Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THANG MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.63 KB, 56 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC CHO THANG MÁY
Giáo viên hướng dẫn :TS:ĐINH ĐỨC HẠNH
Sinh viên thực hiện:Lê Văn Trọng
Mssv:101200466
Nguyễn Ngọc Thắng
Mssv:101200461
Lớp :20CKHK


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

2

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng


MSSV:101200466
MSSV:101200461

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Cơ khí

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ PBL2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Họ tên sinh viên: (1) Lê Văn Trọng

MSSV: 101200466

(2) Nguyễn Ngọc Thắng
Nhóm: 20.03A

MSSV: 101200461

Lớp: 20 CKHK Ngành: Cơ khí hàng không

1 - Tên đề tài:
Thiết kế hệ thống dẫn động thang máy – Đề số 10 2
– Yêu cầu thiết kế:
Thiết kế hệ thống đẫn động thang máy nâng người với các yêu cầu sau:

- Tải trọng nâng: 1000Kg
- Khối lượng cabin: 1000 Kg
- Khối lượng đối trọng: 1400 Kg
- Vận tốc nâng: 0,4 m/s
- Đường kính puli: 450 mm - Chiều cao nâng: tòa nhà 7 tầng. - Chiều cao
mỗi tầng nhà: 4m
- Các số liệu khác liên quan tham khảo thực tế.
- Thời gian phục vụ: 30 000 h;
3 - Nội dung phần thuyết minh và tính toán:
- Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền.
- Thiết kế các bộ truyền có trong hệ thống.
- Thiết
kế các trục.
- Tính chọn ổ trục, then, nối trục.
- Tính chọn các chi tiết lắp trên hộp giảm tốc.
Chọn chế độ bôi trơn của hộp.
4 – Các bản vẽ yêu cầu:
- Bản vẽ hộp giảm tốc:
1 A0 - Bản vẽ chế
tạo trục (tự chọn): 1 A3
5 - Ngày giao nhiệm vụ:
6 - Ngày hồn thành:
Ngày tháng năm 20
Thơng qua bộ môn
Cán bộ hướng dẫn

3


Họ và tên:Lê Văn Trọng

Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

4

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

Nội dung
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………………………
54

Danh sách các bảng

Bảng 1.1 Đặc tính kỹ thuật
Bảng 2.1 trình bày các thơng số cơ bản của bánh răng…………………...
Bảng 2.2 Thông số của bộ truyền trục vít bánh vít
Bảng 3.4 kích thc của trục và trị số momen

Bảng 3.5 Thông số độ bền
Bảng 3.6 thông số kiểm nghiệm
Bảng 4.1 Thông số cửa thăm
Bảng 4.2 Kích thước nút thơng hơi
Bảng 4.3 Thơng số nút tháo dầu
Bảng 4.5 Thông số que thăm dầu
5


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Bảng 5.1 Dung sai lắp ghép

2

6

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461


7

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

PHẦN 1 :TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC
Chon hợp giảm tốc cho thang máy là hợp giảm tốc bánh răng-trục
vít
1.1 Chọn động cơ
1.1.1 Cơng suất làm việc
===1,6 (Kw)
Trong đó F=( =4000 (w)
1.1.2.Cơng suất yêu cầu của động cơ
===2,09 (Kw)
n: hiệu suất của bộ truyền

: Hiệu suất của ổ lăn = 0,995
: Hiệu suất truyền của trục vít 1 cấp = 0,8(z=2)
:hiệu suất truyền của bánh răng =0.97


1.1.3.Xác định vòng quay sơ bộ của động cơ:
-

Ta có đường kính Puly ma D= 450mm

-

Số vòng quay trục Puly:
nlv =60000.V/π.D=60000.0,4/π.450 = 17(V/ph)

-

Chọn tỉ số truyền sơ bợ:

-

HGT trục vít cấp 1: Usb=Utv.Ubr=4.20 =80

-

Số vịng quay sơ bộ của động cơ:
nsb=nlv.Usb=17.80= 1360(V/ph)

1.1.4. Chọn động cơ:
-

Chọn động cơ 4AX90L4Y3

8



Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

-

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

Có Pdc=2,2 Kw; ndb=1000 (V/P); nđc= 1420 (V/P);
𝑇𝑇𝑇𝑇=2

1.1.5.Xác định vịng quay, cơng suất, momen trên các
trục:
a,Tính lại tỉ số truyền chung:
Uc=1420/17=83,53
-

Phân phối lại tỉ số truyện động cho bộ truyền trong:
Ta có

Uh=Uc= 83,68
U2= 19
U1= Ubr=4,405

b Xác định thơng số động học trên hộp số:

-

Tốc độ quay của các trục
n1 = nđc= 1420 (V/P)
n2= 𝑇1/𝑇1=1420/4,404=322,434 (V/P)
n3= 𝑇2/𝑇2=315.5/19=17 (V/P)

-

Công suất các trục
P1= Pdc = 2,09
P2 = =2.015
P3=P2.nol.nol.ntv = 1.6

- Momen xoắn trên các trục
Tdc = 9,55.106 . = 9,55.106. = 14056 (w.mm)
T2 = 9,55.106 . = 9,55.106. = 59681.206 (n.mm)
T3 = 9,55.106 . = 9,55.106. = 898823.5(n.mm)

9


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK


- Thông số tổng hợp của bộ truyền được minh hoạ ở hình 1

Thơng số

Trục

Tỉ số truyền
u
Vận tốc
quay n
Cơng suất
P(kw)
Momen xoắn
T(w.mm)

Bảng 1.1 Đặc tính kỹ thuật
Trục I
Trục II
Trục III
1

4.405

1420

1420

2,09


2.015
14056

10

Trục cơng
tác

19
322,434
1,6
59681.206

17
1.6
898823.5


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

11

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK



Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

PHẦN 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
2.1.BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
2.1.1.Chọn vật liệu:
2.1.1.1. Chọn vật liệu
- Theo bảng 6.1[1] chọn:
- Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn
• HB 241_285
• HB1 = 280
• MPa 241_285




- Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192_240
chọn HB=240
• σb = 750 MPa
• σch = 450 Mpa
a.Số chu kỳ làm việc cơ sở

b.Số chu kỳ làm việc tương đương
=

= 60.1. +1* ).30000.1420=33.

=60.1. +1* ).30000.1420=2.
=4.4*

12


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

2.1.2.Xác định ứng suất cho phép
- Theo bảng 6.2 [1] đối với thép C45 tôi cải thiện :
- Giới hạn mỏi tiếp xúc :
= 2.280+70 = 630
= 2.240+70 = 550

- Hệ số an toàn tiếp xúc :
-

SH = 1.1
Giới hạn bền uốn :

= 1,8.280 = 504

= 1,8.240 = 432
- Hệ số an toàn uốn :
SF = 1,75
a.Ứng suất tiếp xúc cho phép
=

- Vì , , , ,
- Nên== 1
- Suy ra = = 572,72 và = = 500
- Vậy ứng suất cho phép tính tốn là = 500
b.Ứng suất uốn cho phép
=
=> = *1 = 294,57
=> ==257,14
2.1.3.Thiết kế bộ truyền
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
= 50*(4,404+1) =86,35
= (0.4*(4,5+1))/2=1.1

- Theo bảng 6.4 ta chọn
= 1,045
= 1,09

13


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466

MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

= 430,4

- Chọn = 100
- Đường kính vịng lăn bánh răng nhỏ dw1:
Dw1 == = 37

b. Xác định các thông số ăn khớp :
1:2

- Theo tiêu chuẩn chọn m= 2
- Tổng số răng : Z1+Z2==100
- Số răng bánh dẫn Z1= =18
- Suy ra số răng bánh lớn Z2=100-Z1=82
- tỉ số truyền thực u==4.55
c.các thông số chủ yếu của bộ truyền bánh răng

- đường kính đáy

df1 = m(z1−2.5) = 2.(18-2,5) = 31

df1 = m(z2−2.5) = 2.(82-2,5) = 159

- đường kính vịng chia
d1 = Z1*m = 18*2 = 36
d2 = Z2*m = 82*2 = 164


- đường kính vịng đỉnh
da1 = d1+2m = 36+2*2 = 40
da2 = d2+2m = 164+2*2 = 168

- khoảng cách trục
aw==100

- chiều rợng vành răng
• bánh bị dẫn :
b2 = *aw = 0.4*100 = 40

• bánh dẫn :
b1 = b2+5 = 40+5 = 45

- vận tốc vòng bánh răng
14


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

v == = 2,75


- theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 9 với vgh=3
- hệ số tải trọng đợng theo bảng 6.5 ,ta chọn
= 1,06

; = 1,25

2.1.4.Tính kiểm nghiệm
a.kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

- Trong đó : Có Zm là hệ số xét đến cơ tính của vật liệu với
-

vật liệu làm bằng thép thì =275Mpa
hệ số kể đến hình dạng của tiếp xúc
=

- góc nghiêng răng trên mặt trụ cơ sở(bánh răng thẳng)
- Với :tan = cos.tan = 0 (do )
- Với = arctan() = arctan() = 20
([1]
=d1.cos=36. Cos=33.828
=d2.cos=164. Cos=154.109

- khoảng cách trục chia
a=0.5.m.(z1+z2)=0.5.2.100=100
=> = = 20’
=> = = 1.764

-


:hệ số trùng hợp của răng
=
Với:(theo công thức 6.38b[1]
= [1.88-3,2.()].cos= [1,88-3,2.()].cos = 1,771
= = = 0.862

- :là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
- Theo công thức 6.39[1]
=

15


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

- :hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên
-

chiều rộng vành răng
Theo bảng 6.7[1] với =1,1=>=1,085
:là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho
các đôi răng đồng ăn khớp.Đối với bánh răng thẳng
Vận tốc vòng:

V = = = 2,75 chọn cấp chính xác 8

- :hệ số kể đến tải trọng đợng trong vùng ăn khớp
=1+

- Trong đó
- Tra bảng 6.15 và 6.16 ta có
= 0,006
= 56

- Suy ra:
= = 6,534 (tra bảng 6.17[1]

-

chiều rộng vành răng
= 40
= 36
= 1+ = 1,317
=>= 1,085.1. 1,317 = 1,429

- Theo công thức 6.33
=

407,75

= 407,75 <
b.tính ứng suất tiếp xúc cho phép

-


[. . .
:hệ số xét đến bề mặt răng
Cấp chính xác đợng học là 8 ,chọn cấp chính xác về mức
tiếp xúc là 8 khi đó cần gia cơng đạt đợ nhám =2,5:1,23
Tra bảng ta được =0,95
= 0,85. = 0,85. = 0,94
Ta có = 40 < = 168 < 700 ( trang 91[1])

16


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

- =1
- [.0,94.0,95. 1 = 446,5 > 407,75 Mpa
Vật liệu làm bánh răng thoải điều kiện về tiếp xúc
c.kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
- Để đảm bảo độ bền uốn cho răng :Cơng thức 6.34[1]

-

Với = = = 0,574

Vì là bánh răng thẳng nêm = 1
Hệ số dạng răng
Đối với bánh dẫn = 3,47 + = 4,2
Đối với bánh dẫn = 3,47 + = 3,63
=
Với : :hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng
trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6.7[1] với = 1,1 => = 1,085
: là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng
cho các đôi răng đồng thời ăn khớp .Đối với bánh răng
thẳng
:hệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp 1,133
Suy ra -===1,229

d.ứng suất uốn tính tốn
= = 28,139 < 257,14
Vậy điều kiện uốn được thoải mãn

- Bảng 2.1 trình bày các thơng số cơ bản của bánh răng
Thông số
1.số răng
2.khoảng cách trục chia
3.khoảng cách trục
4.đường kính chia
5.đường kính đỉnh răng

Kích thước
Z1=18
Z2=82
a = 100

aw = 100
d1= 36
d2=164
Da1=40
Da2=168

17


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

6.đường kính đáy răng

Df1=31
Df2=159

8.góc profin góc
9.góc profin răng
10.góc ăn khớp
11.hệ số dịch chỉnh

=20
=20

=20
X1=0
X2=0
Bw=40
U=4.404

13.chiều rợng răng
14.tỉ số truyền
15.góc nghiên răng
16.Mơ đun

m=2

18


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

2.2.BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT BÁNH VÍT
- Các thơng số của bợ truyền trục vít
U2 = 19
P3 = 1,6
N2 = 322,434 n3 = 17

T2 = 59681.206 Nmm
T3=898823.5 N.mm
2.2.1.chọn vật liệu
- Tính sơ bộ vận tốc trượt theo công thức:
= 4,5...
= 4,5..1420. = 2.515 < 5
- Dùng đồng thanh không thiết và dồng thau để chế tạo
bánh vít vật liệu có ;
- Chọn vật liệu trục vít là thép , thép tơi cải thiện
2.2.2.Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất
uốn cho phép của bánh vít
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép []

- Với =2.515 và bánh vít được làm bằng nên t tra bảng 7.2
-

ta có
[] = 234.55(MPa)

b. Ứng suất uốn cho phép []

- Với bánh vít làm bằng đồng thau để chế tạo bánh vít vật
liệu và dùng khi bộ truyền quay 2 chiều
=> [] = []. []
- Với= 0,16. = 0,16.600 = 96
=60=106234488
= 0.595
=> [] =0.595.96=57
c, Ứng suất cho phép khi quá tải


- Với bánh vít làm bằng gang
[]max = ] = 2. 200 = 400 MPA
[]max ] = 0,6.200 = 160 MPA
2.2.3,Tính thiết kế
a.Khoảng cách trục aw :

19


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

- Chọn sơ bộ = 1,2
- Với u = 19 chọn = 2 do đó = U. = 19. 2 = 38
- q = 0,3 . = 0,3. 38 = 11.4 theo bảng (7.3) chọn q= 12.5
(Nmm)

-

Lấy aw=75
- Mô đun :

m=


- Theo bảng 7.3 chọn mô đun tiêu chuẩn m = 3.15
- Do đó :

- Vậy ta lấy aw =75 tính hệ số dịch chỉnh là
X=
2.2.4.kiểm nghiệm răng bánh vít
a.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc

- Gọi
-

+1*
Tra bảng 7.6 với Z1 = 2 và q = 10

- Do đó kHB = 1+(=1+(

- Có VS =
- Trong đó góc vít là = arctg [ = 11



- Với theo bảng 7,6 chọn cấp chính xác 8
- Với cấp chính xác 8 và theo bảng 7.7 tra được
kH =

20


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng


-

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

==187,096<[] = 234.1
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện độ bền tiếp xúc

c.Kiểm nghiệm độ bề uốn

- theo công thức 7.26[1]

=

- Trong đó

-

-

:modun pháp của bánh vít
Với = arctan()= arctan() =
=>=3,089
b2 :chiều rợng vành răng bánh vít
Theo bảng 7.9[1] ta có b2


=0,75.

(q+2).m=0,75.14,5.3,15=34,256 lấy b2=34
D2=m.z2=3,15.38=119,7
- Chiều dài phần ren của trục vít b1 với x=
b1 ≥ (11+0,06.z2).m
=(11+0,06.38)*3.15=41,832
=>b1=42
:hệ số dạng răng.Theo bảng 7.8[1] với
Zv===40,29==1,55
. =. =
Theo công thức
= 14,636 <57 Mpa
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện uốn
2.2.5 .Các thông số cơ bản của bộ truyền

- Các thông số cảu bộ truyện được biểu thị qua bảng 2.2
Bảng 2.2 Thông số của bộ truyền trục vít bánh vít
Khoảng cách trục
aw=75
Hệ số đường kính
Tỉ số truyền
Số ren trục vít,răng bánh vít
Hệ số dịch chuyển bánh
vít
Góc vít

q=12.5
U=19
Z1=2;Z2=38

x=-0,19

Chiều dài phần cắt ren của
trục vít
Mơđun

b1=42

y=11

m=3.15

21


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

Chiều rợng bánh vít
Đường kính chia

b2=28
d1=q.m=12.5.3.15=39.375 ;
d2=m.z2=3,15.38=119,7


Đường kính đỉnh

Da2=m.(z2+2)=3.15.(38+2)=126
Da1=39,375+2m=45,675
df1=m(q-2,4)=3,15.(12,52,4)=31,815
df2=m(Z2-2,4 +2X)=3,15.(38 -2,4+2.
(-0,19))=110,943

Đường kính đáy

Đường kính ngồi bánh vít

daM2=da2
+1,5m=126+1,5.3,15=130,725

22


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

PHẦN : TÍNH TRỤC,THEN VÀ CHỌN Ổ LĂN
3.1,Thiết kế trục

3.1.1, Chọn vật liệu
- chọn vật liệu chế tạo trục là thép C45 có σb=600MPA,
ứng xuất xoắn cho phép [j]=12…20 Mpa
3.1.2, xác định sơ bộ đường kính trục
dk = với j1 = 18;j2 = 22;j3 = 25
d1 = 20 ; d2 = 25 ; d3 = 56
a, tính các lực tác dụng lên trục

-

Bợ truyền bánh răng trụ
Lực vịng Ft1 = Ft2 = = = 780,88
lực hướng tâm Fr1 = Fr2 = Ft1.tg20 = 284,22(w)
lực dọc trục Fa1 = Fa2 = 0
bợ truyển bánh vít trục vít
F = F = == 997,179 (w)
FT3= Fa4 = Fa3.tg(Y+ φ) = Fa3.tg(Y) = 997,179.tg(11’74) =
216,21(w)
Fr3=Fr4=Fa3.tg(α) = 997,179.tg(20) = 362,9(w)

3.2.Thiết kế trục I
- Với đường kính tục d1 = 20 chọn sơ bợ chiều rợng ổ lăn b0
= 15
- Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực
- Chiều dài mayơ của khớp nối
lm11 = 2,5.d1 = 50
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ
lm12 = 1,5.d1 = 30
- Khoảng công xôn trên trục 1
l12 = 0,5.(lm12+b0)+k3+kn

- Với k3 là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đều
nắp ở k3 = 15
- Kn là chiều cao nắp ổ và đàu bu lông kn=15
l12 = 0,5.(15+50)+15+15=52,5
- Khoảng cách từ gối đỡ đến bánh răng
l13 = 0,5.(b0+lm12)+k1+k2
- Với:k1 là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến
thành trong của hộp k1 = 14

23


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng

-

MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

k2 là từ mặt mút ổ lăn đến thành trong của hộp k 2=14
l13 = 0,5.(15+30)+14+14 = 42,5
Khoảng cách từ bánh răng đến gối đỡ
l11 = 2.l13 = 85
Xác định phản lực tại các gối đỡ
Tra bảng 16.10a với Tk = k.T = 2.14056 = 28112 w
Momen xoắn cho phép T = 31,5 Wm

Đường kính ngồi D = 90
Đường kính tâm lỗ D0 = 63
Lực nối trục
Fk = 0,25. = 0,25.= 111,55(w)
Chọn Fk=112
Ta có phương trình cân bằng lực về momen
xét mặt (yoz)
∑MB=0
𝑇FR1.l12-FDy.l23=0
=>FDy===142,11(N)
∑Y=0

𝑇-FBy+FR1-FDy=0
-

=>FBy=FR1-FDy=284,22-142,11=142,119(N)
xét mặt (XOZ)
∑MB=0
𝑇FK.l11+FT1.l12-FDx.l13=0
=>FDx===459,34(N)
∑Y=0
𝑇Fk+FBx-FT1+FDx=0
=>FBx=-Fk+FT1-FDx=-111,55+780,88459,34=209,99(N)

24


Họ và tên:Lê Văn Trọng
Họ và tên:Nguyễn Ngọc Thắng


MSSV:101200466
MSSV:101200461

Lớp 20CKHK
Lớp 20CKHK

Bảng 3.1 biểu đồ momen trục 1

- Xác định đường kính các đoạn trục
25


×