Bộ
Mỏ dài, rộng
ù quặp
dẹp, bờ………………
mỏ có
Mỏ………………
quặpưng
nhưng
Mỏ
khỏe,
Mỏ
những tấm
nhỏ
...
. nhưng nhỏ
sừng ngang
quặp, sắc,
dài,
p, bờ mỏ Cánh
nhọn
hơn
phủ lơng
có
nhữngmềm
Cánh
Dài, phủ
Cánh
ngắn
Cánh
dài
Cá
tấm
sừng
không
lông
tròn
,khỏe
ngang
nh
Chân ngắn,
có
đặc sắc
mềm
Ngắn,có
Chân to,
bơi Chân to,
Chân to, màng
rộng
móng cùn,
khỏe có
Chân màng bơi
khỏe
có
rộng nối
con trống 5 Chân to, khoẻ,
vuốt
cóvuốt
vuốt cong,
liền
cókiếm
cong,sắc
mồi về
Bơi 3 ngón chân
Bới đất
sắc
Chuyên
săn Săn
cong,sắc
3
trước
cựa
giỏi,bắt
mồi,ăn
bắt mồi về đêm, bắt
Đời
chủ yếu
mồi dưới,
hạt,cỏ
ban
sống
Bộ Ngỗng (chim ngày,bắt
ở nước): 3. Vịt trời vàgặm
nước đi lại
non,chân
chân vịtgiun,
trời
nhấm,bay
khớp,
chim, gặm
Đại diện vụng về
Bộ Cú(chim ănGµ
thịt ban đêm): 5.Cú
lợn
Vịt
Cú
……………
…………
……………
……………
Diều
nhẹ
nhàng
trên
cạn
thân
mềm
nhấm,
của từng
gà,vịt
lợn
……..
…….
………..
hâu
bộ chim …………..
Chọn cụm từ thích hợp điền vào ô trống ?
Sự Đa dạng của chim
Nhó Đại
m
diện
chim
Môi trờng
sống
Chạy Đà
điểu
Thảo
nguyên,
sa mạc
Bơi
Bay
Cụm
từ gợi
ý
Chim
cánh
cụt
Chim
bồ
câu
Biển
Trên
cây
Đặc điểm cấu
tạo
Chân
Cơ
Cánh
ngực
Ngắn, Không
Cao, to,
phát triển khoẻ
yếu
Dài
khoẻ
Dài
khoẻ
Thảo
nguyên, sa Ngắn,
yếu.
mạc.
Biển. Trên
cây
Dài ,
khoẻ
Rất
phát
triển
Phát triển
Rất phát
triển
Không
phát
triển.
Phát
triển
Ngắn
Dài, có
vuốt
Ngó
n
2-3
ngón
4 ngón
có
màng
bơi
4
ngón
2-3
Cao,to,kh
ngón,
oẻ, ngắn,
4
dài, có
ngón,
vuốt
có
màng
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung cđa líp chim
I. C¸c nhãm chim
II. Đặc điểm chung của chim
Lơng
Lơng
vũ
Chi
trước
Biến
đổi
thành
cánh
Hàm
trên
Có mỏ
sừng
bao
bọc
Cơ
quan
hơ
hấp
Mạng
ống
khí,
túi
khí
Cơ quan tuần hồn
Tâm
thất
Có
vách
ngăn
hồn
tồn
Máu
trong
tâm
thất
trái
Máu
đỏ
tươi
Máu
ni
cơ
thể
Cơ quan sinh sản
Bộ
phận
giao
phối
Máu Tạm
đỏ
thời
tươi
Cì
trứng
, vỏ
bọc
Sự
phát
triển
trứng
Nhiệt
độ c
th
Ln,
cú
v
ỏ
vụi
bao
bc
Chim
Là
b, m
động
p, nở vật
ra con hng
nhit
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của
chim
. trò của chim.
III. Vai
* Có lợi:
-Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm có hại cho
nông, lâm nghiệp.
-Cung cấp thực phẩm.
-Phục vụ du lịch, giải trí.
-Phục vụ ngành công nghiệp.
- Giúp: Phát tán cây , thụ phấn cho hoa.
Huấn
*- Có
hại:luyện để săn mồi, đa th
-Ăn quả, ăn hạt, ăn cá
- Là vật trung gian truyền bệnh:( Cúm gia
cầm )
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của
chim
. trò của chim.
III. Vai
* Có lợi:
-Ăn các loại sâu bọ và gặm
nhấm.
-Cung cấp thực phẩm.
-Phục vụ du lịch, giải trí.
-Phục vụ ngành công nghiệp.
- Giúp: Phát tán cây , thụ phấn
cho hoa.
* Có hại:
- Huấn luyện để săn mồi, đa
-th
Ăn
quả, ăn hạt, ăn cá
- Là vật trung gian truyền bệnh:
( Cúm gia cầm )
Em có biết ?
Nhiều loài chim ăn
sâu bọ làm hại cây
trồng và cây rừng.
Chim là động vật hoạt
động nhiều và tiêu hoá
nhanh nên số lợng thức
ăn tiêu thụ hằng ngày
rất lớn, có thể bằng 1
đến 2, 3 lần khối lợng
cơ thể, đặc biệt
trong giai đoạn chim
bố, chim mẹ nuôi con.
Do đó vai trò của chim
trong việc tiêu diÖt
Mét sè loµi chim quý hiÕm .
Hồng hạc ở châu Phi đang đối mặt
với nguy cơ nguồn nước bị cạn kiệt,
hệ sinh thái sông hồ bị xáo trộn,
nguồn ăn cũng bị suy giảm.
Loài chim biển Abbot chỉ sống ở
đảo Easter đang bị mất dần do
nạn kiến vàng xâm chiếm nơi ở
Một số loài chim quý hiếm .
Đời sống của
chim hiện nay
nh thÕ nµo ?
Lồi kền kền Ai Cập đã bị suy giảm
. Nạn phá rừng hủy hoại thiên nhiên
nghiêm trọng . Chúng phải chống
hoang dã trên đảo và loài đại bàng ăn
chọi với khu vực sinh sống ngày
cá vốn có số lượng hạn chế cũng
càng bị thu hẹp, thiếu hụt thức ăn
không phải là ngoại lệ.
và bị ngộ độc thuốc.
Chọn câu trả lời
đúng?
1. Lp chim a dng thể hiện ở đặc
điểm ?
a. Cú s lng loi ln
b. Cỏc loi trong lớp chim đều bay giỏi
c. Có cấu tạo cơ thể phù hợp với đời sống
d. Câu a và c.
2. Đặc điểm chung nào sau đây là đặc trưng cho lớp chim?
a. Da khơ có vảy sừng, cổ dài
b. Mình có lơng vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh
c. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
d. Câu a và b đúng
e. Câu b và c đúng
Tiết 45 bài 44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung của
chim
. trò của chim.
III. Vai
Chọn từ thích hợp
điền vào chỗ trống
trong
các câu sau:
Ghi nhớ
Hớng dẫn về nhà :
* Chim gồm
3 nhóm.
* Chim là những động vật
có
xơng
-Học
bài
theo
vở
thích
nghi
caoSGK
với sựvà
bay
lợnghi.
và với những điều
sống
kiện sống khác nhau.
-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK / 146. lông
* Chim có những đặc điểm
vũ
Ph Mình có
cánh chung sau:
-Ôn.nhữngbao
bài
củachi
lớp
chim
thực
phủ;
trớc
biếnđể
đổi
thành
;
ổisau
Ti giê
cã má sõng ; . …
cã m¹ng èng
Trøng
mkhÝ , cã túi khí
hành.
tham gia vào hô hấp ; có 4 ngăn, máu đỏ tơi
nuôi cơ thể , là động vật hằng nhiệt
lớn có
vỏ đá vôi, đợc ấp nở ra con nhê th©n nhiƯt cđa
bè mĐ.
Xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo và các em häc
sinh !