TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
----------
ĐỒ ÁN MƠN HỌC CHI TIẾT MÁY
TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng
Giáo viên hướng dẫn:
Họ và tên :
Lớp
:
Mã sinh viên:
Hà Nội, 2021
Nợi dung
Lời Nói Đầu..............................................................................................................1
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.................2
BÀI LÀM..................................................................................................................3
1.1. Chọn động cơ:............................................................................................3
1.2. Phân phối tỉ số truyền:................................................................................4
1.4. Bảng thông số kĩ thuật:...............................................................................5
PHẦN 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI..............................................................6
2.1. Chọn đai vải cao su.....................................................................................6
2.2. Xác định thông số bộ truyền:......................................................................6
2.Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:................................................7
2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:...................................8
2.5. Bảng kết quả tính tốn:...............................................................................8
TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG9
3.1. Chọn vật liệu bánh rang..............................................................................9
3.2. Xác định ứng suất cho phép:.......................................................................9
3.3: Xác định khoảng cách trục:......................................................................12
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC.......................................................18
4.1. Tính tốn khớp nối:...................................................................................18
4.1.1. Chọn khớp nối:......................................................................................18
4.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối:.........................................................................19
4.1.3. Lực tác dụng lên trục:............................................................................19
4.1.4. Các thông số cơ bản của nối trục đàn hồi:.............................................20
4.2. Chọn vật liệu chế tạo các trục:..................................................................20
4.3. Xác định sơ bộ đường kính trục:...............................................................20
4.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:..................21
4.4.1. TRỤC Ⅰ:.................................................................................................21
4.4.2. TRỤC Ⅱ:................................................................................................23
4.5. Xác định các lực:......................................................................................24
4.6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:.....................................25
4.6.1. TRỤC :..................................................................................................25
4.6.1.1. Sơ đồ trục, chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
.....................................................................................................................25
4.6.1.2. Tính phản lực trên các gối đỡ trong mặt phẳng zOy, zOx..............25
4.6.1.3. Vẽ biểu đồ uốn Mx, My và biểu đồ mơ men xoắn T:......................26
4.6.1.4. Tính momen tương đương trên các tiết diện j:................................26
4.6.1.5. Tính đường kính trục tại các tiết diện j...........................................27
4.6.1.6. Định kết cấu trục:............................................................................28
4.6.1.7. Kiểm nghiệm then:..........................................................................29
4.6.1.8. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:................................................30
4.6.2. TRỤC :..................................................................................................36
4.6.2.1. Sơ đồ trục, chi tiết quay và lực từ các chi tiết tác dụng lên trục:.....36
4.6.2.2. Tính phản lực trên các gối đỡ trong mặt phẳng zOy, zOx..............36
4.6.2.3. Vẽ biểu đồ uốn Mx, My và mơ men xoắn T:...................................37
4.6.2.4. Tính momen tương đương trên các tiết diện j:................................37
4.6.2.5. Tính đường kính trục tại các tiết diện j...........................................38
4.6.2.6. Định kết cấu trục:............................................................................40
4.6.2.7. Kiểm nghiệm then:..........................................................................40
4.6.2.8. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:................................................41
PHẦN 5: TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN........................................48
5.1. Chọn ổ lăn cho trục I:...............................................................................48
5.1.1: Chọn loại ổ lăn:.....................................................................................48
5.1.2. Chọn kích thước ổ lăn:...........................................................................48
5.1.3. Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn:..........................................................................49
5.1.4. Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ:............................................49
5.1.5. Tính tỷ số:..............................................................................................49
5.1.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn:...........49
5.1.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động:...........................................51
5.1.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh:......................................................51
5.2. Chọn ổ lăn cho trục II:..............................................................................52
5.2.1. Chọn loại ổ lăn:......................................................................................52
5.2.2: Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:..................................................52
5.2.3. Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn:..........................................................................53
5.2.4. Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ:............................................53
5.2.5. Tính tỷ số:..............................................................................................54
5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn:...........54
5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động:...........................................56
5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh:......................................................56
PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP.............................................................................57
6.1. VỎ HỘP:..................................................................................................57
6.1.1.Tính kết cấu của vỏ hộp:.........................................................................57
6.1.2 Kết cấu nắp hộp:.....................................................................................57
6.2. Kết cấu nắp ổ và cóc lót:...........................................................................60
6.2.1. Nắp ổ:....................................................................................................60
6.2.2. Cốc lót:..................................................................................................60
6.3. Cửa thăm:.................................................................................................60
6.4. Nút thơng hơi:...........................................................................................61
6.5. Nút tháo dầu:............................................................................................62
6.6. Kiểm tra mức dầu:....................................................................................63
6.7. Chốt định vị:.............................................................................................63
6.8.Ống lót và lắp ổ :.......................................................................................63
6.9. Bulơng vịng :...........................................................................................64
6.10. BƠI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP.............................................64
6.10.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc.................................................................64
6.10.2. Bơi trơn ngồi hộp:..............................................................................64
6.10.3. Điều chỉnh sự ăn khớp:........................................................................65
6.10.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:..............................................65
1
Lời Nói Đầu
Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một mơn học cơ bản của ngành cơ khí. Mơn
học này khơng những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế
hơn đối với các kiến thức đã được học, mà nó cịn là cơ sở rất quan trọng của
các môn chuyên ngành sẽ được học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có bộ hộp giảm
tốc bánh răng trụ răng nghiêng và bộ truyền đai. Trong q trình tính tốn và
thiết kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc em đã sử dụng và tra cứu một số
những tài liệu sau:
- Giáo trình Chi tiết máy ( Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội –
TS. Nguyễn Tuấn Linh (chủ biên) và Nguyễn Anh Tú )
- Tính tốn thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 và 2 của PGS.TS Trịnh
Chất và TS Lê Văn Uyển.
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy,cùng với sự hiểu
biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng
của các mơn có liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể
tránh khỏi những sai sót. Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình
của các thầy cơ trong bộ môn giúp cho những sinh viên như chúng em ngày
càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy,
cô đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hồn thành tốt nhiệm
vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên :
2
TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC
HỆ DẪN ĐỘNG SỬ DỤNG HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Kí hiệu tài liệu tham khảo:
[1]: PGS.TS Trịnh Chất và TS Lê Văn Uyển, Tính tốn thiết kế hệ dẫn động
cơ khí tập 1, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 6
3
[2]: ]: PGS.TS Trịnh Chất và TS Lê Văn Uyển, Tính tốn thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 2, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 6
CHƯƠNG 1 : Chọn Động Cơ Và Phân Phối Tỷ Số Truyền
1.1. Chọn động cơ:
- Công suất cần thiết trên trục của động cơ :
Hiệu suất truyền động :
Theo bảng 2.1[1], chọn:
Do đó
Cơng suất làm việc:
Thay vào ta tính được:
- Số vịng quay sơ bộ của động cơ:
Theo bảng 2.2[1], chọn
ta có
Do đó
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là
Theo bảng P1.3[1] – Phụ lục, chọn động cơ 4A132M6Y3 với các thơng số kỹ
thuật sau :
Kiểu động
cơ
4A132M6Y
3
Ta có:
(Kw)
7,5
(
968
cos
0,81
85,5
vậy động cơ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
1.2. Phân phối tỉ số truyền:
- Phân phối tỷ số truyền:
Chọn tỷ số truyền đai theo tiêu chuẩn khi đó
1.3. Tính tốn các thơng số trên trục:
+ Công suất trên các trục
2,2
2,0
4
Trục II :
Trục I :
Trục động cơ:
+ Số vòng quay trên các trục
Trục I :
Trục II :
- Mô men xoắn trên các trục
Mô men xoắn trên trục động cơ :
Mô men xoắn lên trục 1:
Mô men xoắn lên trục 2:
Mô men xoắn làm việc:
1.4. Bảng thông số kĩ thuật:
Trục Động cơ
I
II
Làm việc
Thơng số
Tỷ số trùn u
4
4,07
1
Số vịng quay n, v/ph
968
242
59,5
60,02
Cơng suất P, kW
6,16
5,8
5,6
5,5
60773
228884
898824
875125
Mômen xoắn T, Nmm
5
PHẦN 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Thơng số u cầu:
•
•
••
2.1. Chọn đai vải cao su
2.2. Xác định thông số bộ truyền:
- Theo bảng 4.1[1]- kích thước đai vải cao su, ta có:
Chọn tiêu chuẩn trong đó:
- Vận tốc:
6
- Đường kính bánh đai lớn:
(chọn hệ số trượt
Lấy trị số tiêu chuẩn ,theo bảng 4.21 [1] :
- Tỉ số truyền thực tế:
- Sai lệch tỉ số truyền:
- Theo công thức 4.3[1]:
Chọn
- Theo công thức 4.4[1]:
Cộng thêm 100 đến 400mm tùy theo cách nối đai.
- Số vòng chạy của đai:
- Theo công thức 4.7[1] :
( thỏa mãn )
2.Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:
- Theo công thức 4.9[1]:
- Theo công thức 4.8[1], tỉ số nên dùng là ( đai vải cao su), do đó , theo
bảng 4.1[1] dùng loại đai Ƃ-800 khơng có lớp lót, trị số tiêu chuẩn ( với trị số
lớp là 5 )
- Ứng suất có ích cho phép , theo cơng thức 4.10[1] :
Trong đó: ; ứng suất có ích cho phép xác định thực nghiệm đối với các loại
đai
- Với MPa ( góc nghiêng của đường tâm bộ truyền so với phương nằm ngang
tới )
- Tra bảng 4.9[1] chọn:
- là hệ số kể ảnh hưởng góc ơm trên bánh đai nhỏ đến khả năng kéo của đai:
- là hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai :
với đối với đai vải cao su, đai da, đai len,...
- là hệ số kể đến ảnh hưởng của bộ truyền trong không gian và phương pháp
căng đai, tra bảng 4.12[1]:
Chọn ( vì góc nghiêng của đường tâm bộ truyền đối với đường nằm ngang
từ )
- Tra bảng (4.7- tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1), làm việc êm , 2
ca làm việc nên ta tính được trị số tải trọng :
- Tra bảng 4.1[1] , ta chọn theo tiêu chuẩn b = 50mm.
Chiều rộng bánh đai B =63mm
7
2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
- Theo công thức 4.12[1]:
- Theo công thức 4.13[1] :
2.5. Bảng kết quả tính tốn:
Thơng số
Ký hiệu
Loại đai
Đai dẹt
Giá trị
Đường kính bánh đai nhỏ
224
Đường kính bánh đai lớn
900
Chiều rộng đai
50
Chiều dày đai
6,25
Chiều rộng bánh đai
B, mm
63
Chiều dài đai
5233
Khoảng cách trục
1700
Góc ơm bánh đai nhỏ
157
Lực căng ban đầu
562,5
Lực tác dụng lên trục
1102,4
8
TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
Thơng số u cầu:
• P= = 5,8 (kW)
•
• • u= 4,07
•
3.1. Chọn vật liệu bánh rang
Tra bảng 6.1[1], dựa vào cơ tính một số vật liệu chọn:
Vật liệu bánh nhỏ
• Nhãn hiệu thép: 45
• Chế độ nhiệt luyện: Tơi cải thiện
• Độ rắn HB =, chọn = 245
• Giới hạn bền = 850 (MPa)
• Giới hạn chảy = 580 (MPa)
Vật liệu bánh lớn
• Nhãn hiệu thép: 45
• Chế độ nhiệt luyện: Tơi cải thiện
• Độ rắn HB = , chọn
• Giới hạn bền = 750 (MPa)
• Giới hạn chảy = 450 (MPa)
3.2. Xác định ứng suất cho phép:
• : hệ số an tồn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn
Tra bảng 6.2 [1] được:
- Bánh chủ động:
- Bánh bị động:
• : ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
- Bánh chủ động:
- Bánh bị động:
• hệ số tuổi thọ.
- : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn: , với bánh răng có
- : số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn
* Bánh chủ động:
* Bánh bị động:
- : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền chịu tải trọng thay
đổi:
* c: số lần ăn khớp trong 1 vịng quay . c=1
* : mơ men xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét
9
* : số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét
* : tổng số giờ làm việc của răng ở chế độ i đang xét (
* Bánh chủ động:
• Vì lấy do đó
• Vì lấy do đó
* Bánh bị động:
• Vì lấy do đó
• Vì lấy do đó
Thay số vào cơng thức được:
- Bánh chủ động:
- Bánh bị động :
Do bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
- Ứng suất tiếp xúc khi quá tải:
Với bánh răng thường hóa, tơi cải thiện hoặc tơi thể tích: Ứng suất uốn cho
phép khi quá tải:
3.3: Xác định khoảng cách trục:
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
: hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng. Tra bảng 6.5[1].
Chọn:
• : momen xoắn trên trục chủ động.
• : ứng suất tiếp xúc cho phép.
• u : tỷ số truyền.
u = 4,07
• : hệ số chiều rộng vành răng. Tra bảng 6.6[1].
Chọn:
,
• : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng. Tra bảng 6.7[1] với sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 và, được :
Thay số tính tốn ta được khoảng cách trục:
Chọn
b) Xác định mơ đun m:
• Theo bảng 6.8[1]. Chọn mơ đun pháp
• Chọn sơ bộ , do đó theo cơng thức 6.31[1].
Số răng bánh nhỏ:
Chọn
• Số răng bánh lớn: . Chọn
• Do đó tỉ số truyền thực tế là:
• Do ứng với từ đến lấy thỏa mãn điều kiện
10
nên ta khơng phải tính hệ số dịch chỉnh.
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức 6.33[1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
• : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng, trị số tra theo bảng 6.5[1].
Chọn
• Theo cơng thức 6.35[1] ,ta có:
• góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
• Với
• Thay số vào ta tính được:
• Do đó theo cơng thức 6.34[1], ta có:
• Theo cơng thức 6.36c[1], ta có:
• Trong đó theo cơng thức 6.38b[1], ta có:
Thay vào ta tính được :
- Đường kính vịng lăn bánh nhỏ:
- Theo cơng thức 6.40[1], ta có:
• Với theo bảng 6.13[1], ta dùng cấp chính xác là 9.
• Theo bảng 6.14[1], với cấp chính xác là 9 và . Chọn:
• Theo cơng thức 6.42[1], ta có:
Trong đó:
+) Theo bảng 6.15[1], ta được:
+) Theo bảng 6.16[1],ta được:
• Thay số ta tính được :
• Chiều rộng vành răng :
• Theo cơng thức 6.41[1], ta có:
• Theo cơng thức 6.39 [1] ,ta có:
- : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
• Thay các cơng thức vừa tính vào cơng thức 6.33[1], ta được:
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo công thức 6.1[1] với , ; với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính
xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia cơng đạt độ nhám , do đó ; với , , do
đó theo (6.1) [1] và ( 6.1a) [1] :
Như vậy , với
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
11
• Theo cơng thức 6.43[1] ,ta có:
• Theo bảng 6.7[1], ta được:
• Theo bảng 6.14[1], với và cấp chính xác là 9 ta được :
•
• Theo cơng thức 6.47[1], ta có:
Trong đó:
• Theo bảng 6.15[1], ta được:
• Theo bảng 6.16[1], ta được:
Do đó, thay số ta tính được:
• Theo cơng thức 6.46[1], ta có:
• Do đó:
: hệ số tải trọng khi tính về bền uốn
- Với , ta tính được hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
- Với , ta tính được hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
- Số răng tương đương:
• Theo bảng 6.18[1], ta được:
Với , hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu tập trung ứng suất:
- : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng, chọn:
- : hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
Do đó:
• Thay vào các giá trị vừa tính được ở trên:
Vậy
Vậy
e) Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo công thức 6.48[1], với hệ số quá tải
Theo công thức 6.49[1], ta được:
g) Các thông số cơ bản và kích thước của bộ truyền bánh răng
- Đường kính vịng chia:
- Đường kính đỉnh răng:
Với hệ số dịch chỉnh , nên ta có:
- Đường kính đáy răng: Với hệ số dịch chỉnh .
12
Tên thơng số, kích thước
Khoảng cách trục; mm
Mơ đun pháp; mm
Chiều rộng vành răng; mm
Tỷ số truyền thực tế
Góc nghiêng của răng;
Số răng bánh răng
Đường kính chia; mm
Đường kính đỉnh răng; mm
Đường kính đáy răng; mm
Giá trị
13
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC
Thơng số đầu vào:
• Mơ men cần truyền:
4.1. Tính tốn khớp nối:
Thơng số đầu vào:
• Mơ men cần truyền:
4.1.1. Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối đàn hồi để nối trục
Ta chọn khớp nối theo điều kiện:
Trong đó:
- Mơ men xoắn tính tốn: với:
k- hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1[2] ta lấy k=1,2
T- Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:
Do đó:
Tra bảng 16.10a[2] với điều kiện:
Ta được các thông số khớp nối như sau:
Tra bảng 16.10b[2] với ta được:
4.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối:
a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
- ứng suất cho phép của vòng cao su. Ta lấy
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trê vùng đàn hồi:
14
b. Điều kiện bền của chốt:
4.1.3. Lực tác dụng lên trục:
Ta có :
4.1.4. Các thơng số cơ bản của nối trục đàn hồi:
Thơng số
Ký hiệu
Mơ men xoắn lớn nhất có thể truyền được
2000 (Nm)
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối
Số chốt
63(mm)
Z
Đường kính vịng tâm chốt
Chiều dài phần tử đàn hồi
Chiều dài đoạn cơng xơn của chốt
Đường kính của chốt đàn hồi
4.2. Chọn vật liệu chế tạo các trục:
- Thép 45 thường hóa có
4.3. Xác định sơ bộ đường kính trục:
• Với – mơ men xoắn của trục thứ k; cụ thể:
- ứng suất xoắn cho phép ứng với vật liệu thép 45, có kết quả:
. Chọn
Giá trị
8
200( mm)
44(mm)
52(mm)
24(mm)
15
Có kết quả :
Vậy có kết quả:
- Đường kính sơ bộ trục :
- Đường kính sơ bộ trục :
Từ đường kính sơ bộ vừa tính được, tra bảng , ta xác định được chiều rộng
gần đúng ổ lăn.
Với
Với
4.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
4.4.1. TRỤC :
16
- Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn:
Chọn
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ là:
Chọn
• Các khoảng cách trục được chọn trong bảng , ta có:
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay :
- Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp ( lấy giá trị nhỏ khi bôi
trơn ổ bằng dầu trong hộp giảm tốc ):
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến nắp ổ:
- Chiều cao nắp ổ và dầu bulông :
17
4.4.2. TRỤC :
- Chiều dài mayơ bánh răng nghiêng lớn:
Chọn
- Chiều dài mayơ nửa khớp nối ( đối với trục vịng đàn hồi)
Chọn
4.5. Xác định các lực:
• Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
- Lực vòng:
- Lực hướng tâm:- Lực dọc trục:
• Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai:
- Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền đai:
18
4.6. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:
4.6.1. TRỤC :
4.6.1.1. Sơ đồ trục, chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên
trục
4.6.1.2. Tính phản lực trên các gối đỡ trong mặt phẳng zOy, zOx
- Mặt phẳng zOx:
âm thể hiện ngược chiều với chiều đã chọn.
- Mặt phẳng zOy:
Ta có:
19
20
4.6.1.3. Vẽ biểu đồ uốn Mx, My và biểu đồ mô men xoắn T:
21