Giải SBT Công nghệ 7 trang 33
Câu 1 trang 33 SBT Công nghệ 7: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu
hiện phổ biến nào sau đây?
A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.
B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
C. Nhanh lớn, đẻ nhiều.
D. Thường xuyên đi lại.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khi bị bệnh, vật ni thường có những biểu hiện bỏ ăn hoặc ít ăn.
Câu 2 trang 33 SBT Cơng nghệ 7: Khi vật ni bị bệnh, chúng thường có biểu
hiện gì? Đánh đấu vào ơ trước các ý trả lời đúng.
Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
Giảm vận động và ăn ít.
Giảm năng suất.
Tăng giá trị kinh tế.
Trả lời:
٧
Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
٧
Giảm vận động và ăn ít.
٧
Giảm năng suất.
Tăng giá trị kinh tế.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 34
Câu 3 trang 34 SBT Cơng nghệ 7: Phịng bệnh tốt cho vật ni có tác dụng gì?
Đánh dấu vào ơ trước các ý trả lời đúng.
Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi.
Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh.
Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh.
Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.
Trả lời:
٧
Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi.
٧
Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh.
Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh.
٧
Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
٧
Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.
Câu 4 trang 34 SBT Công nghệ 7: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch,
bệnh cho vật ni?
A. Chuồng trại khơng hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phịng vaccine đầy đủ cho vật ni.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Ngun nhân có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi là:
+ Do vi sinh vật gây bệnh
+ Do động vật kis sinh
+ Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng
+ Do môi trường sống không thuận lợi
Câu 5 trang 34 SBT Công nghệ 7: Điển các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng
cho phù hợp: do kí sinh trùng; do thiếu dinh dưỡng; do chuồng quá nóng; do
virus.
Loại bệnh
1.Bệnh cịi xương, gầy yếu, chậm lớn,
lơng xơ xác
Ngun nhân
2. Bệnh ve, rận, giun, sán
3. Vật nuôi mệt nhọc, choáng váng, lờ
đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước,
giảm ăn…
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng
ở trâu, bị, dịch tả lợn châu Phi, cúm
gà.
Trả lời:
Loại bệnh
1.Bệnh còi xương, gầy yếu, chậm lớn,
lông xơ xác
2. Bệnh ve, rận, giun, sán
Ngun nhân
do thiếu dinh dưỡng
do kí sinh trùng
3. Vật ni mệt nhọc, choáng váng, lờ
đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước,
do chuồng quá nóng
giảm ăn…
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng
ở trâu, bị, dịch tả lợn châu Phi, cúm
do virus
gà.
Câu 6 trang 34 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây
ra?
A. Bệnh giun, sán.
B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh gà rù.
D. Bệnh ve, rận.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Bệnh giun, sán: do động vật kí sinh nên đáp án A sai.
+ Bệnh cảm lạnh: do môi trường sống không thuận lợi nên đáp án B sai
+ Bệnh gà rù: do vi sinh vật gây bệnh nên đáp án C đúng
+ Bệnh ve, rận: do động vật kí sinh gây ra nên đáp án D sai
Câu 7 trang 34 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành
dịch?
A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bệnh dịch tả lợn châu Phi có thể phát triển thành dịch.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 35
Câu 8 trang 35 SBT Công nghệ 7: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch,
làm chết nhiều vật ni thường có ngun nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: : Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật ni
thường có ngun nhân chính là do vi sinh vật gây bệnh, tức là vi khuẩn, vi rut
gây ra.
Câu 9 trang 35 SBT Cơng nghệ 7: Có mấy ngun nhân chính gây bệnh cho
vật ni?
A. 3 ngun nhân chính.
B. 4 nguyên nhân chính.
C. 5 nguyên nhân chính.
D. 6 nguyên nhân chính.
Trả lời:
Có 4 ngun nhân chính gây bệnh cho vật nuôi:
- Do vi sinh vật gây bệnh
- Do động vật kí sinh
- Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn khơng an tồn
- Do mơi trường sống khơng thuận lợi.
Câu 10 trang 35 SBT Công nghệ 7: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động
nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hơm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Trả lời:
Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, cần báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều
trị kịp thời.
Câu 11 trang 35 SBT Công nghệ 7: Ghép thông tin của cột A với thông tin của
cột B sao cho phù hợp.
A
1.Nuôi dưỡng tốt
B
a) Đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và môi trường
xung quanh. Thực hiện tốt việc gom, xử lí chất
thải chăn nuôi.
2.Vệ sinh môi trường sạch
b) Cách li vật nuôi khoẻ mạnh với vật nuôi bị
sẽ
bệnh và các nguồn lây nhiễm khác
3. Chăm sóc chu đáo
c) Cho vật ni ăn uống đầy đủ thức ăn và
nước uống đảm bảo vệ sinh.
4. Cách li tốt
d) Tiêm đầy đủ theo quy định ( đủ liều, đúng
thời gian)
5. Tiêm phòng
e) Thực hiện chăm sóc phù hợp với từng đối
tượng vật ni, đảm bảo chuồng nuôi ấm về
mùa đơng, thống mát về mùa hè, khơng q
nóng, khơng quá lạnh.
Trả lời:
Ghép thông tin của cột A với thông tin của cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1
c
2
a
3
e
4
b
5
d
Câu 12 trang 35 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu vào ơ trước những ý trả lời
đúng khi nói về cơng việc cần làm để phịng, trị bệnh cho vật nuôi.
1. Bán chạy hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
2. Tiêm phịng đầy đủ vaccine.
3. Vệ sinh mơi trường sạch sẽ.
4. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khoẻ.
5. Ni dưỡng, chăm sóc chu đáo vật ni.
6. Báo ngay cho cán bộ thú y đến kiểm tra.
Trả lời:
1. Bán chạy hoặc mổ thịt vật ni ốm.
٧
2. Tiêm phịng đầy đủ vaccine.
٧
3. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
٧
4. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khoẻ.
٧
5. Nuôi dưỡng, chăm sóc chu đáo vật ni.
٧
6. Báo ngay cho cán bộ thú y đến kiểm tra.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 36
Câu 13 trang 36 SBT Công nghệ 7: Sắp xếp lại các nhóm bệnh cho đúng với
nguyên nhân tương ứng trong bảng sau:
Nguyên nhân gây ra
Nhóm bệnh
a) Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh còi
1.Do vi sinh vật gây ra
xương
b) Bệnh truyền nhiễm: dịch tả lợn,
2. Do kí sinh trùng gây ra
bệnh cúm gia cầm.
3. Do thiếu dinh dưỡng
c) Bệnh do giun, sán; bệnh do ve, rận
Trả lời:
Nguyên nhân gây ra
Nhóm bệnh
b) Bệnh truyền nhiễm: dịch tả lợn,
1.Do vi sinh vật gây ra
bệnh cúm gia cầm.
2. Do kí sinh trùng gây ra
c) Bệnh do giun, sán; bệnh do ve, rận
a) Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh còi
3. Do thiếu dinh dưỡng
xương
Câu 14 trang 36 SBT Công nghệ 7: So sánh sự khác nhau giữa bệnh do virus,
vi khuẩn gây ra với bệnh thiếu dinh dưỡng.
Trả lời:
So sánh sự khác nhau giữa bệnh do virus, vi khuẩn gây ra với bệnh thiếu dinh
dưỡng:
-:, , làm chết nhiều vật nuôi, gây tổn hại lớn về kinh tế.
-:, không lây lan thành dịch,
So sánh
Bệnh do vi rut, vi
Bệnh thiếu dinh dưỡng
khuẩn gây ra
Nguồn lây bệnh
do vi sinh vật (vi khuẩn,
do vật nuôi bị thiếu dinh
vi rut gây bệnh) gây ra
dưỡng
Khả năng lây lan thành
dễ lây lan nhanh thành
bệnh
dịch bệnh
Ảnh hưởng đến tính
Làm chết nhiều vật ni
mạng vật ni
Ảnh hưởng đến kinh tế
không lây lan thành dịch
Không làm chết nhiều
vật nuôi
Gây tổn hại lớn về kinh
Chỉ ảnh hưởng trực tiếp
tế
đến cá thể vật nuôi
Câu 15 trang 36 SBT Công nghệ 7: Nêu ví dụ về bệnh do virus, vi khuẩn gây
ra trên một loại vật nuôi mà em biết. Mô tả một số dấu hiệu khi vật ni đó bị
bệnh.
Trả lời:
- Ví dụ về bệnh do vi rut, vi khuẩn gây ra trên vật nuôi: bệnh dịch tả lợn châu
Phi do vi rut gây ra.
- Một số dấu hiệu khi vật ni đó bị bệnh: khơng ăn, lười vận động, thích nằm
chỗ có bóng râm hoặc gần nước; một số vùng da trắng chuyển sang màu đỏ, đặc
biệt là ở vành tai, đuôi, cẳng chân, da phần dưới vùng ngực và bụng, có thể có
màu xanh tím thẫm.
Giải SBT Cơng nghệ 7 trang 37
Câu 16 trang 37 SBT Công nghệ 7: Giải thích ý nghĩa của phương châm hành
động trong vệ sinh thú y là “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”.
Trả lời:
Ý nghĩa:
- Phịng bệnh tốt thì vật ni sẽ cho sản phẩm chất lượng cao, số lượng nhiều,
ngoài ra chi phí phịng bệnh sẽ thấp hơn chi phí chữa bệnh.
- Nếu vật nuôi bị bệnh, ta phải dùng thuốc chữa bệnh, nếu quá nặng vật nuôi sẽ
chết, gây ảnh hưởng lớn đến kinh tế. Ngồi ra, bệnh có thể lây lan ra tồn bộ vật
ni tạo thành dịch, khi đó sẽ gây thiệt hại rất lớn.