Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9
Tiết 1
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƢỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VNG
(Ngày soạn: ..................)
Ngày dạy: ....................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- HS nhận biết đƣợc hai tam giác vuông đồng dạng, nhận biết đƣợc các kí hiêu qui ƣớc trong
tam giác vng.
- Biết thiết lập đƣợc các hệ thức b 2 a b ; c 2 a c ; h 2 b c dƣới sự hƣớng dẫn của giáo
viên.
2. Kó năng
- Biết vận dụng đƣợc hệ thức để chứng minh định lí Pythago, tính chiều cao cột điện ,giải bài
tập 1, 2 SGK.
3. Thái độ
- Tích cực trong học tập, thảo luận nhóm, làm bài tập
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngoài ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự
học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Phát biểu đƣợc
- Diễn đạt đƣợc - Vận dụng đƣợc
hệ thức về mối
định lí dƣới
định lí về mối liên
liên hệ giữa cạnh
dạng kí hiệu
hệ giữa cạnh góc
1. Hệ
góc vng và hình hình học
vng và hình
thức
chiếu của nó trên
chiếu của nó trên
giữa
cạnh huyền
cạnh huyền
MỘT SỐ cạnh
HỆ
Câu 1.1.1: Phát
Câu 1.2.1: Cho Câu 1.3.1: Tìm x,
góc
THỨC
biểu đƣợc hệ thức hình vẽ
y
vng
VỀ
và hình về mối liên hệ
12
CẠNH
giữa cạnh góc
chiếu
VÀ
y
x
vng và hình
của nó
ĐƢỜNG
20
b)
chiếu của nó trên
trên
CAO
cạnh huyền
Hãy viết hệ
TRONG cạnh
y
x
huyền
thức dƣới dạng
TAM
kí hiệu hình
1
GIÁC
4
hình 5
VNG
học
Phát
biểu
đƣợc
- Diễn đạt đƣợc - Vận dụng đƣợc
2. Một
mối liên hệ giữa
định lí dƣới
định lí vào bài tốn
số hệ
dạng kí hiệu
thực tế
thức liên đƣờng cao và các
hình chiếu của nó hình học
qua tới
trên cạnh huyền
đƣờng
cao
Câu 2.1.1: Phát
Câu 2.2.1: Cho Câu 2.3.1: Tính
A
c
c'
B
b
h
H
b'
a
hình 1
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
C
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
biểu mối liên hệ
hình vẽ
giữa đƣờng cao và
các hình chiếu của
nó trên cạnh huyền
A
c
c'
B
b
h
H
b'
C
a
hình 1
Hãy diễn đạt
định lí dƣới
dạng kí hiệu
hình học
chiều cao của cây
trong hình 2, biết
rằng ngƣời đo
đứng cách cây
2,25m và khoảng
cách từ mắt ngƣời
đo đến mặt đất là
1,5 m
III. CHUẨN BỊ:
- HS ôn lại các trƣờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- GV chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ GV: Đƣa bảng vẽ hình
HS: Tìm các cặp tam giác vng đồng dạng trên hình vẽ.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh giá.
GV: Treo bảng phụ có hình vẽ sau và đặt vấn đề
Bằng một cây thƣớc thợ ta có thể đo chiều cao của cây cột điện nhƣ thế nà
3.Giảng bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
HS: Quan sát và vẽ
hình vào vở.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Nhận biết
các kí hiệu qui ước trong
tam giác vng
GV: Giới thiệu nhƣ hình
vẽ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn
hs thiết lập các hệ thức
: b 2 a b ; c 2 a c
GV: yêu cầu HS ghi các số
đo b, a, b’, c, c’ có nhận xét
gì về mối quan hệ giữa các
số đo b, a, b’ và c, a, c’.
GV: Nhận xét và yêu cầu
Kĩ năng
cần đạt
Kĩ năng
nhận
biết
1.Hệ thức giữa cạnh góc vng và
hình chiếu của nó trên cạnh
Kĩ năng
huyền.
quan sát
Định lí 1:
b 2 a b ; c 2 a c
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS:
b 2 a b
c 2 a c
.HS: Ghi lên bảng và
ghi vào vở.
HS: Theo dõi trả lời.
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi và
chứng minh.
HS đọc định lí SGK.
GV: Dựa vào định lí và
hình vẽ em nào ghi đƣợc
biểu thức liên hệ.
C là góc chung.
Do đó AHC
BAC
GV: Hƣớng dẫn HS chứng
minh.
GV đặt câu hỏi gợi ý theo
cách chứng minh sau.
b2 a b
AHC
HS:Về nhà chứng
minh.
HS: Nhận xét.
HS: Đọc định lí 2
SGK và ghi vào vở.
HS: Ghi biểu thức.
HS: Thảo luận.
HS: Nhóm trình bày
chứng minh.
HS: Nhận xét.
Ta có tỉ số đồng dạng:
AC HC
BC AC
b b
b b
AC HC
a b
a b
BC AC
b 2 a b
BAC
GV: Nhận xét và trình bày
chứng minh định lí.
GV: Tƣơng tự ta có
c 2 a c
HS: Tính và lên bảng
Chứng minh:
Xét tam giác vng AHC và BAC
có
Và u cầu HS về nhà
chứng minh biểu thức này.
GV: Yêu cầu HS tính
b2 c2
GV: Chú ý HS a=b’+c’
GV: Nhận xét và nói đây là
một cách chứng minh khác
của định lí Pythago
Hoạt động 3: Hướng dẫn
HS thiết lập biểu thức
GV: Yêu cầu HS đọc định
lí 2
GV: Yêu cầu HS làm ?1
SGK theo nhóm.
GV: Hƣớng dẫn chứng
minh hệ thức
h 2 b c bằng cách phân
tích đi lên
h 2 b c
Ví dụ 1:
Ta có a=b’+c’
Do đó
b 2 c 2 ab ac ab c a a a 2
Kĩ năng
vận
dụng
2. Một số hệ thức liên quan tới
đường cao.
Định lí 2:
h 2 b c
Chứng minh:
Xét tam giác vng AHB và tam
giác vng CHA có
BAH ACH (vì cùng phụ với góc
ABH)
CHA
Do đó AHB
Ta có tỉ số đồng dạng:
AH
HB
HC AH
h c
b h
h 2 b.c
Ví dụ 2:
h c
b h
AH
HB
AHB
HC AH
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
chứng
minh
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
CHA
HS: Theo dõi.
GV: Nhận xét và nói ta đã
chứng minh xong định lí 2.
HS: Trả lời
HB
HC
AH 2
HS: Tính
HS: Nhận xét.
HS: Làm.
GV: Hƣớng dẫn HS đo
chiều cao cây cột điện nhƣ
hình bên.
GV: Dựa vào hình vẽ ta có
HC=AE=1,5 m
AH=CE=2,25 m
Vậy ta tính HB nhƣ thế nào
?
GV: Nhận xét.
Hoạt động 4: Cũng cố bài
học.
GV: Phát piếu học tập có
ghi sẵn bài tập 1; 2 SGK.
GV: Thu và nhận xét.
Kĩ năng
phát
hiện
Kĩ năng
tổng
hợp kiến
thức
4. Dặn dò
- Xem cách chứng minh các biểu thức.
- Bài tập: 6(tr69 SGK); chứng minh biểu thức c 2 a c .
V. RÖT KINH NGHIỆM:
Tiết 2
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƢỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VNG (tt)
(Ngày soạn: 19/8/2017)
Ngày dạy: 25/8/2017
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nhận biết đƣợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ.
- Biết thiết lập đƣợc các hệ thức b.c a.h ;
1
1
1
2 2 dƣới sự hƣớng dẫn của giáo viên.
2
h
b
c
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng đƣợc hệ thức giải bài tập SGK.
3. Thái độ
- Tích cực trong học bài, làm bài.
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự
học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Nội dung
MỘT SỐ
HỆ
THỨC
VỀ
CẠNH
VÀ
ĐƢỜNG
CAO
TRONG
TAM
GIÁC
VNG
(TT)
Nhận biết
- Phát biểu đƣợc
mối liên hệ giữa
hai cạnh góc
vng và cạnh
huyền
- Phát biểu đƣợc
mối liên hệ giữa
hai cạnh góc
2. Một
vng và đƣờng
số hệ
cao
thức liên Câu 2.1.1: Phát
qua tới
biểu mối liên hệ
đƣờng
giữa hai cạnh góc
cao
vng và cạnh
huyền
Câu 2.1.2: Phát
biểu mối liên hệ
giữa hai cạnh góc
vng và đƣờng
cao
Thông hiểu
Vận dụng thấp
- Diễn đạt đƣợc - Vận dụng đƣợc
định lí dƣới
định lí vào giải bài
dạng kí hiệu
tốn thực tế
hình học
Câu 2.2.1: Cho
hình vẽ
Vận dụng cao
Câu 2.3.1: Tìm x,
y
A
c
c'
B
H
5
b
h
7
x
b'
C
a
hình 1
Hãy diễn đạt
định lí ở câu
2.1.1 và 2.1.2
dƣới dạng kí
hiệu hình học
hình 6
y
III. CHUẨN BỊ
- HS ơn lại các trƣờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, chuẩn bị bài học trong tiết trƣớc.
- GV chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.
IV. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ
Gvyêu cầu HS: Chứng minh biểu thức c 2 a c và làm BT 2/68Sgk
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh giá.
3. Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
Kĩ năng
HS
GV
cần đạt
HS: Lên bảng viết.
Hoạt động 1: Hướng
Kĩ năng
1
nhận biết
dẫn HS chứng minh
S ABC a h
định
lí
3
2
1
GV: Yêu cầu HS viết
S ABC b c
cơng thức tính diện tích
2
tam giác vuông ABC
HS: Nhận xét.
bằng hai cách.
HS: Rút ra kết luận
Định lí 3
GV: Nhận xét và yêu
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a.h=b.c
HS:Đọc và ghi định lí
vào tập.
cầu HS so sánh hai
biểu thức rồi rút ra kết
luận.
HS: Nhóm HS thảo
luận.
GV: Nhận xét rồi u
cầu HS đọc định lí
SGK.
HS: Nhóm HS trình
bày kết quả.
HS: Nhận xét.
HS: Chứng minh vào
tập.
HS: Suy nghĩ.
HS: Suy nghĩ.
HS: Lên bảng trình
bày.
HS: Nhận xét.
HS: ghi nhận định lí.
GV: Ta có thể chứng
minh định lí trên bằng
cơng thức tính diện tích
tam giác tuy
nhiên ta có thể chứng
minh định lí bằng cách
khác.
GV: Yêu cầu HS làm
?2 SGK theo nhóm.
GV: Nhận xét và trình
bày chứng minh.
HS: Lên bảng tính.
HS: Nhận xét.
b.c a.h
Kĩ năng
quan sát
Chứng minh
Xét tam giác vuông AHC và
BAC có
C là góc chung.
Do đó AHC
BAC
Ta có tỉ số đồng dạng:
AC AH
BC
BA
b h
a c
bc ah
Kĩ năng
vận dụng
Định lí 4
1
1
1
2 2
2
h
b
c
Hoạt động 2: Hướng
dẫn HS chứng minh
định lí 4
GV: Từ hệ thức
b.c a.h
Và dựa vào định lí
Pythago em nào có thể
tìm ra hệ thức giữa
đường cao ứng với
cạnh huyền và hai cạnh
góc vng.
GV: đƣa ra hệ thức
1
1
1
2 2
2
h
b
c
HS: Suy nghĩ tính.
Trong một tam giác vng, tích
hai cạnh góc vng bằng tích
của cạnh huyền và đường cao
tương ứng.
Ta có biểu thức:
Và yêu cầu HS suy ra
công thức này.
GV: Hƣớng dẫn
ah bc a h b c
b2 c2
h2
a2
2
2
2
2
Kĩ năng
quy lạ về
quen
Ví dụ 3:
Gọi chiều cao cần tìm là h
1
1 1
2 2
2
h
6 8
2 2
6 .8
6 2.8 2
h2 2
6 82
10 2
6.8
h
4,8cm
10
Ta có :
GV: Nhận xét và nói
đây là nơi dung của
định lí 4 SGK.
GV: u cầu HS về
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
phát hiện
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
nhà chứng minh định lí
này.
GV: Treo bảng phụ có
HS: Tính và nộp
ví dụ 3 và u cầu HS
phiếu.
tính.
GV: Hƣớng dẫn HS
tính.
GV: Nhận xét và nêu
chú ý SGK.
Hoạt động 3: Củng cố bài học.
GV: phát phiếu học tập có viết
bài tập 3; 4 SGK.
GV: nhận xét và nhắc lại các định lí đã học.
4.Dặn dị và củng cố:
Chứng minh lại các định lí đã học.Bài tập 5; 7 (tr69 SGK); 8; 9 (tr70 SGK)
Tiết 3
Kĩ năng
tổng hợp
kiến thức
LUYỆN TẬP
(Ngày soạn: 26/8/2017)
Ngày dạy: 28/8/2017
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nắm đƣợc tất cả các công thức đã học một cách khoa học
2. Kĩ năng
- HS biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
3. Thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự
học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
LUYỆN
TẬP
MỘT
1. Bài
SỐ HỆ
THỨC
tập 8b
VỀ
sgk/70
CẠNH
VÀ
ĐƢỜNG
Nhận biết
Thông hiểu
- Áp dụng đƣợc
các hệ thức về
cạnh và đƣờng
cao trong tam
giác vuông để
tìm x và y
Câu 1.2.1: Tìm x
và y trong hình
vẽ sau
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
CAO
TRONG
TAM
GIÁC
VNG
x
y
2
x
y
hình 11
2. Bài
tập 9
sgk/70
- Vận dụng đƣợc các hệ
thức về cạnh và đƣờng
cao trong tam giác vuông
trong việc chứng minh
quỹ tích khơng đổi
Câu 2.4.1: Cho hình
vng ABCD. Gọi I là
một điểm nằm giữa A và
B. Tia DI và tia CB cắt
nhau ở K. Kẻ đƣờng
thẳng đi qua D, vng
góc với DI. Đƣờng thẳng
này cắt đƣờng thẳng BC
tại L. Chứng minh rằng:
a. Tam giác DIL là một
tam giác cân
b. Tổng
1
1
1
2
2
DL DK
DC 2
không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB
III. CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị bảng phụ vẽ các hình 8, 9, 10, 11, 12 SGK.
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS1: ghi các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc
vng và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền. Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau.
HS2: ghi các hệ thức liên quan đến đƣờng cao. Áp dụng tìm x teong hình vẽ sau
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS: nhận xét.
GV: nhận xét và đánh giá.
3/ Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
GV: Cho HS lên bảng.
NỘI DUNG
Bài 5:
HS: Lên bảng.
Kĩ năng
cần đạt
Kĩ năng
nhận biết
GV: Hƣớng dẫn
Tính BC trƣớc ( theo
pytago)
HS: Tính
Theo Pytago có:
BC 2 AB 2 AC 2
BC 2 3 2 4 2
BC 2 25
BC 25 5
Ta có:
AB 2 BH BC
AB 2 3 2
BC
5
BH 1,8
BH
Kĩ năng
quan sát
CH=BC-BH=5-1,8=3,2
AH.BC=AB.AC
HS:Nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa.
AH
AB. AC 3.4
2,4
BC
5
Bài 6:
GV: Gọi HS lên bảng.
Kĩ năng
vận dụng
HS: Lên bảng.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh
giá.
GV : Ôn lại kiến thức
củ.
Bài 7:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1
2
Nếu AM BC thì tam giác
HS: Theo dõi.
ABC vuông tại A.
Kĩ năng
quy lạ về
quen
GV:Hƣớng dẫn.
HS: Tam giác ABC -Theo tính chất trên thì
vng tại A (do tam giác ABC là tam
1
giác gì ?
AO= BC )
2
- Vậy theo định lí ta có
kết luện gì ?
HS: Trả lời.
HS: Lên
thích.
bảng
HS: Giải thích.
HS: Nhận xét.
HS: Tính
HS: Nhận xét.
giải
GV: Nhận xét.
GV: Tƣơng tự em nào
giải thích đƣợc cách vẽ
thứ 2.
GV: Nhận xét.
GV: Hƣớng dẫn HS
làm bài 8
- Câu a GV gọi HS tính
Kĩ năng
phát hiện
Bài 8:
a) x 2 4.9 x 6
b) Do các tam giác tạo thành
đều là các tam giác vuông
cân nên x=2 và y 8
2
- Câu b GV hƣớng dẫn c) 12 2 x.16 x 12 9
6
HS: Tam giác vuông + Các tam giác tạo
2
2
2
thành ở hình là tam giác y 12 x
cân.
gì ?
y 12 2 9 2 15
+ Do đó em nào giải
thích đƣợc vì sao x=2
+ Theo pytago em nào
HS: Thảo luận giải tính đƣợc y.
Bài 9:
thích và tính y.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
- câu c GV hƣớng dẫn
+ Tìm x
HS: Lên bảng tính.
+ Tìm y theo pytago
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Hƣớng dẫn HS
a) Xét tam giác vuông ADI
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
tổng hợp
kiến thức
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS: Chứng minh
HS: Nhận xét
HS: Theo dõi.
chứng minh.
Chứng minh DI=DL,
chứng minh tam giác
ADI bằng tam giác
CDL
GV: Nhận xét.
GV: Hƣớng dẫn câu b
HS về nhà chứng minh.
GV: Tổng kết lại các
công thức đã sử dụng
lạm bài tập.
và tam giác CDL có
ADI CDL (vì cùng phụ với
góc CDI)
AD=CD (gt)
Do đó ADI CDL
Suy ra DI=DL
Vậy tam giác DIL cân tại D.
4/ Dặn dò và củng cố:
Bài tập về nhà 9b(tr70 SGK)
V.RƯT KINH NGHIỆM:
Tiết 4
LUYỆN TẬP
(Ngày soạn: 26/8/2017)
Ngày dạy: 1/9/2017
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nắm đƣợc tất cả các công thức đã học một cách khoa học
2. Kĩ năng
- HS biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
3. Thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự
học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nhận
Vận dụng
Nội dung
Thông hiểu
Vận dụng cao
biết
thấp
LUYỆN
- Vận dụng đƣợc các hệ thức
TẬP
về cạnh và đƣờng cao trong
MỘT SỐ
tam giác vuông để giải bài
HỆ
tập đơn giản
THỨC
1. Bài
Câu 1.2.1: Trong tam giác
VỀ
tập 5, 6,
vuông các cạnh góc vng
CẠNH
bài
8a,c
có độ dài là 3 và 4, kẻ đƣờng
VÀ
sgk/69,
cao ứng với cạnh huyền.
ĐƢỜNG
70
Hãy tính đƣờng cao này và
CAO
độ dài các đoạn thẳng mà nó
TRONG
định ra trên cạnh huyền
TAM
Câu 1.2.2: Đƣờng cao của
GIÁC
VNG
một tam giác vng chia
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
cạnh huyền thành hai đoạn
thẳng có độ dài là 1 và 2.
Hãy tính các cạnh góc vng
của tam giác này
Câu 1.2.3: Tìm x và y trong
các hình vẽ sau
(TT)
x
4
9
hình 10
16
12
x
y
hình 12
2. Bài
tập 17
sbt/91
- Áp dụng đƣợc các hệ
thức và tính chất về
đƣờng phân giác của
tam giác để tìm các
kích thƣớc
Câu 2.4.1: Cho hình
chữ nhật ABCD.
Đƣờng phân giác của
góc B cắt đƣờng chéo
AC thành hai đoạn
2
5
4 m ;5 m . Yinhs các
7
7
kích thƣớc của hình
chữ nhật
III. CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị bảng phụ vẽ các hình 8, 9, 10, 11, 12 SGK.
HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS1: ghi các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc
vng và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền. Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS2: ghi các hệ thức liên quan đến đƣờng cao. Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau
HS: nhận xét.
GV: nhận xét và đánh giá.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
3/ Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
GV: Cho HS lên bảng.
NỘI DUNG
Bài 5:
HS: Lên bảng.
Kĩ năng
cần đạt
Kĩ năng
nhận biết
GV: Hƣớng dẫn
Tính BC trƣớc ( theo
pytago)
HS: Tính
Theo Pytago có:
BC 2 AB 2 AC 2
BC 2 3 2 4 2
BC 2 25
BC 25 5
Ta có:
AB 2 BH BC
AB 2 3 2
BC
5
BH 1,8
BH
Kĩ năng
quan sát
CH=BC-BH=5-1,8=3,2
AH.BC=AB.AC
HS:Nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa.
AH
AB. AC 3.4
2,4
BC
5
Bài 6:
HS: Lên bảng.
GV: Gọi HS lên bảng.
Kĩ năng
vận dụng
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh
giá.
GV : Ôn lại kiến thức
củ.
Bài 7:
HS: Theo dõi.
1
2
Nếu AM BC thì tam giác
ABC vng tại A.
HS: Tam giác ABC
vng
tại
A
(do GV:Hƣớng dẫn.
-Theo tính chất trên thì
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
quy lạ về
quen
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1
2
AO= BC )
HS: Trả lời.
HS: Lên bảng giải thích.
HS: Giải thích.
HS: Nhận xét.
tam giác ABC là tam
giác gì ?
- Vậy theo định lí ta có
kết luện gì ?
GV: Nhận xét.
GV: Tƣơng tự em nào
giải thích đƣợc cách vẽ
thứ 2.
GV: Nhận xét.
GV: Hƣớng dẫn HS
làm bài 8
- Câu a GV gọi HS tính
Kĩ năng
phát hiện
HS: Tính
- Câu b GV hƣớng dẫn
+ Các tam giác tạo
HS: Nhận xét.
thành ở hình là tam
giác gì ?
HS: Tam giác vng cân. + Do đó em nào giải
thích đƣợc vì sao x=2
HS: Thảo luận giải thích + Theo pytago em nào
tính đƣợc y.
và tính y.
GV: Nhận xét.
- câu c GV hƣớng dẫn
HS: Nhận xét.
+ Tìm x
+ Tìm y theo pytago
HS: Lên bảng tính.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Hƣớng dẫn HS
chứng minh.
Chứng minh DI=DL,
chứng minh tam giác
ADI bằng tam giác
HS: Chứng minh
CDL
HS: Nhận xét
HS: Theo dõi.
Bài 8:
a) x 2 4.9 x 6
b) Do các tam giác tạo thành
đều là các tam giác vuông cân
nên x=2 và y 8
Kĩ năng
tổng hợp
kiến thức
c) 12 2 x.16 x
12 2
9
6
y 2 12 2 x 2
y 12 2 9 2 15
GV: Nhận xét.
Bài 9:
GV: Hƣớng dẫn câu b
HS về nhà chứng minh.
GV: Tổng kết lại các
công thức đã sử dụng
lạm bài tập.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a) Xét tam giác vng ADI và
tam giác CDL có
ADI CDL (vì cùng phụ với
góc CDI)
AD=CD (gt)
Do đó ADI CDL
Suy ra DI=DL
Vậy tam giác DIL cân tại D.
4/ Dặn dò và củng cố :
Bài tập về nhà 9b(tr70 SGK)
V.RÖT KINH NGHIỆM:
Tiết 5
TỈ SỐ LƢỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN
(Ngày soạn: 3/9/2017)
Ngày dạy: 8/9/2017
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lƣợng giác của một góc nhọn. Hiểu đƣợc các
định nghĩa nhƣ vậy là hợp lí.
- Tính đƣợc các tỉ số lƣợng giác của các góc đặc biệt.
2. Kĩ năng
- Biết áp dụng tỉ số lƣợng vào việc giải bài tập
3. thái độ
- Hiểu đƣợc các ví dụ 1, 2 hƣớng dẫn của GV.
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TỈ SỐ
LƢỢN
G GIÁC
CỦA
GĨC
1. Khái
niệm tỉ
số
lƣợng
giác
-Bƣớc đầu nắm
- Giải thích
đƣợc tỉ số lƣợng đƣợc vì sao in
< 1 , cos
giác của góc
<
1
nhọn
- Nắm vững chắc
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
- Áp dụng đƣợc
định nghĩa tỉ số
lƣợng giác của
góc nhọn để viết
tỉ số lƣợng giác
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
NHỌN
của góc định nghĩa tỉ số
nhọn
lƣợng giác của
góc nhọn
Câu 1.1.1: Hãy
phát biểu định
nghĩa tỉ số lƣợng
giác của góc
nhọn
Câu 1.2.1:
Hãy giải thích
vì sao in < 1
, cos < 1
Cõu 1.3.1: Cho
tam giác ABC
vuông tại A có Cà
= . HÃy viết các
tỉ số l-ợng giác
của góc .
Cõu 1.3.2: Cho
hình 15 . HÃy
tính các tỉ số
l-ợng giác của
góc 450
A
a
450
B
C
a 2
Cõu 1.3.3: Cho
hình 16 . HÃy tính
các tỉ số l-ợng giác
của góc 600
C
2a
a
3
6 00
B
a
A
III. CHUN B
HS: ễn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai giác đồng dạng.
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập các tỉ số lƣợng giác của góc nhọn
IV. KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS: Hai tam giác vuông ở hình vẽ có đồng dạng với nhau hay khơng ? vì sao ? Hãy viết các hệ
thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là hai cạnh của cùng một tam giác)
HS: nhận xét .
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
GV: nhận xét, đánh giá, nhấn mạnh lại ý trên và nói thêm các yếu tố cạnh đối , cạnh kề.
Xét góc B
Nếu góc B bằng góc B’ thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ ta có
AB
AC
BC
A' B' A' C ' B' C '
AB
AC
A' B' A' C '
AC A' C '
AB A' B'
Vậy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề đặc trƣng cho góc nhọn của tam giác đó.
3/ Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GV
GV: Đặt vấn đề bằng 1. Khái niệm tỉ số lượng giác
hình vẽ trên bảng phụ của một góc nhọn
Kĩ năng
cần đạt
Kĩ năng
nhận biết
Định nghĩa:
Hoạt động 1: Giới
thiệu khái niện tỉ số
lượng giác của góc
nhọn.
GV: hƣớng dẫn nhƣ
HS: Theo dõi.
phần nhận xét ở trên.
GV:Khi goc B thay
đổi thì tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề có thay
đổi hay không? Và
ngƣợc lại.
GV: Yêu cầu hs làm
?1; giới thiệu ví dụ 1
trên màn hình.
GV: u cầu hs hoạt
động theo nhóm.
HS: Thảo luận nhóm
Nhóm 1,3,5 làm câu a
HS: Trình bày kết quả Nhóm 2,4,6 làm câu b
trên màn hình.
GV: Giới thiệu hs cách
HS: Nhận xét.
vẽ tam giác vng có
góc nhọn
GV: Nhận xét
Nhƣ vậy ta thấy khi
góc B thay đổi thì tỉ số
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
huyền đƣợc gọi là sin của góc
; kí hiệu là sin .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh
huyền đƣợc gọi là cosin của góc
; kí hiệu là cos .
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
đƣợc gọi là tang của góc ; kí
hiệu là tg .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh kề
đƣợc gọi là cotang của góc ;
kí hiệu là cotg .
canhdoi
canhhuyen
canhke
cos
canhhuyen
canhdoi
tg
canhke
canhke
cot g
canhdoi
Kĩ năng
quan sát
sin
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
vận dụng
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS: Theo dõi.
HS: Ghi nhận
HS: Nhận xét.
HS: Ghi
giữa cạnh đối và cạnh
kề cũng thay đổi và
ngƣợc lại.
Ngoài tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề ta còn
xét các tỉ số giữa cạnh
kề và cạnh đối, cạnh
đối và cạnh huyền,
cạnh kề và cạnh huyền
của một góc nhọn
trong tam giác vng.
Các tỉ số đó đƣợc gọi
là các tỉ số lƣợng giác
của góc nhọn.
GV: Giới thiệu khái
niệm.
GV: Giới thiệu cơng
thức.
Chú ý:
Tỉ số lƣợng giác của một góc
nhọn ln ln dƣơng.
Và sin 1, cos 1
Kĩ năng
quy lạ về
quen
Ví dụ 1: (SGK).
Kĩ năng
phát hiện
GV: Yêu cầu HS dựa
AC
a
1
vào các tỉ số nhận xét. sin 45 sin B BC a 2 2
GV: Giới thiệu chú ý. cos 450 cos B AB a 1
BC a 2
2
Hoạt động 2: HS tái
AC a
0
tg 45 tg B
1
hiện các công thức.
AB a
GV: Giới thiệu ?2 trên
AB a
cot g 45 0 cot g B
1
AC a
màn hình và u cầu
Ví dụ 2: (SGK).
hs làm.
GV: Gọi HS.
0
HS: Làm
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: Áp dụng
tính tỉ số lương giác
HS: Tham gia giải.
của góc nhọn.
GV: Giới thiệu ví dụ 1
trên bảng phụ.
GV: Hỏi HS và tính
HS: Giải ví dụ 2 theo GV: Giới thiệu ví dụ 2
nhóm.
trên bảng phụ.
HS: Trình bày trên GV: Gọi nhóm trình
màn hình.
bày.
HS: Nhận xét .
GV: Nhận xét và trình
HS: Làm
bày kết quả trên bảng
HS:Theo dõi.
phụ.
Hoạt động 4: Bài tập
củng cố.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
2
2
2
2
Kĩ năng
tổng hợp
kiến thức
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
GV: Phát phiếu học
tập có in bài tập 10
(sgk).
GV: Thu phiếu học tập
và nhận xét.
GV: Nhận xét tiết học.
4/ Dặn dò và củng cố :
Bài tập về nhà: 13, 14 (tr77 SGK).
V. RÖT KINH NGHIỆM:
Tiết 6
TỈ SỐ LƢỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN (tt)
(Ngày soạn: 10/9/2017)
Ngày dạy: 11/9/2017
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hiểu đƣợc ví dụ 3, 4 dƣới sự hƣớng dẫn của GV.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lƣợng giác của hai góc phụ nhau.
- Tính đƣợc các tỉ số lƣợng giác của 3 góc 30 0 ,450 ,60 0 .
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TỈ SỐ
LƢỢN
G GIÁC
CỦA
GĨC
NHỌN
(TT)
- Nắm đƣợc định
lí nói lên mối liên
hệ của hai góc
phụ nhau
2. Tỉ số
lƣợng
giác
của hai Câu 2.1.1: Cho
góc phụ hình 19
a)HÃy cho biết
nhau
tổng số đo của
góc B và C .
b)Lập các tỉ số
l-ợng giác của
góc B và góc C
- Vận dụng
đƣợc định lí tỉ
số lƣợng giác
của hai góc
phụ nhau
- Vận dụng đƣợc
tỉ số lƣợng giác
trong việc dựng
góc nhọn, trong
việc tớnh toỏn
di ca cnh tam
giỏc
1/ Tìm y ở hình
17
Điền vào các
khoảng trống
( ... )
a) sin 450 = ...
= ...
b) tan 450 =
ViÕt c«ng thøc
... = ...
c) sin 300 = ... liên hệ giữa y ,
Trang ch: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
17
300
y
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu hc tp min phớ
c)Các tỉ số nào
bằng nhau
d. Qua cõu a, b,
c, hãy nêu định lí
nói lên mối liên
hệ của hai góc
phụ nhau
= ....
d) cos 300 =
... = ...
e) tan 300 =
... = ...
f) cot 300 =
... = ...
17 vµ tỉ số l-ợng
giác của góc 300
?
Tìm y ?
2/ Dựng góc nhän
biÕt tan =
2
3
III.CHUẨN BỊ
HS: Chuẩn bị theo sự hƣớng dẫn của GV (học định nghĩa).
GV: Chuẩn bị bảng phụ.
IV. TIẾN TRÌNH
1/ Ổn định lớp :
2/ kiểm tra bài cũ :
HS: Hãy tính các tỉ số lƣợng giác của góc .
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đánh giá.
3/ Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
GV
Hoạt động 1: Dựng
góc khi biết tỉ số lượng
giác của một góc.
HS: Theo dõi.
GV: Hƣớng dẫn hs làm
ví dụ 3, 4 nhƣ SGK.
HS: Làm ?3.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và đƣa
đến chú ý.
HS: Làm ?4
NỘI DUNG
Kĩ năng
cần đạt
Kĩ năng
nhận biết
Ví dụ 3: (sgk)
Ví dụ 4: (sgk)
Chú y: Nếu hai góc nhọn và
có
(hoặc
sin sin
cos = cos , hoặc tg tg ,
hoặc cotg cot g ) thì
thì chúng là hai góc tƣơng ứng
của hai tam giác vuông bằng
nhau.
2. Tỉ số lượng giác của hai góc
Hoạt động 2: Tỉ số
phụ nhau.
lượng giác của hai góc
phụ nhau.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
quan sát
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và giới Định lí
thiệu định lí.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc
này bằng cơsin góc kia, tg góc
này bằng cotg góc kia.
HS: Ghi nhận.
GV: Yêu cầu hs xem
lại ví dụ 1 và ví dụ hai Bảng lƣợng giác các góc đặc
và nhận xét.
biệt:
GV: Nhận xét và giới
300 450 600
HS: Xem và nhận thiệu bảng lƣợng giác
TSLG
xét.
của các góc đặc biệt.
1
3
2
sin
2
3
2
3
3
cos
tg
cotg
HS: Ghi nhận.
2
2
2
1
1
3
GV: Hƣớng dẫn hs làm Ví dụ 7:
ví dụ 7 nhƣ SGK.
Kĩ năng
vận dụng
2
1
2
3
3
3
Kĩ năng
quy lạ về
quen
HS: Theo dõi.
cos300=
y
7
y cos 30
0
17 3
14,7
2
HS: Tính.
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 11.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và nêu Chú ý (SGK)
chú ý SGK.
Hoạt động 3: Bài tập
củng cố.
GV:Nhận xét.
4/ Dặn dò và củng cố :
Bài tập về nhà: 13, 15, 16, 17 (tr77 sgk).
V. RÖT KINH NGHIỆM:
Tiết 7
LUYỆN TẬP
(Ngày soạn: 17/9/2017)
Ngày dạy: 18/9/2017
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết dựng đƣợc một góc khi biết tỉ số lƣợng giác của góc đó.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
phát hiện
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- HS chứng minh đƣợc các cơng thức tg
sin 2 cos 2 1 .
sin
;
cos
cot g
cos
; tg . cot g 1 ;
sin
2. Kĩ năng
- Vận dụng đƣợc tỉ số lƣợng giác để tìm cạnh của tam giác vng khi biết góc.
3. Thái độ
- Tích cực trong q trình học tập
4. Định hƣớng phát triển năng lực:
- Hình thành và phát triển năng lực tƣ duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.
II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Vận dụng
đƣợc định
nghĩa tỉ số
lƣợng giác
của góc nhọn
LUYỆN
TẬP TỈ
1. Bài
SỐ
tập 14
LƢỢNG
sgk/77
GIÁC
CỦA
GĨC
NHỌN
- Vận dụng đƣợc
định nghĩa tỉ số
lƣợng giác của
góc nhọn để gii
bi tp phc tp
hn
Cõu 1.2.1:
Cõu 1.3.1: S
HÃy điền vào dng nh ngha
khoảng trống t s lng giỏc
( ... ) để
ca gúc nhn
chứng minh chng minh
đẳng thức
rng: Vi gúc
của bài 14a
nhn tựy ý, ta
Cho tam giác cú:
ABC vuông
cos
a.cot
tại A có
sin
B
Ta có : sin
= ...
Và cos =
...
Suy ra :
tan .cot 1
b.sin 2 cos 2 1
sin
= ...
cos
sin
VËy :
cos
= tan
2. Bài
tập 16
sgk/77
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
- Vận dụng đƣợc
định nghĩa tỉ số
lƣợng giác của
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
góc nhọn để tìm
độ dài cạnh của
tam giác vng
Câu 2.3.1: Cho
tam giác vng
có một góc 600
và cạnh huyền
có độ dài là 8.
Hãy tìm độ dài
của cạnh đối
diện với góc 600
3. Bài
tập
15, 17
sgk/77
- Vận dụng đƣợc
định lí về tỉ số
lƣợng giác của
hai góc nhọn
phụ nhau
- Vận dụng đƣợc
định nghĩa tỉ số
lƣợng giác của
góc nhọn
Câu 3.4.1: Cho
tam giác ABC
vng tại A.
Biết cosB = 0,8.
Hãy tính các tỉ
số lƣợng giác
của góc C
Câu 3.4.2: Tìm
x trong hình
x
450
20
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
21
Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
III. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Bài tập ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS: Vẽ một tam giác vng có một góc nhọn bằng 40 0 rồi viết các tỉ số lƣợng giác của góc
40 0 .
HS: Nhận xét .
GV: Nhận xét.
3/ Giảng bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌAT ĐỘNG CỦA
Kĩ năng
NỘI DUNG
HS
GV
cần đạt
GV: Giới thiệu bài 13 Bài 13:
Kĩ năng
2
trên bảng phụ.
nhận
a) sin ; b) cos 0,6
HS: Nêu cách dựng.
GV: Yêu cầu hs nêu
biết
3
3
3
cách dƣng.
c) tg ; d) cot g
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét và yêu
4
2
cầu HS lên bảng dựng.
GV: Nhận xét.
GV: Giới thiệu bài 14 Bài 14:
HS lên bảng dựng.
trên màn hình.
sin
cos
;
;
tg
cot g
HS: Nhận xét .
GV: Yêu cầu hs chứng
cos
sin
minh.
tg . cot g 1 ;
sin 2 cos 2 1
GV: Hƣớng dẫn.
-Yêu cầu hs viết tỉ số
lƣợng giác của góc
trong hình vẽ.
sin
cos
HS:Làm bài tập theo
-Tính
;
;
nhóm câu a.
cos
sin
HS: Trình bày kết quả. tg . cot g
HS: Nhận xét.
- Sử dụng py-ta-go
GV: nhận xét.
GV: (đặt vấn đề ) áp
dụng bài 14 để giải bài
Bài 15:
tập nhƣ thế nào?
Giải
GV: Giới thiệu bài tập
Ta có sinC=cosB=0,8.
HS: Tham gia giải.
15
2
2
2
GV: Hƣớng dẫn hs giải. cos C 1 - sin C 1 - 0,8
cos 2 C 0,36
cosC 0,6
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Kĩ năng
quan sát
Kĩ năng
vận
dụng