Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng địa tin học phân loại ảnh phi giám định và ma trận đánh giá sai số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.69 KB, 16 trang )

BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

PHÂN LOẠI ẢNH
PHI GIÁM ĐỊNH VÀ MA TRẬN ĐÁNH GIÁ SAI SỐ


NỘI DUNG
1. Phân loại phi giám định
2. Ma trận đánh giá sai số phân loại


1. Phân loại phi giám định
a. Ghép nhóm phân cấp
Gộp từng cặp nhóm có khoảng cách khơng gian
phổ ngắn nhất cho đến khi đạt được số nhóm yêu
cầu
2
k
d ( x 1 , x 2 )   x 1i  x 2i 
 i 1




k: số kênh phổ



1
2



1. Phân loại phi giám định
a. Ghép nhóm phân cấp
Quy trình ghép nhóm phân cấp
Chọn khoảng cách
Số giới hạn của nhóm - N
Tính ma trận khoảng cách giữa các nhóm

Số
lần
gộp

Tìm cặp nhóm có khoảng cách cực tiểu
Gộp cặp
Tính ma trận khoảng cách mới giữa cá c
nhóm sau khi gộp
Sai

Số nhóm = N
Đúng
DỪNG

Số lượng nhóm


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp
- Số nhóm được ấn định tạm thời trước
- Ghép các pixel vào nhóm sao cho khả năng phân
cách giữa các nhóm là cao

- Tính lại trọng tâm nhóm và điều chỉnh số nhóm
- Lặp vịng lại cho đến khi đạt số nhóm yêu cầu


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA
Chọn các tham số
Tính trọng tâm các nhóm sơ khởi
Phương pháp Định vị lại
Định vị lại các thành viên
Sửa trọng tâm tất cả các nhóm
Sai

Hội tụ
Đúng
Sửa trọng tâm tất cả các nhóm

Gỡ nhóm và các thành viên rời nhỏ nhất
Ghép xong nhóm

Đúng

Thống kê nhóm

Sai
Gộp

Tách
DỪNG



1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA


1. Phân loại phi giám định
b. Ghép nhóm khơng phân cấp - ISODATA


2. Ma trận sai số phân loại

()1

()2

(K-)1

(K)


Total

O1

O12

O1

k- 1

O1

k

S1+

O21

O2

O2

k- 1

O2

k

S2+


()1
()2

(K-)1
(K)

kO -1
kO

1

1

kO -1
kO

2

2

kO -1

K-1

kO k-1

kO -1 k

Sk-+1


kO k

Sk+
K

otal
T

+
S 1

+
S 2

+k
S -1

+k
S

n =

K

  Oij
j 1

i 1



2. Ma trận sai số phân loại
K

 O

Tổng hàng i
Tổng số pixel loại i thực

ij

= Si 

j 1
K

 O

Tổng cột j
Tổng số pixel loại j giải đoán

= S j

i 1

k
Tổng số pixel

ij


n
j 1

k

O
i 1

k
ij

k

=  S  j   Si 
i 1

j 1


2. Ma trận sai số phân loại
K

Độ chính xác tồn cục

Tỷ lệ phần trăm sai số
bỏ sót

Tỷ lệ phần trăm sai số
thực hiện


O

ii

T

ti 

i 1

n

*100%

S i   O ii

* 100 %
Si

t j 

S  j  O jj
S j

*100%


2. Ma trận sai số phân loại

(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Total

(1)
441
0
0
0
0
0
0
441
0%
0%

(2)
0
120
0
0
0
0
0
120
0%

0%

100 %

(3)
0
0
110
0
0
0
0
110
0%
0%

(4)
0
0
0
121
0
0
0
121
0%
0%

(5)
0

0
0
0
195
0
0
195
0%
0%

(6)
0
0
0
0
0
35
0
35
0%
0%

(7)
0
0
0
0
0
0
12

12
0%
0%

Total
441
120
110
121
195
35
12
1034


2. Ma trận sai số phân loại
Chỉ số Kappa

Ќ = (T – E)/(1 – E)
E

Ma trận tích của hàng và cột
biên
3233 2379 3904 427

A

B

C


D

Total

A

35

14

11

1

61

B

4

11

3

0

18

954


702

1152

126

C

12

9

38

4

63

3339

2457

4032

441

D

2


5

12

2

21

1113

819

1344

147

Total

53

39

64

7

163

T = (35+11+38+2)/163 = 0,528



E = 8114 / 26569 = 0,305

0,528  0,305 0,223

 0,321
1  0,305
0,695



×