Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
MUC LUC
LI NI ĐU.............................................................................................................................3
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO....................................................................................4
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU.....................................................................................4
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít..................4
II.
Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền...........................................12
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG............................................................16
I.Bu lơng – đai ốc...................................................................................................................16
II.Ổ lăn...................................................................................................................................16
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC.................................................................20
I.Tính thiết kế........................................................................................................................20
II.Tính kiểm nghiệm về độ bền.............................................................................................21
Phần II : QUY TRÌNH GIA CƠNG.............................................................................................23
Chương 1 : Tổng quan các phương pháp gia công sử dụng trong chế tạo sản phẩm..............23
I. Hàn..........................................................................................................................................23
I.1.Khái niệm hàn..................................................................................................................23
Khái niệm...............................................................................................................................23
I.2. Phân loại phương pháp hàn...........................................................................................23
I.3. Hàn hồ quan tay..............................................................................................................24
I.4. Nguồn điện và máy hàn..................................................................................................28
I.5. Que hàn............................................................................................................................32
I.6. Kỹ thuật Hàn:..................................................................................................................33
II. Khoan....................................................................................................................................41
II.1. Kỹ thuật khoan lỗ..........................................................................................................41
II.2. Kỹ thuật gia công ren bằng tay.....................................................................................49
II.3.Những chú ý khi lựa chọn mũi khoan:..........................................................................52
II.4. Những vấn đề thường gặp nhất ở mũi khoan :............................................................53
III. Kỹ thuật cắt.........................................................................................................................56
III.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi đĩa..................................................56
III.2. Vận hành và sử dụng máy cắt lưỡi đĩa.......................................................................57
III.4. Kỹ thuật cắt phơi bằng máy cắt lưỡi đĩa....................................................................58
III.5. An tồn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa...............................................................................58
V. Kỹ thuật sơn..........................................................................................................................64
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 1
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
V.1 - CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG - THIẾT BỊ SƠN........................................................64
V.2. CÁCH THỨC VỆ SINH THIẾT BỊ..............................................................................65
V.3. CHỈ DẪN AN TOÀN......................................................................................................65
V.4. CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC............................................................66
V.5. BIỆN PHÁP KHẨN CẤP..............................................................................................66
V.6.Cách sử dụng súng phun:...............................................................................................66
Chương II: QUY TRÌNH GIA CƠNG.........................................................................................69
I. Thiết bị và nguyên vật liệu....................................................................................................69
I.1Bảng giá vật liệu gia cơng.................................................................................................69
I.2Bảng ngày cơng.................................................................................................................71
II. Quy trình gia cơng cơ cấu nâng...........................................................................................71
II.1 gia công thanh chữ X......................................................................................................71
II.2 Gia công mặt trên và dưới thanh chữ X.......................................................................73
II.3 Quy trình lắp giáp..........................................................................................................74
II.4 Kiểm tra quá trình làm việc của cơ cấu nâng...............................................................74
III. Quy trình gia công thùng xe...............................................................................................77
III.1 Gia công sàn xe..............................................................................................................77
III.2 Khung bánh xe..............................................................................................................77
III.3Khung trên của xe..........................................................................................................78
III.4. Làm cửa vào ốp tôn các mặt xung quanh...................................................................79
III.5. Chân trống....................................................................................................................79
III.6 Lắp ráp thành xe...........................................................................................................79
III.7 Lắp các trang thiết bị lên xe.........................................................................................80
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 2
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THƠNG
LI NI ĐU
Khi s&a ch&a c(c đo+n đư-ng h.ng cơng viê c phân l5n đư-ng c6a xe 9 hai đ:u
đư-ng ti=n h5nh s>a ch&a trong nư?c ta do hai ngư-i công nhân l5m.
Trong nh&ng điBu kiên th-i ti=t khDc nghiê t, sF rGt vGt vH cho nh&ng ngư-i công
nhân n5y. Khi hJ không tham gia v5o công viê c phân phKi giao thông sF dLn đ=n
nh&ng tMnh huKng (ch tDc giao thông, đăc biê t trong c(c th5nh phK l?n 9 nư?c ta
như H5 Nô i v5 HP ChQ Minh. Không chS cT như th= trong c(c trư-ng hUp biVn b(o
giao thông cK đWnh xHy ra sX cK h.ng hTc cYng dLn đ=n (ch tDc giao thông gây khT
chWu v5 mGt th-i gian tham gia giao thông. ĐV giHi quy=t vGn đB trên nhTm em dưa
ra giHi ph(p thi=t k= biVn b(o giao thông di đông,
cT thV vLn chuyVn v5 l5m viêc mô t
c(c ch6 đô ng.
Trư?c nh&ng yêu c:u thXc t= đT trong đP (n tKt nghiê
p chuyên ng5nh ô tô em
đưUc nhâ n đB t5i: Thiết kế xe chở biển báo giao thông.
V?i sX gi]p đ^ tâ n tMnh c6a th:y gi(o Lê Văn Nghĩa em đ_ ho5n th5nh đP (n tKt
nghiê p c6a mMnh. Nhưng do năng lXc bHn thân c`n h+n ch= v5 kinh nghiêm thi=t k=
c`n chưa cT nhiBu nên đP (n không tr(nh kh.i nh&ng thi=u sTt. Em mong c(c th:y
thông cHm v5 đTng gTp a ki=n đV em cT thV l5m tKt hơn trong tương lai. Em xin
chân th5nh cHm ơn!
H5 Nôi, ng5y ... th(ng ... năm 2015
Sinh viên thXc hiê n : Tr:n Đăng Khoa
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 3
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THƠNG
PHN I. CƠ CẤU NÂNG HẠ BIỂN BÁO
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN VẬT LIỆU
I.Xác định góc đặt tối thiểu của thanh chữ X và lực đẩy cần thiết của trục vít
Cơ cGu b5n nâng h+:
HMnh 1.1 Cơ cGu b5n nâng
Trong đT: Q l5 trJng lưUng biVn b(o
P l5 phHn lXc theo phương x
α l5 gTc nghiêng c6a thanh ch& X
Xét c(c lXc t(c dụng lên to5n cơ cGu
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 4
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.2 C(c lXc t(c dụng lên cơ cGu
S> dụng phương trMnh cân bằng mô men v5 lXc ta cT ( hê đKi xong ):
Fx 0
Fy 0
M 0
X a X b 0
Q
0
Ya Q
2cos
Q
Yb 2cos 0
=>
X a X b
Q
Ya Q
2cos
Q
Yb 2cos
=>
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 5
0
0
(1)
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng
HMnh 1.3 C(c lXc t(c dụng lên mặt b5n nâng
Ta cT c(c phương trMnh:
Fx 0
Fy 0
M 0
X d 0
Q
0
Yc Q
2cos
Q
Yd 2cos 0
=>
X d 0
Q
Ya
Yc Q
2cos
Q
Y
Yb
d
2cos
=>
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 6
0
0
(2)
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh sK 1
HMnh 1.4 C(c lXc t(c dụng lên thanh 1
Ta cT c(c phương trMnh:
Fx 0
Fy 0
M 0
X e X n X a 0
Q
0
Ye Yn Q
2cos
Y Xe .tan 2Yn 2 X n .tan 0
=> e
Xe Xn P
Q
Ye Yn Q
2cos
Y X e .tan 2Yn 2 X n .tan
=> e
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 7
0
0
(3)
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 2
HMnh 1.5 C(c lXc t(c dụng lên thanh 2
Ta cT c(c phương trMnh:
Fx 0
Fy 0
M 0
X m P X e 0
Q
0
Ym Ye
2cos
Y Xe.tan 2Ym 2 P tan 0
=> e
X m P X e
Q
Ym Ye
2cos
Y Xe.tan 2 Ym 2 P tan
=> e
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 3
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 8
0
0
(4)
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
HMnh 1.6 C(c lXc t(c dụng lên thanh 3
Ta cT c(c phương trMnh:
Fx 0
Fy 0
M 0
X n X f 0
Q
0
Yn X f Q
2cos
Q
Yf X f .tan 2Q cos 0
=>
X n X f
Q
Yn X f Q
2cos
Q
Y
X
Q
.tan
2
f
f
cos
=>
(5)
Xét c(c lXc t(c dụng lên thanh 4
HMnh 1.7 C(c lXc t(c dụng lên thanh 4
Ta cT c(c phương trMnh:
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 9
0
0
Đ N TT NGHIÊP
Fx 0
Fy 0
M 0
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
X m X f 0
Q
0
Ym Yf
2cos
Q
Y
X f .tan 0
f
cos
=>
X m X f
Q
Ym Yf
2cos
Q
Yf cos X f .tan
=>
(6)
Từ c(c hệ phương trMnh (1) (2) (3) (4) (5) v5 (6), ta tQnh ra đưUc:
P
2Q
tan x
ĐV hệ thKng ho+t động đưUc thM lXc đẩy Ptv c6a trục vQt phHi thDng đưUc lXc P,
nghĩa l5 : Ptv P
Xét momen cHn sinh ra t+i kh?p quay
Momen l5m quay thanh 1 quanh A (hMnh vF):
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 10
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
l
l
M p Yn l cos Xe sin X n l sin Ye cos
2
2
l
sin Ql cos
2
M p Pp
Thanh 1 quay quanh A khi momen n5y thDng đưUc momen cHn sinh ra trong
kh?p t+i A.
GiH s> thang K quay quanh tâm A dư?i t(c dụng c6a c(c lXc cT hUp lXc l5 P.
V`ng ti=p x]c K v5 ổ cT lXc ph(p tuy=n N v5 lXc ma s(t F. Tổng hUp c6a N v5 F l5
T gây ra momen cHn Mc=T.r
Thanh cân bằng nên P=T
V`ng tr`n b(n kQnh r gJi l5 v`ng ma s(t:
r Rf '
Trong đT: λ l5 hệ sK phân bK (p suGt c6a ổ
f’ l5 hệ sK ma s(t tương đương
f'
f
1 f 2
Tổng phHn lXc t+i kh?p A:
Q
Ra X Y P Q
2cos
2
a
2
a
2
2
p
PhHn lXc gây ra momen cHn 9 ổ quay:
Mc r .Ra
M p Mc
ĐiBu kiện quay đưUc:
k
Đặt
Q
Pp
ta cT:
l
1
sin klcos r 1 k 2(1
)2
2
2cos
sin cos 2 k cos2
r
4 cos 2 k 2 (2cos 1)2
l
ĐV giHi bGt phương trMnh trên ta dùng phương ph(p đP thW.
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 11
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Ct sin cos 2k cos2
Cf
Đặt
r
4cos2 k 2 (2cos 1)2
l
r Rf '
B(n kQnh v`ng ma s(t:
Trong đT: R=16mm ; λ=π/2 ; fthép-thép = 0.2
=> r=5.024 mm
Xét c(c trư-ng hUp k=0.1 ; k=0.2 ; k=0.4 ta cT đP thW sau:
Ho5nh độ giao điVm c6a Ct v?i Cf cho gi( trW gTc α m5 từ gi( trW n5y tr9 đi b5n
nâng cT thV dWch chuyVn đưUc
+ k=0.1 Ptv=10Q thM α=12
+ k=0.2 Ptv=5Q thM α =21.7
+ k=0.4 Ptv=2.5Q thM α =38.9
Như vậy lXc đẩy trục vQt c5ng nh. thM gTc bDt đ:u cT thV chuyVn động c5ng l?n. ĐV
đHm bHo chiBu cao b5n nâng l5 hUp la thM ta chJn Ptv=10Q
II.Lựa chọn vật liệu cho thanh chữ X theo điều kiện bền
Khi cơ cGu 9 vW trQ thGp nhGt thM c(c thanh chWu uKn l?n nhGt, vM vậy ta sF kiVm
nghiệm điBu kiện bBn khi cơ cGu 9 vW trQ n5y. (α =12o)
Từ c(c phương trMnh đ_ thi=t lập 9 ph:n I, thay gi( trW α =12o, P=10Q=3500 N,
ta tQnh đưUc gi( trW c(c phHn lXc t+i c(c kh?p như sau:
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 12
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xa=3294 N, Ya=171 N
Xb=3294 N, Yb=179 N
Xc=0 N, Yc=171 N
Xd=0 N, Yd=179 N
Xf=1647 N, Yf=8 N
Xe=4941 N, Ye=-8 N
Xm=-1647 N, Ym=-171 N
Xn=1647 N, Yn=-179 N
Ta thGy thanh chWu uKn l?n nhGt l5 thanh 1 v5 3 nên ta sF kiVm bBn hai thanh
n5y.
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 13
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét thanh sK 1
Quy c(c lXc Xe v5 Ye vB phương vuông gTc v?i thanh ta đưUc lXc
Y’e=Ye.cosα+Xe.sinα=1035N
Xét thanh sK 3
BiVu đP momen
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 14
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
BiVu đP momen
Vậy momen uKn l?n nhGt: Mmax=232875 Nmm
M
W x x max
KiVm bBn theo soc bBn uKn:
Theo phương (n thi=t k=, chJn thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng, l5m từ thép CT3
cT [σ] = 250 MPa, nên:
.s
M
Wx xmax 1397Nmm 2
s l5 hệ sK an to5n, lGy s=1,4
DXa v5o nh&ng lo+i thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng ta chJn lo+i hộp cT kQch
thư?c 20x40x1,4 th.a m_n điBu kiện bBn khi l5m việc.
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 15
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THƠNG
CHƯƠNG 2. TÍNH CHỌN KHỚP CHUYỂN ĐỘNG
V?i phương (n thi=t k=, cơ cGu b5n nâng s> dụng 2 lo+i kh?p chuyVn động:
Bu lông - Đai Kc
Ổ lăn
Ta sF tQnh to(n v5 chJn kQch thư?c c6a Bu lông – đai Kc v5 ổ bi phù hUp v?i
điBu kiện l5m việc c6a cơ cGu.
I.Bu lông – đai ốc
Bu lông đưUc gia công tiện, lDp ghép không cT khe h9 hoặc cT độ dôi không
l?n. Bu lông l5m việc 9 tr+ng th(i chWu cDt v5 chèn dập.
Bu lông chWu cDt đưUc tQnh theo công thoc:
d12
c P
4
Từ đT suy ra đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông:
d1
4P
c
(cm)
Trong đT:
P l5 lXc t(c dụng ngang qua bu lông (kG)
τc l5 ong suGt cDt cho phép (kG/cm2)
Ta xét cho kh?p chWu lXc l?n nhGt: T+i kh?p E chWu lXc l?n nhGt:
P X e Ye 4941(N )
ChJn lo+i bu lông l5m từ vật liệu thép CT3, cT ong suGt cDt cho phép τc=100
MPa, từ đT ta tQnh đưUc đư-ng kQnh trong c6a ren bu lông: d1 8,87 mm
Tra bHng 17.7 s(ch Cơ s9 thi=t k= m(y [1], ta chJn lo+i bu lông M12
II.Ổ lăn
vW trQ kh?p quay, ta s> dụng ổ lăn đV l5m giHm ma s(t, gi]p chuyVn động c6a
cơ cGu dễ d5ng hơn. Theo phương (n thi=t k=, t+i kh?p B v5 C l5 ổ lăn. Ta tQnh chJn
cho kh?p B l5 kh?p chWu tHi l?n hơn (Yb=179N)
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 16
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
T+i kh?p B ch6 y=u chWu lXc hư?ng tâm, lXc hư?ng trục không đ(ng kV, vM vậy
ta chJn lo+i ổ bi đ^ 1 d_y đV gi( th5nh rẻ nhGt.
VM ổ lăn trong cơ cGu n5y cT 2 ch= độ l5m việc: quay v5 không quay nên ta sF
ti=n h5nh chJn ổ lăn theo khH năng tHi động v5 khH năng tHi tĩnh.
ChJn ổ theo khH năng tHi động
KhH năng tHi động Cd đưUc tQnh theo công thoc:
Cd Qm L
Trong đT:
Q l5 tHi trJng động quy ư?c
m l5 bậc c6a đư-ng cong m.i khi th> vB ổ lăn, v?i ổ bi đ^ 1 d_y thM m=3
L l5 tuổi thJ ổ lăn
Tuổi thJ
60nL
L 6h
10
(triệu v`ng)
V?i : - n l5 sK v`ng quay c6a ổ, lGy g:n đ]ng n=30 (v/ph)
- Lh l5 tuổi thJ c6a ổ lăn tQnh bằng gi-, c(c m(y s> dụng trong th-i gian
ngDn, khơng liên tục thM Lh=(3÷8).103 h. Ta chJn Lh=5.103 h
Từ đT ta tQnh đưUc:
L
60nLh
9
6
10
(triệu v`ng)
X(c đWnh tHi trJng động quy ư?c
THi trJng động quy ư?c:
Q (XVFr YFa ) kt kd
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 17
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Trong đT:
Fr l5 tHi trJng hư?ng tâm, Fr = 89,5 N
Fa l5 tHi trJng dJc trục, Fa = 0 N
V l5 hệ sK kV đ=n v`ng n5o quay, trong trư-ng hUp n5y v`ng ngo5i quay nên
V=1,2
kt hệ sK kV đ=n Hnh hư9ng c6a nhiệt độ, t≤100C nên kt = 1
kd hệ sK kV đ=n đặc tQnh tHi trJng, kd = 1
X l5 hệ sK tHi trJng hư?ng tâm, X=1
Y l5 hệ sK tHi trJng dJc trục, Y=1
Thay sK ta cT:
Q (1.1,2.89,5 1.0).1.1 107,4 (N)
Từ đT ta tQnh ra đưUc khH năng tHi động c6a ổ:
Cd = 223 (N) = 0,223 (kN)
ChJn ổ theo khH năng tHi tĩnh
TI=n h5nh chJn ổ theo khH năng tHi tĩnh nhằm đB ph`ng bi=n d+ng dư, theo điBu
kiện:
Qt C0
Trong đT:
C0 l5 khH năng tHi tĩnh c6a ổ
Qt l5 tHi trJng tĩnh quy ư?c, Qt l5 trW sK l?n hơn trong hai gi( trW tQnh theo công
thoc sau:
Qt X 0 Fr Y0 Fa
Qt Fr
Trong đT X0 v5 Y0 l5 hệ sK tHi trJng hư?ng tâm v5 hệ sK tHi trJng dJc trục. Tra
bHng 11.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta cT X 0=0,6 ; Y0=0,5
Suy ra:
Qt = 54 (N) = 0,054 (kN)
K=t luận: Như vậy, đV th.a m_n yêu c:u l5m việc c6a cơ cGu, ta phHi chJn lo+i ổ
bi đ^ 1 d_y cT khH năng tHi động, khH năng tHi tĩnh th.a m_n:
C 0,223 kN
C0 0,054 kN
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 18
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Tuy nhiên, v?i c(c lo+i ổ bi đ^ 1 d_y cT b(n sẵn trên thW trư-ng v5 đV đHm bHo
tQnh kinh t= thM ta chJn ổ cT c(c thông sK kỹ thuật sau:
d 12mm
D mm
24
r 0,5 mm
C 2,66 kN
C0 1,38 kN
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 19
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THƠNG
CHƯƠNG 3. TÍNH CHỌN TRỤC VÍT – ĐAI ỐC
I.Tính thiết kế
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren
Đư-ng kQnh trung bMnh c6a ren đưUc tQnh theo công thoc:
d2
Fa
H h q
Trong đT:
Fa l5 lXc dJc trục, Fa=3500N
H l5 hệ sK chiBu cao đai Kc, thư-ng chJn H =1,2÷2,5 đKi v?i đai Kc nguyên
h l5 hệ sK chiBu cao c6a ren, h =0,5 v?i ren hMnh thang v5 ren vuông, h
=0,75 v?i ren răng cưa.
q
gang,
l5 (p suGt cho phép, phụ thuộc v5o vật liệu vQt v5 đai Kc. ĐKi v?i thép –
q =5÷6 MPa
ChJn trục vQt ren răng cưa, vật liệu l5 thép, đai Kc vật liệu l5 gang, Từ đT chJn:
H =1,8 ; h =0,75 ; q =5 MPa
d2
Suy ra
Fa
3500
12,8 mm
H h q
3,14.1,8.0,75.5
DXa v5o bHng P2.6 s(ch Thi=t k= tQnh to(n hệ dLn động cơ khQ tập 1[2], ta chJn
đưUc c(c kQch thư?c c6a trục vQt như sau:
Bư?c ren p=2 mm
Đư-ng kQnh ren trung bMnh d2=18,5 mm
Đư-ng kQnh ren trong d1=16,5 mm
Đư-ng kQnh ren ngo5i d=20 mm
ChJn c(c thông sK c6a vQt v5 đai Kc
ChJn sK mKi ren zh=1. Khi đT bư?c vQt đưUc tQnh theo công thoc:
ph zh . p 2 mm
GTc vQt:
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 20
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
0
0
Xa=3294 N, Ya=171 N
Xb=3294 N, Yb=179 N
Xc=0 N, Yc=171 N
Xd=0 N, Yd=179 N
Xf=1647 N, Yf=8 N
Xe=4941 N, Ye=-8 N
Xm=-1647 N, Ym=-171 N
Xn=1647 N, Yn=-179 N
Ta thGy thanh chWu uKn l?n nhGt l5 thanh 1 v5 3 nên ta sF kiVm bBn hai thanh
n5y.
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 13
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
Xét thanh sK 1
Quy c(c lXc Xe v5 Ye vB phương vuông gTc v?i thanh ta đưUc lXc
Y’e=Ye.cosα+Xe.sinα=1035N
0
0
Xét thanh sK 3
BiVu đP momen
TRN ĐĂNG KHOA
Trang 14
0
0
Đ N TT NGHIÊP
THIT K XE CH BIN BO GIAO THÔNG
BiVu đP momen
Vậy momen uKn l?n nhGt: Mmax=232875 Nmm
M
W x x max
KiVm bBn theo soc bBn uKn:
Theo phương (n thi=t k=, chJn thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng, l5m từ thép CT3
cT [σ] = 250 MPa, nên:
.s
M
Wx xmax 1397Nmm 2
s l5 hệ sK an to5n, lGy s=1,4
DXa v5o nh&ng lo+i thép hộp cT sẵn trên thW trư-ng ta chJn lo+i hộp cT kQch
thư?c 20x40x1,4 th.a m_n điBu kiện bBn khi l5m việc.
0
0