Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề 06 hô hấp ở ĐỘNG vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.16 KB, 5 trang )

HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy ơxi từ bên ngồi vào để ơxi hóa các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngồi. Q trình này là gì?
A. Hơ hấp.

B. Quang hợp.

C. Hơ hấp sáng.

D. Tiêu hóa.

Câu 2. Khi nói đến hơ hấp động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hô hấp ở động vật gồm hô hấp trong và hơ hấp ngồi.
B. Hơ hấp ngồi là sự trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường.
C. Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hơ hấp như phổi, mang, da,..
D. Hơ hấp ngồi là sự oxi hóa chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
Câu 3. Khi nói đến hoạt động hơ hấp ngồi ở động vật, hình thức hơ hấp nào sau đây là sai?
A. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hơ hấp bằng mang.

D. Hơ hấp là oxi hóa glucơzơ.

Câu 4. Khi nói đến hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gặp ở động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp.
B. Gặp ở các động vật như ruột khoang, giun trịn, giun dẹp.
C. Gặp những lồi sống dưới nước và trên cạn.
D. Động vật này có cơ quan hơ hấp phân hóa rõ ràng.
Câu 5. Khi nói đến hình thức hơ hấp qua hệ thống ống khí, phát biểu nào sau đây sai?


A. Cơn trùng đã sử dụng hệ thống ống khí để hơ hấp.
B. Ống khí được cấu tạo từ ống dẫn, phân nhánh nhỏ đến từng tế bào.
C. Hệ thống ống khí được thu góp về một cơ quan là phổi.
D. Hệ thống ống khí thơng ra ngồi bằng các lỗ thở.
Câu 6. Khi nói đến hình thức hơ hấp bằng mang, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mang là cơ quan hô hấp ở cá thích nghi với mơi trường nước.
B. Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dịng nước chảy 1 chiều.
C. Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang.
D. Những loài động vật chân khớp, thân mềm, cá, lưỡng cư, bị sát có cơ quan hơ hấp là mang.
Câu 7. Khi nói đến hình thức hơ hấp bằng phổi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động vật thuộc lớp bị sát, chim, thú chỉ hơ hấp bằng phổi.
B. Lưỡng cư là lồi động vật vừa hơ hấp bằng phổi và da.
C. Sự thơng khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ các cơ hơ hấp co giãn khoang ngực và
bụng.
D. Sự thơng khí ở phổi của lưỡng cư là nhờ sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 8. Sự trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi được gọi là hình thức hơ hấp gì?
A. Hơ hấp ngồi

B. Hơ hấp trong.

C. Hơ hấp bằng phổi.

D. Q trình hơ hấp.


Câu 9. Hơ hấp nội bào là gì?
A. Sự trao đổi khí giữa các tế bào.
B. Q trình trao đổi khí giữa tế bào với mơi trường.
C. Q trình oxy hóa chất hữu cơ trong tế bào.
D. Sự trao đổi khí giữa các bào quan trong tế bào.

Câu 10. Khi nói đến hình thức hơ hấp của động vật ở cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hơ hấp bằng các túi khí.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

D. Hô hấp bằng phổi.

Câu 11. Khi nói đến đặc điểm bề mặt trao đổi khí ở các lồi, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Mỏng và ln ẩm ướt.
II. Diện tích tiếp xúc với khơng khí rất lớn.
III. Có rất nhiều mao mạch.
IV. Có cơ quan chứa khí.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Vì sao túi khí ở chim khơng được coi là bề mặt trao đổi khí?
A. Khơng tiếp xúc với khơng khí.

B. Khơng có hệ thống mao mạch.

C. Bề mặt túi khí chưa đủ lớn.

D. Chỉ là nơi chứa khí dự trữ.


Câu 13. Động vật có hình thức trao đổi khí qua da, có đặc điểm nào sau đây?
A. Đều có kích thước cơ thể nhỏ bé.

B. Chưa có hệ hơ hấp hồn chỉnh.

C. Khơng có sắc tố hơ hấp.

D. Thường ít di chuyển.

Câu 14. Lồi cá có nhu cầu oxy cao, thường phân bố ở đâu?
A. Ao, hồ nước ngọt.

B. Sông, suối.

C. Tầng mặt biển nhiệt đới.

D. Tầng mặt biển ôn đới.

Câu 15. Những ngày nắng nóng, cá trong ao có hiện tượng “nổi đầu”, nguyên nhân của hiện tượng này?
A. Thực vật phù du sinh sản mạnh là nguồn thức ăn phong phú của cá.
B. Nước ấm tạo cho các hoạt động tốt.
C. Lượng oxy hịa tan ít nên cá phải ngoi lên mặt nước để thở.
D. Động vật nổi tập trung nhiều ở tầng mặt.
Câu 16. Cá là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất dưới nước, vì sao?
A. Mang cá có nhiều cung xương mang trên đó có các phiến lá mang rất nhỏ.
B. Mang cá có hệ thống mao mạch dày đặc, và dịng luôn nước chảy qua mang.
C. Miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng tạo dòng nước chảy liên tục theo một chiều.
D. Dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang.
Câu 17. Nhóm động vật khơng có sự trao đổi khí giữa tế bào với dịch tuần hồn?

A. Hơ hấp bằng mang.

B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

D. Hơ hấp bằng phổi.


Câu 18. Ếch nhái tuy đã có phổi nhưng vẫn hơ hấp bằng da, vì sao?
A. Chúng thường sống ở những nơi ẩm ướt, nên thích nghi hơ hấp bằng da hơn.
B. Trên cạn chúng hô hấp bằng phổi nhưng ở dưới nước chúng hô hấp bằng da.
C. Phổi ếch q nhỏ, số lượng phế nang ít khơng đáp ứng đủ nhu cầu oxy của cơ thể.
D. Trên da có nhiều mao mạch và ln ẩm ướt, nên thích nghi hơ hấp bằng da hơn.
Câu 19. Phân tích thành phần khơng khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả:
Loại khí
O2
CO2
N2
Kết luận nào sau đây là đúng nhất?

Khơng khí hít vào
20,9%
0,03%
79,4%

Khơng khí thở ra
16,4%
4,1%
79,5%


A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào.
B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra.
C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2.
D. Nitơ khơng có vai trị gì đối với sự hơ hấp.
Câu 20. Phân tích thành phần khơng khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả:
Loại khí
O2
CO2
N2
Có bao nhiêu kết luận sai?

Khơng khí hít vào
20,9%
0,03%
79,4%

I.

O2 và CO2 tham gia vào sự trao đổi khí.

II.

Cơ thể lấy O2 và thải CO2 trong quá trình hơ hấp.

Khơng khí thở ra
16,4%
4,1%
79,5%


III. Nitơ cũng tham gia vào q trình trao đổi khí.
IV. Nitơ trong khơng khí thở ra nhiều hơn trong khơng khí hít vào.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Sự trao đổi khí chủ yếu diễn ra theo cơ chế nào?
A. Khuếch tán.

B. Chủ động cần năng lượng.

C. Cả khuếch tán và chủ động.

D. Thẩm thấu.

Câu 22. Oxy từ phổi được vận chuyển đến tế bào bằng cách nào?
A. Tất cả hòa tan trong huyết tương.
B. Hịa tan trong dung dịch nước mơ.
C. Liên kết với các ion khoáng.
D. Liên kết với các sắc tố hô hấp.
Câu 23. Trong hô hấp, CO2 từ các tế bào được đưa đến phổi để thải ra ngoài, quá trình này nhờ liên kết
chủ yếu thành phần nào?
A. Liên kết với hêmơglơbin.

B. Liên kết với các muối khống.


C. Hịa tan trong huyết tương.

D. Hịa tan trong nước mơ.

Câu 24. Trong điều kiện bình thường, hơ hấp được coi là một phản xạ khơng điều kiện, vì sao?


A. Diễn ra thường xuyên.
B. Bền vững suốt đời.
C. Không có sự điều khiển của vỏ não.
D. Được di truyển từ đời này sang đời khác.
Câu 25. Khi nồng độ H+ trong máu tăng cao sẽ kích thích trung khu hơ hấp làm tăng q trình thơng khí
ở phổi. Để giải thích nồng độ H+ trong máu tăng, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.

Do ứ đọng axit lactic trong cơ.

II. Do sự phân ly nước trong tế bào thành H+ và OH-.
III. Do CO2 sinh ra từ hô hấp tế bào tích lũy trong máu sẽ kết hợp với nước tạo thành axit cacbonic
và phân ly thành H+ và HCO3-.
IV. Do sử dụng thức ăn có nhiều chất chua.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Khi nói đến q trình hơ hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I.

Các chất khí được trao đổi trong hơ hấp đều phải hòa tan trong nước.

II.

Nhiệt độ càng cao, tốc độ khuếch tán càng giảm dần.

III. Hiệu quả trao đổi khí khơng phụ thuộc vào diện tích bề mặt trao đổi khí.
IV. Sự trao đổi khí khơng tiêu tốn năng lượng ATP.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Hơ hấp sâu (hít thở sâu) đem lại nhiều lợi ích cho cơ thể sống. Có bao nhiêu phát biết đúng liên
quan đến q trình hít thở sâu?
I. Chịu sự điều khiển của vỏ não.
II. Có sự tham gia của cơ hồnh và các cơ liên sường trong và ngồi.
III. Giảm hẳn lượng khí đọng trong phổi.
IV. Không tiêu tốn năng lượng.
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 28. Trung khu của phản xạ tự điều hòa hô hấp nằm ở:
A. Vỏ bán cầu não.

B. Hành tủy.

C. Tủy sống.

D. Vùng dưới đồi.

Câu 29. Sự trao đổi khí ở động vật diễn ra theo cơ chế khuếch tán khơng cần năng lượng. Tuy nhiên q
trình hơ hấp vẫn tiêu tốn một lượng năng lượng khá lớn của cơ thể. Số kết luận đúng để giải thể quá trình
này?
A. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 phản gắn vào chất mang.
B. Sự bay hơi nước qua bề mặt hô hấp làm mất nhiệt.
C. Sự thơng khí phụ thuộc vào hoạt động của các cơ hô hấp.
D. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 nhờ liên kết với hồng cầu.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4





×