TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
PHẦN A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NHIẾP ẢNH
BÀI 1: GIỚI THIỆU LỊCH SỬ NHẾP ẢNH
Kiến thức trọng tâm:
-Khái quát được những sự kiện về nghệ thuật ghi hình và sự hình thành bộ mơn Nhiếp ảnh từ buổi
sơ khai.
- Sư ra đời và phát triển của nhiếp ảnh tại Việt Nam.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Hồ Chủ Tịch ký sắc lệnh thành lập “Doanh nghiệp chiếu bóng và nhiếp ảnh Việt Nam”
vào ngày:
A) 15/3/1959.
B) 15/3/1953.
C) 15/5/1965.
D) 19/5/1953.
Câu 2: Việt Nam là thành viên chính thứ thứ 65 của Liên đoàn Nhiếp ảnh thế giới (FIAP) vào
năm:
A) 1965.
B) 1988.
C) 1989.
D) 1990.
Câu 3: Người Việt Nam đầu tiên đưa nhiếp ảnh du nhập vào nước ta là :
A) Ông Đặng Huy Trứ.
B) Ơng Trương Văn Xán.
C) Ơng Nguyễn Đình Khánh.
D) Ông Tô Ngọc Vân.
Câu 4: Bức ảnh đầu tiên trên thế giới được Viện hàn lâm khoa học Pháp công nhận ngày
19/8/1839 có tên là:
A) Chiếc bàn ăn.
B) Nhìn về đại lộ nhà thờ.
C) Nàng Mona Lisa.
D) Bữa ăn cuối cùng.
Câu 5: Chiếc máy ảnh đầu tiên trên thế giới sản xuất vào năm 1890 sử dụng phim miếng loại:
A) 9 x 12 mm.
B) 9 x 12 cm.
C) 24 x 36 mm.
D) 24 x 36 cm.
Câu 6: Chiếc máy ảnh đầu tiên (sản xuất năm 1914) sử dụng phim cuộn do:
A) Lelonard De Vinci chế tạo.
B) Joseph Nicephore Nicepce chế tạo.
C) Oscar Bonack chế tạo.
D) Louis Jacques Daguerre chế tạo.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
1
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
Ôn tập kiến thức qua hình ảnh :
Đề cương nhiếp ảnh phổ thơng
2
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
BÀI 2: CÁC NHĨM MÁY ẢNH
Kiến thức trọng tậm :
- Nhân dạng và phân biệt được các nhóm máy ảnh
- Nắm được ưu khuyết điểm của từng loại máy ảnh, điểm khác biệt cơ bản giữa nhóm máy
ảnh sử dụng phim và nhóm máy ảnh kĩ thuật số.
- Biết được một số tính năng của các nhóm máy ảnh.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Nhóm máy ảnh sử dụng phim 135 dễ bị hiện tượng thị sai:
A) Nhóm SLR.
B) Nhóm Range Finder Camera.
C) Nhóm AF – SLR.
D) Nhóm Compact.
Câu 2: Nhóm máy ảnh có ống kính tháo rời được là:
A) Nhóm Range Finder Camera, nhóm DSLR.
B) Nhóm View Camera, nhóm DSLR.
C) Nhóm AF – SLR, nhóm DSLR.
D) Nhóm TLR, nhóm AF – SLR.
Câu 3: Nhóm máy ảnh Range Finder Camera và nhóm Single Lens Reflex sử dụng:
A) Phim 135, phim cuộn (24 x 36 mm).
B) Phim 135, phim miếng (6 x 6 cm).
C) Phim 120, phim miếng (6 x 6 cm).
D) Phim 120, phim miếng (24 x 36 mm).
Câu 4: Máy ảnh Range Finder Camera thuộc nhóm máy ảnh:
A) Ống kính tháo rời và thay thế được.
B) Sử dụng máy (màn) trập rèm.
C) Sử dụng phim 135, 35 mm, 24 x 46 mm.
D) Sử dụng thẻ nhó để lưu ảnh.
Câu 5: Ưu điểm của máy ảnh nhóm Single Lens Reflex:
A) Không bị biện tượng thị sai và thay đổi ống kính dược.
B) Hình ảnh được lưu qua thẻ nhớ.
C) Có LCD để xem lại hình ảnh.
D) Có AF (Auto Focus).
Câu 6: Nhóm máy ảnh Twins Lens Reflex có đặc điểm:
A) 1 ống kính phản quang.
B) Ống kính khơng có vịng điều chỉnh cự ly.
C) 2 ống kính: 1 dùng để ngắm, 1 dùng để thu ảnh.
D) 1 ống kính ngắm trực tiếp.
Câu 7: Nhóm máy ảnh kỹ thuật số được chia làm các dạng:
A) D.Cam (PnS), B.Cam, DSLR.
B) SLR, Compact, TLR.
C) View Camera.
D) Range Finder Camera.
Câu 8: Hạn chế ở máy D.Cam so với B.Cam và DSLR ở chỗ:
A) Có chức năng chụp đèn Flash yếu hơn.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
3
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
B) Chỉ có một chế độ chụp Auto.
C) Có khả năng lấy nét chậm hơn.
D) Khơng thể chụp cận ảnh (macro) được.
Câu 9: Nhóm máy ảnh TLR sử dụng:
A) Phim miếng (9 x 12 cm)
C) Phim ký hiệu 120.
B) Phim ký hiệu 135.
D) Phim miếng (24 x 36 mm)
Câu 10: Nhóm máy ảnh nào có thể chụp cận cảnh (Macro):
A) Nhóm (SLR, SLR – AF, DSLR).
B) Nhóm (View Camera).
C) Nhóm (Rande Finder Camera).
D) Nhóm (TLR)
Câu 11: Nhóm máy ảnh khơng thể chụp cận cảnh (Marco):
A) Nhóm (DSLR).
B) Nhóm (View Camera)
C) Nhóm (SLR)
D) Nhóm (SLR – AF)
Câu 29: Nhóm máy ảnh View Camera, TLR, SLR, AF – SLR là nhóm:
A) Nhóm máy ảnh sử dụng phim.
B) Nhóm máy ảnh kỹ thuật số.
C) Nhóm máy ảnh Micro – Less.
D) Nhóm máy ảnh DSLD.
Câu 12: Máy ảnh nhóm (View Camera) sử dụng:
A) Phim miếng cỡ 2 x 3cm, 3 x 4cm, 4 x 6cm, 6 x 9cm.
B) Phim 120, 220
C) Phim 135, 35mm, 24 x 36mm
D) Phim 16mm
Câu 13: Máy ảnh nhóm (Compact) sử dụng phim có đặc điểm:
A) Có tính năng như máy kỹ thuật số.
B) Có sử dụng thẻ nhớ.
C) Tự động lên phim, lấy nét.
D) Có các chế độ chụp A – P – S – M.
Câu 24: Máy ảnh nhóm (SLR – AF) có đặc điểm:
A) Xem lại được hình ảnh đã chụp qua LCD.
B) Kỹ thuật tự động dị tìm cự ly phức tạp và chính xác hơn thơng qua ống kính.
C) Lưu ảnh qua thẻ nhớ.
D) Không thể điều chỉnh dải ISO.
Câu 15: Điều chỉnh hình ảnh lớn nhỏ ở máy D.Cam và B.Cam ta dùng phím:
A) Chọn chế độ chụp
C) Chọn Zoom W – T
B) Chọn chức năng chụp Macro
D) Chọn chức năng chụp Flash
Câu 16: Ưu điểm của máy ảnh số DSLR so với máy D.Cam ở chỗ:
A) Ảnh có vẻ “trơ” không quyến rũ
B) Ảnh trường luôn sâu (rõ đều như nhau)
C) Độ sâu dài màu cạn
D) Có đủ các tính năng chun nghiệp
Câu 17: Máy ảnh B.Cam có đặc điểm sau:
A) Có Zoom W – T, có các chế độ Auto, M, S, A, P
B) Sử dụng phim 24x36mm
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
4
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
C) Có Zoom từ 1-3X
D) Có cấu tạo gương lật như DSLR
Câu 18: Máy ảnh số DSLR có đặc điểm:
A) Có đủ các chế độ như Auto, M, S, A, P,...
B) Lưu ảnh qua phim 135
C) Có 2 ống kính: 1 để ngắm, 1 để thu hình ảnh
D) Độ sau dài màu cạn
Câu 19: Nhóm máy ảnh kỹ thuật số có đặc điểm gì:
A) Có các chế độ chụp từ đơn giản đến tính năng chun nghiệp
B) Có thể lưu ảnh qua phim
C) Khơng thể thay đổi độ lớn chủ đề bằng Zoom W – T hoặc chỉnh tay
D) Tất cả các thao tác đều xử lý thủ cơng
Sơ đồ các nhóm máy ảnh:
Các nhóm máy ảnh
Nhóm máy ảnh sử
dụng phim khổ lớn
Máy ảnh TLR
( Twins Lens
Reflex)
Máy ảnh View
camera
Nhóm máy ảnh sử
dụng phim 135
(35mm: 24x36mm)
Máy ảnh Rang
Finder Camera
Máy ảnh SLR
Single Lens Reflex
Nhóm máy ảnh kĩ
thuật số
Nhóm máy ảnh
Compact
Nhóm máy ảnh
DSLR
(Digital Single
Lens Reflex)
Nhóm máy PnS
Point and Shot
Máy ảnh khơng
gương lật MSC
Máy ảnh cầu nối
Bcam
Ơn tập kiến thức qua hình ảnh:
Đề cương nhiếp ảnh phổ thơng
5
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
BÀI 3 : MÁY ẢNH CĂN BẢN
Kiến thức trọng tâm:
- Khái quát nguyên tắc cấu tạo của máy ảnh; vị trí các nút chức năng
- Cánh đọc các chỉ số trên ống kính; Phân loại được các loại ống kính
- Biết được ưu, khuyết điểm của từng loại tiêu cự ống kính.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Hình ảnh nhìn qua ống kính tiêu cự trung bình (normal) có độ lớn và khoảng cách:
A) Tương tự như nhìn vào kính phóng đại, góc nhìn nhỏ hơn 300.
B) Tương tự nhìn bằng mắt thường, có góc nhìn từ 400 đến 460.
C) Tương tự nhìn vào kính phóng ra xa, có góc nhìn lớn hơn 600.
D) Như nhìn bằng kính lúp.
Câu 2: Muốn thu hình ảnh nhiều người trong khoảng khơng gian hẹp ta dùng ống kính:
A) Tiêu cự ngắn (wide).
B) Tiêu cự trung bình (normal).
C) Tiêu cự dài (télé).
D) Tiêu cự thay đổi được (zoom).
Câu 3: Hình ảnh thu được qua ống kính góc rộng (wide):
A) Như lớn lên và kéo gần lại.
B) Góc nhìn rộng > 600.
C) Thu được hình ảnh nhiều người trong khoảng khơng gian hẹp. Góc nhìn rộng > 600.
D) Góc nhìn < 300.
Câu 4: Ống kính có tiêu cự dài (télé) thì hình ảnh:
A) Như nhìn bằng kính lúp, góc nhìn ≥ 600.
B) Như nhìn ra xa, góc nhìn rộng hơn 900.
C) Như được phóng to lên và khoảng cách như gần lại.
D) Như bình thường.
Câu 5: Ống kính télé (tiêu cự dài) có:
A) Vùng ảnh rõ (VAR) cạn.
B) Vùng ảnh rõ (VAR) sâu.
C) Vùng ảnh rõ (VAR) trung bình.
D) Vùng ảnh rõ (VAR) dài đến vơ cực.
Câu 6: Khi chụp ảnh với ống kính zoom muốn phóng to hay thu nhỏ chủ đề, ta điều chỉnh bộ
phận nào:
A) Vòng tiêu cự.
C) Vòng cự ly.
B) Vịng khẩu độ.
D) Vịng tốc độ.
Câu 7: Hình ảnh thu được bằng ống kính tiêu cự cố định so với ống kính zoom cùng tiêu cự:
A) Độ sắc nét thấp hơn ống kính zoom.
B) Độ sắc nét bằng ống kính zoom.
C) Độ sắc nét cao hơn ống kính zoom.
D) Chưa có thống kê so sánh.
Câu 8: Trên ống kính có ghi thơng số 1:2.8/35mm, đây là loại ống kính:
A) Tiêu cự ngắn (wide).
C) Tiêu cự trung bình (normal).
B) Tiêu cự dài (télé).
D) Tiêu cự thay đổi được (zoom).
Câu 9: Trên ống kính máy ảnh có ghi thơng số 1:3.5-4.5/35-70mm, có nghĩa là:
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
6
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
A) Tiêu cự ống kính thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ thay đổi từ 3.5 đến 4.5.
B) Tiêu cự ống kính thay đổi được từ 35mm đến 70mm với khẩu độ thay đổi từ 1 đến 3.5.
C) Tiêu cự ống kính 35mm với khẩu độ thay đổi từ 1 đến 3.5.
D) Tiêu cự ống kính 70mm với khẩu độ thay đổi từ 3.5 đến 4.5.
Câu 10: Trên ống kính của máy ảnh có ghi 1:2.0/58mm có nghĩa là:
A) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 29 mm.
B) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 58 mm.
C) Ống kính có đường kính cửa điều sáng tối đa d = 14,5 mm.
D) Ống kính có chiều dài là 29 mm.
Câu 11: Tốc độ an tồn của ống kính được xác định:
A) Gần sát với tiêu cự đang sử dụng của ống kính.
B) Gần với tiêu cự lớn nhất của ống kính.
C) Gần với tiêu cự nhỏ nhất của ống kính.
D) Gần sát với khẩu độ của ống kính.
Câu 12: Muốn chụp ảnh với tốc độ thấp hơn so với tiêu cự ống kính mà ảnh không rung mờ,
phải:
A) Mở lớn khẩu độ ống kính.
C) Đóng nhỏ khẩu độ ống kính.
B) Kềm máy thật chặt.
D) Sử dụng chân máy.
Câu 13: Trên vịng thơng số kỹ thuật của ống kính máy ảnh có ghi MC có nghĩa:
A) Manual Continuous.
B) Multi Coated.
C) Macro Continuous.
D) Manual Coated.
Câu 14: Cơng dụng của vịng khẩu độ:
A) Điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy nhiều hay ít và nới rộng hay thu hẹp vùng ảnh rõ tùy
yêu cầu của ảnh.
B) Điều chỉnh khả năng đóng mở của máy trập để tăng hoặc giảm lượng ánh sáng vào máy.
C) Điều chỉnh chủ đề lớn hay nhỏ.
D) Điều chỉnh chủ đề rõ hay mờ nét.
Câu 15: Ý nghĩa của vòng khẩu độ:
A) Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng lớn, ánh sáng vào máy càng nhiều.
B) Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng nhỏ, ánh sáng vào máy càng ít.
C) Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng nhỏ, ánh sáng vào máy càng nhiều.
D) Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng lớn, ánh sáng vào máy càng ít.
Câu 16: Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng lớn, ánh sáng vào máy nhiều thì:
A) Vùng ảnh rõ (VAR) càng sâu.
B) Khơng xác định được vùng ảnh rõ.
C) Vùng ảnh rõ (VAR) càng cạn.
D) Xác định được vùng ảnh rõ >= 5 m.
Câu 17: Ống kính có tiêu cự 80mm khi đặt khẩu độ 4 thì đường kính cửa điều sáng là:
A) Khoảng 0,05 mm.
B) Khoảng 0,5 mm.
C) Khoảng 20 mm.
D) Khoảng 20 cm.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
7
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
Câu 18: Vịng xích độ (cự ly) dùng để:
A) Xác định lượng ánh sáng vào máy nhiều hay ít.
B) Xác định thời gian đóng mở máy trập.
C) Xác định khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề.
D) Xác định vùng ảnh rõ (VAR).
Câu 19: Ống kính có tiêu cự 135 mm thì vơ cực (∞) của ống kính này là:
A) Khoảng 135 cm.
B) Khoảng 1,35 m.
C) Khoảng 13,5 m.
D) Khoảng 135 m.
Câu 20: Người ta đo được đường kính cửa điều sáng là 20 mm khi đặt ở khẩu độ 4 (F=4) Vậy
tiêu cự ống kính này là:
A) f = 80 mm.
B) f = 60 mm.
C) f = 40 mm.
D) f = 20 mm.
Câu 21: Ống kính có tiêu cự 50mm của máy ảnh sử dụng phim 135 fullframe có góc nhìn rộng
khoảng:
A) 460.
B) 600.
C) 900.
D) 1200.
Câu 22: Khẩu độ nào sau đây khi chụp cho vùng ảnh rõ cạn nhất:
A) F = 8
B) F = 5.6
C) F = 4
D) F = 2.8
Câu 23: Khi chụp ảnh khẩu độ nào sau đây cho ánh sáng vào máy ít nhất:
A) F = 8
B) F = 11
C) F = 16
D) F = 22
Câu 24: Khẩu độ nào sau đây cho cửa điều sáng mở lớn nhất:
A) F = 4
B) F = 5.6
C) F = 8
D) F = 11
Câu 25: Nếu chụp ảnh có tốc độ chậm hơn so với tiêu cự ống kính thì:
A) Ảnh có vùng ảnh rõ cạn
B) Ảnh dễ bị mờ vì dung máy
C) Ảnh có vùng ảnh rõ sâu
D) Ảnh vẫn rõ đẹp
Câu 26: Đối với máy ảnh hoặc ống kính có chức năng chống rung thì:
A) Khơng được giảm q 3 bậc tốc độ so với tốc độ an toàn của ống kính.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thơng
8
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
B) Khơng được giảm q 2 bậc tốc độ so với tốc độ an toàn của ống kính.
C) Khơng được giảm q 1 bậc tốc độ so với tốc độ an tồn của ống kính.
D) Chống rung với mọi tốc độ.
Câu 27: Máy ảnh sử dụng phim 135 (Full Frame) thì khung phim có kích thước:
A) 24x36 mm
B) 6x9 cm
C) 6x6 cm
D) 9x12 cm
Câu 28: Ống kính có tiêu cự trung bình (Normal) của máy ảnh có khung phim 24x36mm là:
A) Nhỏ hơn 45mm.
B) Lớn hơn 70mm
C) Từ 45mm đến 58 mm
D) Lớn hơn 105 mm
Câu 29: Ống kính có thể giúp phóng to hình ảnh vận động viên trên sân cỏ dù ở rất xa là ống
kính:
A) Góc rộng (Wide) 35mm
B) Trung bình (Normal) 55mm
C) Góc hẹp (Tele) 300mm
D) Thay đổi tiêu cự được (Zoom 18-55mm)
Câu 30: Để chủ đề qua ống kính được phóng to hay thu nhỏ cần:
A) Điều chỉnh vịng tốc độ
B) Điều chỉnh vịng xích độ (cự ly)
C) Nhấn nút W – T máy ảnh số D.Cam hoặc B.Cam
D) Nhấn nút +/- FV trên máy D.Cam hoặc B.Cam
Câu 31: Ống kính góc rộng (Wide) là ống kính khi chụp có:
A) Hình ảnh nhỏ lại và lùi ra xa, góc nhìn hơn 650
B) Hình ảnh trung thực, góc nhìn khoảng 450
C) Hình ảnh lớn hơn, góc nhìn < 300
D) Hình ảnh thay đổi độ lớn nhỏ được
Câu 32: Hình ảnh thu được bằng ống kính Zoom sẽ có độ sắc nét:
A) Cao hơn so với ống kính có tiêu cự có định (fix)
B) Bằng so với ống kính có tiêu cự có định (fix)
C) Thấp hơn so với ống kính có tiêu cự có định (fix)
D) Cao hơn rất nhiều so với ống kính có tiêu cự có định (fix)
Câu 33: Khi chụp ảnh với ống kính Zoom muốn phóng to hay thu nhỏ chủ đề ta điều chỉnh
bộ phận nào:
A) Vòng tiêu cự
C) Vòng cự ly
B) Vòng khẩu độ
D) Vòng tốc độ
Câu 34: Hình ảnh thu được bằng ống kính tiêu cự cố định với ống kính Zoom cùng tiêu cự:
A) Độ sắc nét thấp hơn ống kính Zoom
B) Độ sắc nét bằng ống kính Zoom
C) Độ sắc nét cao hơn ống kính Zoom
D) Chưa có hệ thống so sánh
Câu 35: Muốn thu hình ảnh nhiều người trong khoảng khơng gian hẹp ta dùng ống kính:
A) Tiêu cự ngắn (wide)
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
9
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
B) Tiêu cự trung bình (Normal)
C) Tiêu cự dài (Tele)
D) Tiêu cự thay đổi được (Zoom)
Câu 36: Công dụng của nút tốc độ:
A) Điều chỉnh cự ly từ máy ảnh đến chủ đề.
B) Điều chỉnh khẩu độ ống kính.
C) Điều chỉnh độ lớn của chủ đề.
D) Điều chỉnh thời gian máy trập mở.
Câu 37: Thời gian máy (màn) trập đóng mở nhanh hay chậm do:
A) Nút tốc độ điều khiển.
C) Vòng cự ly điều khiển.
B) Nút ISO điều khiển.
D) Vịng tiêu cự thay đổi.
Ơn tập kiến thức qua hình ảnh:
Đề cương nhiếp ảnh phổ thơng
10
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
BÀI 4: CÁCH SỬ DỤNG MÁY ẢNH
Kiến thức trọng tâm :
- Biết được các thời chụp chuẩn và nguyên tắc biến đổi thời chụp tương đương.
- Nắm vững các khái niệm về khẩu độ, tốc độ, độ nhạy sáng (ISO)
- Biết công dụng và cách sử dụng các nút chức năng trên máy ảnh.
- Vận dụng được thời chụp chuẩn và thời chụp tương đương vào thực hành.
- Nắm được các bước thực hiện để chụp một bức ảnh.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Thời chụp của bức ảnh dựa trên sự kết hợp của:
A) Tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng (ISO).
B) Tốc độ, độ nhạy sáng, cự ly.
C) Tốc độ, khẩu độ, cự ly.
D) Khẩu độ, cự ly, tiêu cự.
Câu 2: Nguyên tắc biến đổi thời chụp tương đương là:
A) Tăng 2 nấc tốc độ, mở lớn 1 khẩu độ.
B) Giảm 1 nấc tốc độ, đóng nhỏ 1 khẩu độ.
C) Tăng 2 nấc tốc độ, đóng nhỏ 1 khẩu độ.
D) Giảm 1 nấc tốc độ, đóng nhỏ 2 khẩu độ.
Câu 3: Vùng ảnh rõ là:
A) Khoảng không gian trước máy ảnh mà mọi vật trong khoảng không gian đó sẽ cho vào ảnh
đầy đủ chi tiết nhất, sắc cạnh nhất.
B) Khoảng không gian mà mọi vật trong khoảng khơng gian đó sẽ cho vào ảnh đầy đủ chi tiết
nhất sắc cạnh nhất.
C) Khoảng không gian trước máy ảnh mà mọi vật đó sẽ cho vào ảnh đầy đủ chi tiết nhất, sắc
cạnh nhất.
D) Khoảng không gian trước máy ảnh mà mọi vật nằm trong khoảng không gian đó sẽ cho
vào ảnh đầy đủ chi tiết nhất.
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến vùng ảnh rõ gồm:
A) Tốc độ máy, khẩu độ ống kính, độ nhạy sáng (ISO).
B) Độ nhạy, cự ly, khẩu độ.
C) Khẩu độ ống kính, tiêu cự ống kính, cự ly.
D) Độ nhạy, WB, kích cỡ ảnh.
Câu 5: Muốn ảnh có vùng ảnh rõ (VAR) cạn ta chọn:
A) Cửa điều sáng lớn, tiêu cự ống kính dài, cự ly gần.
B) Cửa điều sáng lớn, tiêu cự ống kính ngắn, cự ly gần.
C) Cửa điều sáng lớn, tiêu cự ống kính dài, cự ly xa.
D) Cửa điều sáng nhỏ, tiêu cự ống kính ngắn, cự ly xa.
Câu 6: Muốn thực hiện chụp một bức ảnh có vùng ảnh rõ sâu trên máy ảnh kỹ thuật số, nếu
không dùng chế độ M ta cần chụp chế độ gì?
A) Chọn chế độ A (Aperture) với cửa điều sáng lớn.
B) Chọn chế độ P.
C) Chọn chế độ A với cửa điều sáng nhỏ.
D) Chọn chế độ S (Shutter speed).
Câu 7: Để chụp cận ảnh một bông hoa, khi chụp với máy KTS D.Cam hay B.Cam ta cần
chọn:
A) Biểu tượng
.
B) Biểu tượng
.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
11
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
C) Biểu tượng .
D) Biểu tượng
.
Câu 8: Nếu trong đề thi thực hành có yêu cầu chọn chế độ chụp là nắng tốt thì ta sẽ chọn
trên máy ảnh KTS:
A)
(Flash)
C)
(Cloudy)
D)
(Tungsten)
B)
(Daylight)
Câu 9: Nếu trong đề thi thực hành có u cầu chỉnh trên máy ảnh kích cỡ ảnh là tối đa thì ta
sẽ chọn trên máy ảnh KTS:
A) 4225 x 2810
C) 3072 x 2304
B) 3175 x 1880
D) 645 x 456
Câu 10: Thời chụp nào sau đây tương đượng với thời chụp 50/5.6 nhưng cho vùng ảnh rõ cạn
nhất:
A) 125/4
C) 500/1.8
B) 250/2.8
D) 30/8
Câu 11: Thời chụp nào sau đây được coi là thời chụp tương đương của 125/8:
A) 60/5.6
C) 250/11
B) 30/4
D) 500/4
Câu 13: Chế độ chụp Auto trên máy ảnh kỹ thuật số có nghĩa là:
A) Chế độ chụp tự điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng.
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử).
C) Tự động chọn độ nhạy, tốc độ và khẩu độ để có ảnh đúng sáng (có hỗ trợ đèn điện tử).
D) Đặt khẩu độ, máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
định vùng ảnh rõ.
Câu 14: Chế độ chụp A (Aperture) hay cịn gọi là Av có trên máy ảnh kỹ thuật số có nghĩa là:
A) Chế độ chụp tự điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng.
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà không hỗ trợ đèn điện tử).
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt khẩu độ, máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
định vùng ảnh rõ.
Câu 15: Chế độ chụp S (Shutter speed) hay còn gọi là Tv có trên máy kỹ thuật số có nghĩa là:
A) Chế độ chụp tự điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng.
B) Chụp theo chương trình của nhyà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện
tử).
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt khẩu độ, máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
định vùng ảnh rõ.
Câu 16: Chế độ chụp P (Program) trên máy ảnh kỹ thuật số có nghĩa là:
A) Chế độ chụp tự điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng.
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử).
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt khẩu độ, máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
định vùng ảnh rõ.
Câu 17: Chế độ chụp thủ công M (Manual) nếu ta thực hiện không tốt bước đặt thời chụp,
ảnh sẽ ra sao?
A) Chủ đề đúng sáng.
B) Chủ đề không rõ nét.
C) Chủ đề thiếu hay thừa sáng.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
12
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
D) Chủ đề lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Câu 18: Với chế độ chụp thủ công M (Manual) nếu ta thực hiện không tốt bước thu ảnh (bấm
máy sai kỹ thuật), ảnh sẽ:
A) Chủ đề đúng sáng.
C) Chủ đề thiếu hay thừa sáng.
B) Chủ đề không rõ nét.
D) Cả tấm ảnh rung mờ.
Câu 19: Khi chụp ảnh ở chế độ M (Manual), thời chụp chuẩn cho trời nắng tốt là:
A) ISO 200, tốc độ 125, khẩu độ 16.
B) ISO 100, tốc độ 125, khẩu độ 16.
C) ISO 200, tốc độ 250, khẩu độ 16.
D) ISO 100, tốc độ 125, khẩu độ 11.
Câu 20: Chế độ chụp M (Manual) trên máy ảnh kỹ thuật số có nghĩa là:
A) Chế độ chụp tự điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng.
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử).
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt khẩu độ, máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
định vùng ảnh rõ.
Câu 21: Khi chụp ảnh lấy khẩu độ làm chuẩn, ta chọn:
A) Chế độ chụp A (Av).
C) Chế độ chụp P.
B) Chế độ chụp S (Tv).
D) Chế độ chụp M.
Câu 22: Khi chụp ảnh lấy tốc độ làm chuẩn ta chọn:
A) Chế độ chụp A(Av).
C) Chế độ chụp P.
B) Chế độ chụp S(Tv)
D) Chế độ chụp M.
Câu 23: Trường hợp nào tốc độ ưu tiên:
A) Chủ đề ở trạng thái động.
B) Chủ đề ở trạng thái tĩnh (để tạo vùng ảnh rõ sâu hoặc cạn).
C) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái động.
D) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái tĩnh.
Câu 24: Trường hợp nào khẩu độ ưu tiên:
A) Chủ đề ở trạng thái động.
B) Chủ đề ở trạng thái tĩnh (để tạo vùng ảnh rõ sâu hoặc cạn).
C) Chủ đề và bối cảnh ở trạng thái động.
D) Chủ đề di chuyển, bối cảnh đứng yên.
Câu 25: Điều chỉnh hình ảnh lớn nhỏ ở máy D.Cam và B.Cam ta dùng phím:
A) Chọn chế độ chụp.
C) Chọn Zoom W – T.
B) Chọn chức năng chụp Macro.
D) Chọn chức năng chụp Flash.
Câu 26: Việc thiết lập ISO trên máy ảnh kỹ thuật số nhằm mục đích:
A) Làm cho cường độ sáng phù hợp với chủ đề.
B) Làm cho ảnh đúng thời chụp.
C) Làm cho ảnh rõ nét hơn.
D) Làm kích cỡ ảnh lớn hơn.
Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến một ảnh bị mờ:
A) Chủ đề ngoài vùng ảnh rõ hoặc bấm máy sai quy cách.
B) Bối cảnh và chủ đề cùng trong vùng ảnh rõ.
C) Không sử dụng chân máy.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
13
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
D) Sử dụng ống kính có tiêu cự quá dài (>400mm).
Câu 28: Trong trường hợp muốn định dạng (format) thẻ nhớ, giải pháp tối ưu nhất mà không
làm hỏng thẻ là:
A) Format thẻ trên máy vi tính.
B) Dùng một máy ảnh khác để format.
C) Format thẻ đó trên máy ảnh đang sử dụng.
D) Xóa hết thông tin, dữ liệu.
Câu 29: Việc định dạng file và kích cỡ ảnh tùy thuộc:
A) Nhu cầu của người sử dụng.
B) Định dạng ở mức thấp nhất để tiết kiệm.
C) Nên định dạng ở mức tối đa.
D) Nên định dạng ở mức trung bình để tiện việc xử lý.
Câu 30: Các kiểu định dạng hiện nay trong máy ảnh KTS là:
A) RAW, Jpeg Normal, Jpeg Fine.
C) PSD, PDD.
B) BMP, JPG, DPD, DPF.
D) RAW, PSD, JPEG.
Câu 31:Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp đúng:
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc
C) Ảnh bị tối, sai màu sắc, không trung thực
D) Ảnh bị mất chi tiết, không trung thực
Câu 32: Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp thiếu sáng :
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc
C) Ảnh bị tối, sai màu sắc, không trung thực
D) Ảnh bị mất chi tiết, không trung thực
Câu 33: Với chiều sáng thuận nếu đặt thời chụp dư sáng:
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc
C) Ảnh bị tối, sai màu sắc, không trung thực
D) Ảnh bị mất chi tiết, không trung thực
Câu 34: Ở máy KTS dạng C.Cam và B.Cam nếu đặt ISO cao hơn 400, dù chụp đúng sáng
ảnh vẫn bị hiện tượng:
A) Ảnh bị thiếu ánh sáng
C) Ảnh bị nhiễu sóng (Noise)
B) Ảnh bị dư sáng
D) Ảnh bị sai nét
Câu 35: Một máy ảnh KTS có ISO 50-100-200-400-Auto. Khi thiết lập ISO Auto máy sẽ tự
điều chỉnh độ nhạy sáng:
A) 50 -100
C) 100 - 200
B) 200 - 400
D) 50 - 400
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng:
A) Kích cỡ ảnh càng lớn thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng nhỏ
B) Kích cỡ ảnh càng nhỏ thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng lớn
C) Kích cỡ ảnh càng lớn thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng lớn
D) Kích cỡ ảnh càng nhỏ thì dung lượng ảnh trong thẻ nhớ càng nhỏ
Câu 37: Ảnh có kích cỡ là 4225x2810, vậy ảnh chụp có độ phân giải là:
A) 2 mega pixel
B) 4 mega pixel
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
14
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
C) 8 mega pixel
D) 12 mega pixel
Câu 38: Khi chỉnh định dạng file nén (JPEG) ta chọn Normal (N) nén 1:8 thì chất lượng ảnh
là:
A) Chất lượng rất tốt; dung lượng ảnh rất lớn
B) Chất lượng tốt; dung lượng ảnh khá lớn
C) Chất lượng trung bình; dung lượng ảnh trung bình
D) Chất lượng kém; dung lượng ảnh rất nhỏ
Câu 39: Giải pháp chụp ảnh động gồm:
A) Giải pháp tốc độ chậm, lia máy
B) Giải pháp tốc độ trung bình, tốc độ nhanh
C) Giải pháp đóng khẩu nhỏ
D) Giải pháp mở khẩu độ lớn
Câu 40: Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P, A (Av), S (Tv) chỉ sối
EV báo -2.0 EV (thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách:
A) Đưa về 0.0EV
C) Đưa về -1.0EV
B) Đưa về +1.0EV
D) Đưa về +2.0EV
Câu 40: Trên máy ảnh KTS khi đang chọn 1 trong các chế độ chụp P, A (Av), S (Tv) chỉ sối
EV báo +1.0 EV (thiếu sáng) ta có thể khắc phục bằng cách:
A) Đưa về -1.0EV
C) Đưa về +1.0EV
B) Đưa về 0.0EV
D) Đưa về +2.0EV
Câu 41: Khi cần chọn chế độ chụp A (Av) hoặc S (Tv) ta chọn:
A) Xoay đĩa chọn chế độ chụp để chọn
B) Xoay đĩa chỉnh khẩu độ chụp
C) Xoay đĩa chỉnh tốc độ chụp
D) Xoay vòng chỉnh tiêu cự
Câu 42: Khi cần lấy khung, xác định chủ đề ta chọn:
A) Bấm nút W – T trên máy ảnh
B) Chỉnh Zoom trên ống kính máy ảnh
C) Di chuyển người tiến lên hay lùi xuống cho phù hợp
D) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 43: Khi chụp ảnh với yêu cầu “chủ đề rõ nét, bối cảnh mờ nhòe” ta chọn khẩu độ cho
bức ảnh là:
A) F = 2.8
C) F = 8
B) F = 5.6
D) F = 11
Câu 44: Chế độ chụp M (Manual) trên máy ảnh KTS có nghĩa là:
A) Chụp chế độ từ điều chỉnh tốc độ, khẩu độ, độ nhạy sáng
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử)
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
đinh VAR
Câu 45: Chế độ S (Shutter speed) hay còn gọi là Tv có trên máy KTS có nghĩa là:
A) Chụp chế độ tự điều chỉnh tốc độ , khẩu độ, độ nhạy sáng
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử)
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
15
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
đinh VAR
Câu 46: Chế độ chụp A (Aperture) hay cịn gọi là Av có trên máy KTS có nghĩa là:
A) Chụp chế độ tự điều chỉnh tốc độ , khẩu độ, độ nhạy sáng
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà không hỗ trợ đèn điện tử)
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác
đinh VAR
Câu 47: Chụp chế độ P (Program) trên máy ảnh KTS có nghĩa là:
A) Chụp chế độ tự điều chỉnh tốc độ , khẩu độ, độ nhạy sáng
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà khơng hỗ trợ đèn điện tử)
C) Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề di chuyển.
D)
D)
Đặt tốc độ, máy tự động điều chỉnh khẩu độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác đinh VAR
Câu 48: Chế độ chụp Auto trên máy ảnh KTS có nghĩa là:
A) Chụp chế độ tự điều chỉnh tốc độ , khẩu độ, độ nhạy sáng
B) Chụp theo chương trình của nhà sản xuất để có ảnh tốt nhất (mà không hỗ trợ đèn điện tử)
C) Tự động chọn độ nhạy, tốc độ và khẩu độ để có ảnh đúng sáng (có hỗ trợ cảu đèn điện tử)
D)
Đặt khẩu độ , máy tự động điều chỉnh tốc độ. Dùng để chụp chủ đề đứng yên và cần xác định
VAR.
Câu 49: Với chế độ chụp thủ công M (Manual) nếu ta thực hiện không tốt bước đặt thời
chụp, ảnh sẽ ra sao?
A) Chủ đề đúng sáng
C) Chủ đề thiếu hay thừa sáng
B) Chủ đề không rõ nét
D) Chủ đề lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 50: Với chế độ chụp thủ công M (Manual) nếu ta thực hiện không tốt bước thu ảnh (bấm
máy sai kỹ thuật), ảnh sẽ:
A) Chủ đề đúng sáng
C) Chủ đề thiếu hay thừa sáng
B) Chủ đề không rõ nét
D) Cả tấm ảnh rung mờ
Câu 51: Với cách thức lấy nét thủ công M (Manual) nếu ta thực hiện khơng tốt bước xác định
cự ly thì:
A) Chủ đề đúng sáng
C) Chủ đề thiếu hay thừa sáng
B) Chủ đề không rõ nét
D) Chủ đề lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 52: Cơng dụng của vịng xích độ (vịng cự ly):
A) Điều chỉnh độ lớn của chủ đề.
B) Điều chỉnh thời gian máy trập mở.
C) Điều chỉnh khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề.
D) Điều chỉnh khẩu độ ống kính.
Câu 53: Cơng dụng của vịng tiêu cự:
A) Điều chỉnh khoảng cách từ máy ảnh đến chủ đề.
B) Điều chỉnh độ lớn hay nhỏ của chủ đề.
C) Điều chỉnh khẩu độ ống kính.
D) Điều chỉnh thời gian máy trập mở.
Câu 54: Muốn xác định thời chụp cho bức ảnh ta có thể dùng thiết bị:
A) Quang kế.
C) Nhiệt sắc kế.
B) Vơn kế.
D) Nhiệt kế.
Câu 55: Ký hiệu
(Continuous) có cơng dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp cận cảnh.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
16
C)
D)
Chụp từng kiểu một.
Quay phim.
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
Câu 56: Ký hiệu
(Single) có công dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp cận cảnh.
Câu 57: Ký hiệu
(Seft timer) có cơng dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp cận cảnh.
Câu 58: Ký hiệu (Flash) có cơng dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp đèn điện tử.
Câu 59: Ký hiệu (Macro) có công dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp cận cảnh.
C)
D)
Chụp từng kiểu một.
Quay phim.
C)
D)
Chụp hẹn giờ.
Quay phim.
C)
D)
Chụp hẹn giờ.
Quay phim.
C)
D)
Chụp hẹn giờ.
Quay phim.
Câu 60 : Ký hiệu
(Portrait) có cơng dụng:
A) Chụp liên tục.
B) Chụp cận cảnh.
C)
D)
Chụp hẹn giờ.
Chụp chân dung.
Câu 61 : Ký hiệu
(Landcape) có cơng dụng:
A) Chụp đèn điện tử.
B) Chụp phong cảnh.
C) Chụp hẹn giờ.
D) Chụp cảnh đêm.
Câu 62: Ký hiệu (Night Shot) có cơng dụng:
A) Chụp cảnh đêm.
B) Chụp cận cảnh.
C)
D)
Chụp hẹn giờ.
Quay phim.
Câu 63: Ký hiệu
(Sports) có cơng dụng:
A) Chụp liên tục.
C) Chụp hẹn giờ.
B) Chụp thể thao.
D) Quay phim.
Câu 64: Sử dụng file Jpeg nhằm mục đích:
A) Tiết kiệm dung lượng thẻ nhớ và thời gian lưu ảnh.
B) Lưu ảnh với thời gian nhanh nhất.
C) Để phóng ảnh thật lớn.
D) Sử dụng tối đa dung lượng của thẻ nhớ.
Câu 65: Trong các định dạng file nén, định dạng nào cho chất lượng hình ảnh cao nhất:
A) File Jpeg Normal.
C) File Jpeg Basic.
B) File Jpeg Small.
D) File Jpeg Fine.
Ơn tập kiến thức qua hình ảnh:
- F : Số khẩu độ
F = f/d
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
- f : Tiêu cự ống kính (mm)
- d : Đường kính của điều sáng (mm)
17
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
18
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
BÀI 5: BỐ CỤC - ĐƯỜNG NÉT TRONG NHIẾP ẢNH
Kiến thức trọng tâm :
- Biết các loại đường nét dùng trong nhiếp ảnh và đặc điểm diễn tả của chúng.
- Biết vị trí và cơng dụng của đường mạnh, điểm mạnh.
- Biết nội dung của việc bố cục và tái bố cục ảnh.
- Vận dụng từng loại đường nét để diễn đạt nội dung ảnh và dùng khung ngắm để bố cục.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Tác dụng của bối cảnh:
A) Tạo cho bức ảnh được rõ nét.
B) Làm tăng độ nét của bức ảnh.
C) Làm chủ đề sáng hơn so với bối cảnh.
D) Tạo chiều sâu, tạo sự cân đối cho bức ảnh.
Câu 2: Muốn diễn tả sự uy nghiêm, quyền lực, sức mạnh ta chọn loại đường nét:
A) Đường thẳng đứng.
C) Đường thẳng nằm ngang.
B) Đường cong.
D) Đường gấp khúc.
Câu 3: Đường nằm ngang (đường chân trời) diễn tả:
A) Nghiêm trang, mạnh bạo, cương quyết.
B) Rộng rãi, bao la, bát ngát.
C) Dịu dàng, nhẹ nhàng, thơ mộng.
D) Nguy hiểm, lo âu, trắc trở.
Câu 4: Muốn diễn tả sự mềm mại, uyển chuyển, tạo cảm giác trẻ trung, vui tươi ta chọn loại
đường nét:
A) Đường thẳng đứng.
C) Đường thẳng nằm ngang.
B) Đường cong.
D) Đường gấp khúc.
Câu 5: Muốn diễn tả sự khó khăn, trắc trở tạo cám giác lo âu ta chọn loại đường nét:
A) Đường thẳng đứng.
C) Đường thẳng nằm ngang.
B) Đường cong.
D) Đường gấp khúc.
Câu 6: Mỗi tấm ảnh nên sử dụng:
A) 4 điểm mạnh.
C) 3 điểm mạnh.
B) 2 điểm mạnh.
D) 1 điểm mạnh.
Câu 7: Chủ đề thường đặt ở vị trí:
A) Giữa ảnh.
B) 1/3 phía dưới ảnh.
C) 1/3 phía trên ảnh.
D) 1 trong 4 đường mạnh hoặc điểm mạnh.
Câu 8: Vị trí các đường mạnh trên tấm ảnh:
A) 2/3 chiều ngang hay chiều dọc bức ảnh.
B) Trung tâm tấm ảnh, chia ảnh làm hai phần bằng nhau.
C) 1/3 hoặc 2/3 chiều ngang hay chiều dọc bức ảnh.
D) Là các đường chéo trong ảnh.
Câu 9: Có hai loại bố cục chính trong nghệ thuật nhiếp ảnh:
A) Bố cục không cân đối và bố cục rèm.
B) Bố cục cân đối và bố cục hình học.
C) Bố cục cân đối và bố cục không cân đối.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
19
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
D) Bố cục cân đối và bố cục chữ cái.
Câu 10: Bố cục bức ảnh được thực hiện chủ yếu:
A) Trước khi bấm máy, do người chụp ảnh thực hiện.
B) Sau khi chụp xong thấy ảnh chụp không đạt yêu cầu bố cục.
C) Sau khi bấm máy.
D) Sau khi chuyển chủ đề đến vị trí đúng bố cục.
Câu 11: Có 3 dạng bố cục phụ trong nhiếp ảnh nghệ thuật:
A) Bố cục cân đối, bố cục không cân đối và bố cục cân đối không gian.
B) Bố cục hình học, bố cục rèm và bố cục chữ cái.
C) Bố cục hình trịn, bố cục hình tam giác và bố cục hình elip.
D) Bố cục đường mạnh, bố cục điểm mạnh và 4 loại đường nét chính.
Câu 12: Bố cục bức ảnh là cơng việc của người chụp ảnh nhằm mục đích:
A) Đưa chủ đề vào vị trí trung tâm bức ảnh.
B) Hiệu chỉnh độ lớn của chủ đề và đưa chúng vào đường mạnh, điểm mạnh.
C) Sắp xếp lại chủ đề, đưa chủ đề vào đường mạnh.
D) Sắp xếp lại bố cục một lần nữa.
Câu 13: Muốn nổi bật chủ đề tấm ảnh, ta nên:
A) Chọn hậu cảnh thật đơn giản để làm nổi bật chủ đề.
B) Không cần chọn lựa hậu cảnh.
C) Bỏ hẳn hậu cảnh.
D) Chọn hậu cảnh thật rườm rà có cây cối, hoa lá tô điểm cho chủ đề.
Câu 14: Để làm nổi bật chủ đề cần dựa vào các phương pháp:
A) Chủ đề rõ nét, bối cảnh mờ nhòe.
C) Chọn tốc độ máy ảnh nhanh.
B) Đóng nhỏ khẩu độ ống kính.
D) Chọn tốc độ máy ảnh chậm.
Câu 15: Để làm nổi bật chủ đề cần dựa vào phương pháp:
A) Chủ đề rõ nét, bối cảnh mờ nhòe
C) Chọn tốc độ máy ảnh nhanh
B) Đóng nhỏ khẩu độ ống kính
D) Chọn tốc độ máy ảnh chậm
Câu 16: Điểm mạnh là:
A) Giao điểm 2 đường mạnh
C) Giao điểm 2 đường chéo
B) Giao điểm 2 đường trung tâm
D) Giao điểm 2 đường trung trực
Câu 17: Vị trí các đường mạnh:
A) Giao điểm các đường trung tâm
B) Giao điểm các đường chéo
C) Nằm ở vị trí lấy nét trên khung ngắm
D) Ở vị trí 1/3 đường thẳng ngang hoặc dọc của khung mẫu
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến 1 ảnh bị mờ:
A) Chủ đề ngoài vùng ảnh rõ hoặc bấm máy sai quy cách
B) Bối cảnh và chủ đề cùng trong vùng ảnh rõ
C) Khơng sử dụng chân máy
D) Sử dụng ống kính có tiêu cự quá dài (>400mm)
Câu 19: Tái bố cục là cơng việc của người chỉnh sửa ảnh nhằm mục đích:
A) Tiếp tục điều chỉnh lại độ lớn chủ đề mà khi bố cục chưa thực hiện được
B) Tiếp tục điều chỉnh lại độ lớn của ảnh và đưa chúng vào đường mạnh mà khi bố cục chưa
thực hiện được
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
20
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
C) Tiếp tục điều chỉnh lại độ lớn của ảnh và đưa chúng vào đường mạnh mà khi bố cục thực
hiện được
D) Tiếp tục điều chỉnh lại độ lớn chủ đề và đưa chúng vào đường mạnh mà khi bố cục chưa
thực hiện được
Ôn tập kiến thức qua hình ảnh :
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
21
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
BÀI 6: NGUỒN SÁNG – CHIẾU SÁNG
Kiến thức trọng tâm:
- Phân biệt 2 được loại nguồn sáng nhân tạo và thiên nhiên
- Biết các loại chiếu sáng dùng trong nhiếp ảnh, ưu điểm và khuyết điểm từng loại chiếu sáng.
- Vận dụng để xác định đúng thời chụp cho tấm ảnh và chọn chiếu sáng thích hợp để chụp
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Nguồn sáng tỏa, tản có:
A) Độ tương phản mạnh.
B) Độ tương phản yếu.
C) Độ tương phản trung bình – yếu.
D) Độ tương phản trung bình.
Câu 2: Nguốn sáng tụ (chiếu thẳng) có:
A) Độ tương phản mạnh.
B) Độ tương phản yếu.
C) Độ tương phản trung bình – yếu.
D) Độ tương phản trung bình.
Câu 3: Chiều sáng thuận có nguồn sáng:
A) Nằm sau lưng chủ đề, chiếu đến người cầm máy.
B) Chiếu từ bên phải.
C) Nằm sau lưng người cầm máy, chiếu thẳng đến chủ đề.
D) Chiếu từ bên trái.
Câu 4: Chiều sáng thuận nếu chụp đúng sáng:
A) Ảnh che khuất một phần chủ đề.
B) Ảnh nổi khối, tạo đường ven sáng quanh chủ đề.
C) Ảnh trung thực, rưc rỡ, nổi rõ màu sắc, nhiều chi tiết.
D) Thích hợp nhất để chụp chân dung đặc tả (nghệ thuật).
Câu 5: Với chiều sáng thuận, nếu đặt thời chụp đúng:
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết.
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc.
C) Ảnh bị tối, sai màu sắc, không trung thực.
D) Ảnh bị mất chi tiết, không trung thực.
Câu 6: Với chiều sáng thuận, nếu đặt thời chụp thiếu sáng:
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết.
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc.
C) Ảnh tối, sai màu sắc, không trung thực.
D) Ảnh bị mất nét, không trung thực.
Câu 7: Với chiều sáng thuận, nếu đặt thời chụp dư sáng:
A) Ảnh cho màu sắc trung thực, đầy đủ chi tiết.
B) Ảnh quá sáng, sai màu sắc.
C) Ảnh tối, sai màu sắc, không trung thực.
D) Ảnh bị mất nét, không trung thực.
Câu 8: Chiều sáng xiên là chiều sáng:
A) Chiếu 1 bên chủ đề, tạo cảm giác sinh động cho bức ảnh.
B) Chiếu từ phía sau chủ đề.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thơng
22
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CƠNG NGHỆ
C) Chiếu từ phía trước mặt chủ đề.
D) Thích hợp nhất cho ảnh chân dung lưu niệm.
Câu 9: Chiều sáng ngược là chiều sáng có:
A) Nguồn sáng nằm sau lưng chủ đề.
B) Nguồn sáng chiếu từ bên phải.
C) Nguồn sáng nằm sau lưng người cầm máy.
D) Nguồn sáng chiếu từ bên trái.
Câu 10: Ưu điểm của chiều sáng ngược là:
A) Ảnh trung thực.
B) Ảnh tạo quầng sáng, làm nổi bật chủ đề.
C) Ảnh đúng màu sắc.
D) Ảnh có đầy đủ các chi tiết.
Câu 11: Khuyết điểm của chiều sáng ngược là:
A) Dễ bị hiện tượng bạc đầu.
C) Người mẫu dễ bị chói nắng.
B) Ảnh khơng có chiều sâu.
D) Ảnh phẳng lì, khơng nổi khối.
Câu 12: Chiều sáng nào thích hợp cho ảnh chân dung nghệ thuật:
A) Trái.
C) Phải.
B) Thuận.
D) Ngược.
Câu 13: Ưu điểm của chiều sáng nghịch:
A) Tạo quầng sáng sau người mẫu làm nổi bật chủ đề
B) Ảnh đúng màu sắc
C) Ảnh nhiều chi tiết
D) Phần chiếu sáng sẽ rõ, trung thực
Câu 14: Khi chụp ảnh với ánh sáng xiên thì:
A) Mở thêm ½ khẩu độ so với thời chụp chuẩn
B) Khơng đóng mở thêm khẩu độ
C) Mở thêm 1 khẩu độ so với thời chụp chuẩn
D) Đóng thêm ½ khẩu độ
Câu 15: Khi chụp với ánh sáng nghịch thì:
A) Mở thêm ½ khẩu độ so với thời chụp chuẩn
B) Mở thêm 2 khẩu độ so với thời chụp chuẩn
C) Mở thêm 1 khẩu độ so với thời chụp chuẩn
D) Đóng thêm ½ khẩu độ
Ơn tập kiến thức qua hình ảnh:
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
23
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
24
GV : Hồ Tấn Đạt
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ CÔNG NGHỆ
BÀI 7: SỬ DỤNG ÁNH SÁNG ĐỂ CHỤP HÌNH
Kiến thức trọng tâm:
- Biết được khái niệm màu của tia sáng.(Độ Kelvin) Nhiệt độ màu ảnh hưởng ra sao đến màu
sắc tấm ảnh.
- Nhận biết được cấu tạo cơ bản của đèn flash.
- Biết chỉ số GN ( Guide Number) của đèn flash.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Người ta đo nhiệt độ màu (độ Kelvin – K) bằng:
A) Nhiệt sắc kế.
B) Vôn kế.
C) Nhiệt kế.
D) Ampe kế.
Câu 2: WB (White Balance) trong máy ảnh dùng để:
A) Điều chỉnh nhiệt độ màu cho máy ảnh.
B) Điều chỉnh lượng ánh sáng vào máy ảnh.
C) Điều chỉnh lượng ánh sáng cho thích hợp.
D) Điều chỉnh tốc độ/ khẩu độ ảnh chụp.
Câu 3: Ánh sáng có nhiệt độ màu phù hợp nhiệt độ màu điều chỉnh trên máy ảnh đang chụp,
sẽ cho ảnh:
A) Màu sắc vàng đỏ.
B) Màu sắc trung thực.
C) Màu sắc xanh dương.
D) Ảnh bị dư hoặc thiếu sáng.
Câu 4: Ánh sáng có nhiệt độ màu thấp hơn nhiệt độ màu điều chỉnh trên máy ảnh đang chụp,
sẽ cho ảnh:
A) Màu sắc vàng đỏ.
B) Màu sắc trung thực.
C) Màu sắc xanh dương.
D) Ảnh bị hiện tượng sai màu.
Câu 5: Ánh sáng có nhiệt độ màu cao hơn nhiệt độ màu điều chỉnh trên máy ảnh đang chụp, sẽ
cho ảnh:
A) Màu sắc vàng đỏ.
B) Màu sắc trung thực.
C) Màu sắc xanh dương.
D) Ảnh bị hiện tượng sai màu.
Câu 6: Nếu xác định WB (White Balance) sai:
A) Màu sắc vàng đỏ.
B) Màu sắc trung thực.
C) Màu sắc xanh dương.
D) Ảnh bị hiện tượng sai màu.
Câu 7 : Nếu chụp ảnh với ánh nắng hồng hơn, người ta thiết lập WB (White Balance) vào
chế độ nắng trưa, ảnh sẽ có màu sắc:
A) Vàng đỏ.
B) Đen trắng.
C) Xanh dương.
Đề cương nhiếp ảnh phổ thông
25
GV : Hồ Tấn Đạt