Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Khóa luận tốt nghiệp xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV tâm nhi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 75 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV TÂM NHI

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Trọng Nghĩa
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ân
MSSV: 1054030053

Lớp: 10DKNH01

TP. Hồ Chí Minh, 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa
luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi, không sao chép bất kỳ
nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày .... tháng….. năm..2014..
Tác giả

Nguyễn Thị Hồng Ân



i


LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo nhà trường đã tạo điều kiện cho tôi được đi trải
nghiệm thực tế, làm nền tảng giúp cho tôi tự tin hơn trong cơng việc kế tốn sau này.
Xin chân thành cảm ơn thầy Ths.Nguyễn Trọng Nghĩa là giáo viên trực tiếp hướng dẫn
tôi làm đề tài này. Thầy là người đã chỉ dạy tôi từng chi tiết, giải đáp những thắc mắc cho
tôi nhiều kĩ năng, kinh nghiệm quý báu để hồn thành quyển khóa luận này.
Bên cạnh đó, tôi cũng rất biết ơn Công ty TNHH MTV Tâm Nhi, nơi mà tôi được cọ xát,
tiếp xúc với thực tế một cách trực tiếp, được thực hành những kiến thức lý thuyết trên
giảng đường. Những ngày đầu khi áp dụng những kiến thức vào thực tiễn tôi không tránh
khỏi những bỡ ngỡ, nhưng tôi đã được các anh chị trong cơng ty hướng dẫn rất nhiệt tình,
tận tâm giúp tơi cảm nhận được mơi trường làm việc hịa đồng và chuyên nghiệp. Đặc
biệt các anh chị trong phòng kế tốn đã hỗ trợ và giúp đỡ tơi rất nhiều trong thời gian
thực tập vừa qua.
Cuối cùng, tơi kính chúc tất cả quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí
Minh cùng các anh chị trong cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi có nhiều sức khỏe và ln
thành cơng trong cơng việc của mình.

TP. Hồ Chí Minh, ngày .... tháng.... năm..2014..
Tác giả

Nguyễn Thị Hồng Ân

ii


CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: ...................................................................................................
MSSV:.........................................................................................................................
Khóa: ..........................................................................................................................
1. Thời gian thực tập
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý chí chấp hành kỷ luật
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nhận xét chung
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày…...tháng……năm….
Đơn vị thực tập

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm …..
Giáo viên hƣớng dẫn

iv


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH


Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

GTGT

Giá trị gia tăng

MTV

Một thành viên

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định


TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

v


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1 Tình hình kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi năm 2011-2012 ......31
Bảng 2.2. Sổ nhật ký chung (TK 511) .............................................................................35
Bảng 2.3. Sổ nhật ký chung (TK 515) .............................................................................37
Bảng 2.4. Sổ nhật ký chung (TK 711) .............................................................................38
Bảng 2.5. Sổ nhật ký chung (TK 632) .............................................................................40
Bảng 2.6. Sổ nhật ký chung (TK 642) .............................................................................42
Bảng 2.7. Sổ nhật ký chung (TK 811) .............................................................................43
Bảng 2.8. Sổ nhật ký chung (TK 821) .............................................................................45

vi


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1. Sơ tổ tổ chức bộ máy công ty TNHH MTV Tâm Nhi ....................................26
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ kế tốn tại cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi ...........................................28
Sơ đồ 2.3. Tổ chức kế toán theo hình thức tập trung .......................................................29

Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch tốn theo hình thức nhật ký chung...............................................29

vii


MỤC LỤC
Lời cam đoan ........................................................................................................................ i
Lời cảm ơn ...........................................................................................................................ii
Nhận xét của đơn vị thực tập ............................................................................................. iii
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn...................................................................................... iv
Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................... v
Danh mục các bảng biểu ..................................................................................................... vi
Danh mục các sơ đồ ...........................................................................................................vii
Mục lục ............................................................................................................................ viii
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1
2.
3.
4.
5.

Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 1
Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 1
Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2
Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp ................................................................................ 2

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. ......................................................... 3
1.1. Những vấn đề chung về kế toán hoạt động kinh doanh ...................................... 3
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh......................................................... 3

1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................... 3
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh........................... 3
1.2. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ...................................................................... 3
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 3
1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 3
1.2.1.2 Vai trò và ý nghĩa của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............. 3
1.2.1.3 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ................................................................ 4
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 4
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 5
1.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................. 6
1.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 6
1.2.2.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................... 7
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 7
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 7
1.2.3. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 8
1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................................. 8
1.2.3.2 Nguyên tắc k ế toán................................................................................... 8

viii


1.2.3.3

Tài khoản sử dụng .................................................................................... 8

1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................ 8
1.3. Kế tốn các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ........................................ 9
1.3.1.
1.3.2.


Khái niệm ...................................................................................................... 9
Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 9

1.3.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 10
1.3.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................ 11
1.4. Kế tốn các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ......................... 11
1.4.1. Giá vốn hàng bán ......................................................................................... 12
1.4.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 12
1.4.1.2
1.4.1.3
1.4.1.4

Nguyên tắc kế tốn ................................................................................. 12
Phương pháp tính giá vốn hàng bán ....................................................... 12
Tài khoản sử dụng .................................................................................. 12

1.4.1.5 Phương pháp hạch tốn .......................................................................... 12
1.4.2. Chi phí bán hàng .......................................................................................... 13
1.4.2.1. Khái niệm ............................................................................................... 13
1.4.2.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 13
1.4.2.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 13
1.4.2.4.

Phương pháp hạch toán .......................................................................... 14

1.4.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 14
1.4.3.1. Khái niệm ............................................................................................... 14
1.4.3.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 14
1.4.3.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 15
1.4.3.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 15

1.4.4. Chi phí hoạt động tài chính .......................................................................... 16
1.4.4.1. Khái niệm ............................................................................................... 16
1.4.4.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 16
1.4.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 17
1.4.4.4. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 17
1.4.5. Chi phí khác ................................................................................................. 18
1.4.5.1. Khái niệm ............................................................................................... 18
1.4.5.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 18
1.4.5.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 18
1.4.5.4. Phương pháp hạch tốn .......................................................................... 19
1.4.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 19
1.4.6.1 Khái niệm ............................................................................................... 19
1.4.6.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................. 20
ix


1.4.6.3

Tài khoản sử dụng .................................................................................. 20

1.4.6.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 21
1.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 22
1.5.1.
1.5.2.

Khái niệm..................................................................................................... 22
Nguyên tắc kế toán. ..................................................................................... 23

1.5.3.
1.5.4.


Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 23
Phương pháp hạch toán................................................................................ 23

CHƢƠNG 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TÂM NHI ........................................... 25
2.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH MTV Tâm Nhi .............................................. 25
2.1.1. Giới thiệu khái quát về công ty ......................................................................... 25
2.1.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển .................................................. 25
2.1.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty........................................................................ 26
2.1.2. Giới thiệu về phịng kế tốn .............................................................................. 28
2.1.2.1. Bộ máy kế toán ............................................................................................ 28
2.1.2.1.1. Sơ đồ kế toán .......................................................................................... 28
2.1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ kế toán ................................................................. 28
2.1.2.2. Cơng tác kế tốn .......................................................................................... 28
2.1.2.2.1. Tổ chức kế tốn theo hình thức tập trung .............................................. 28
2.1.2.2.2. Hình thức kế tốn .................................................................................. 29
2.1.2.2.3. Chính sách kế tốn ................................................................................. 30
2.1.3. Đánh giá về tình hình kinh doanh hiện nay, những mặt thuận lợi, khó khăn và
phương hướng phát triển của cơng ty. .......................................................................... 30
2.1.3.1. Tình hình kinh doanh hiện nay ................................................................ 30
2.1.3.2. Thuận lợi ................................................................................................... 32
2.1.3.3. Khó khăn ................................................................................................... 32
2.1.3.4. Phương hướng phát triển........................................................................... 32
2.2. Thực trạng nghiệp vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi trong tháng 12 năm 2012. ............... 32
2.2.1.
Kế toán doanh thu, thu nhập ............................................................................. 32
2.2.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 32
2.2.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính ................................................................... 35

2.2.1.3. Thu nhập khác ............................................................................................ 37
2.2.2. Kế toán các chi phí phát sinh ............................................................................ 39
2.2.2.1. Giá vốn hàng bán ......................................................................................... 39
2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 40
2.2.2.3. Chi phí khác ................................................................................................. 42
x


2.2.2.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................ 44
2.2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 45
2.2.3.1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi
tháng 12/2012 ................................................................................................. 46
2.2.3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/2012 ................................ 48
2.3. Nghiệp vụ lâp báo cáo tài chính ............................................................................ 48
2.3.1. Hệ thống báo cáo tài chính ................................................................................ 48
2.3.2. Nguồn lập báo cáo tài chính .............................................................................. 49
2.3.3. Báo cáo tài chính của cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi ...................................... 49
2.4. Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi. ......................................................................... 49
2.4.1. Ưu điểm ............................................................................................................. 49
2.4.2. Nhược điểm và nguyên nhân............................................................................. 50
CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TÂM NHI
3.1. Nhận xét ................................................................................................................... 51
3.1.1. Tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty ................................................. 51
3.1.2. Công tác kế tốn tại cơng ty ........................................................................... 51
3.1.3.

Cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty ............................. 51


3.2. Định hướng hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi .................................................................. 53
3.3. Giải pháp hoàn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi. ......................................................................... 54
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 57
PHỤ LỤC

xi


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngành công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô hiện nay đang là ngành chiếm tỷ trọng
khá cao trong nền kinh tế. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế ngành này cũng đang
từng bước góp phần quan trọng trong GDP của nước ta.
Bên cạnh đó, ngành ơ tơ đã phát triển lâu đời, các thế hệ động cơ mới hiện đại
ngày càng được cải tiến với hệ thống điều khiển điện và sự can thiệp của hệ thống điều
khiển điện tử. Đồng thời công nghệ chế tạo và sửa chữa cũng phát triển tương xứng để
theo kịp công nghệ mới được áp dụng trên xe ô tô.
Nước ta hiện nay cũng đang tập trung vào những ngành công nghiệp tiên tiến, có
tiềm năng. Ở Việt Nam có khá nhiều cơng ty về dịch vụ sửa chữa, chế tạo máy ô tơ.
Trong q trình hoạt động kinh doanh của một cơng ty thì khơng thể thiếu phần xác định
doanh thu, chi phí, thuế thu nhập doanh nghiệp mà cơng ty phải nộp, lợi nhuận của công
ty sau khi đã trừ các khoản chi phí. Việc hạch tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của một cơng ty có ý nghĩa hết sức quan trọng, nhờ vào việc làm này thì những
người đứng đầu cơng ty như giám đốc, kế tốn trưởng, trưởng phòng kinh doanh…sẽ
đánh giá những mặt tốt và những mặt bất lợi của cơng ty. Để từ đó đưa ra được những
chiến lược kinh doanh có lợi cho cơng ty hơn.
Do đó tơi quyết định chọn đề tài “Xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh

doanh tại cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi” để làm khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Quá trình thực hiện làm khóa luận tốt nghiệp là một cơ hội tốt để áp dụng những
kiến thức đã học trên giảng đường vào thực tiễn, vận dụng những lý thuyết vào thực tế.
Trong q trình thực tập có thể giúp ta hiểu rõ được cơng tác kế tốn và phương pháp
hạch tốn kế toán tại một doanh nghiệp cụ thể.
Việc xác định doanh thu, tập hợp các chi phí phát sinh, chi phí thuế TNDN là một
q trình trong cơng tác kế tốn, địi hỏi người kế tốn viên cần phải có sự cẩn thận, tỉ mỉ
và chính xác. Theo đó, mục tiêu của khóa luận là tìm hiểu cách thức lên các báo cáo tài
chính, những thơng tin nào cần thiết cho nhà quản trị để đánh giá và phân tích về tình
hình tài chính để giúp họ có những chiến lược kinh doanh hợp lý cho cơng ty.
Qua đó ta thấy được những mặt tốt, hạn chế trong công tác kế tốn của cơng ty để
có thể đưa ra các giải pháp cũng như kiến nghị giúp công ty ngày càng hồn thiện hơn.
3. Phạm vi nghiên cứu
Trong khóa luận này tơi xin trình bày những vấn đề liên quan đến kế tốn xác định
kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Tâm Nhi.
Phạm vi thời gian lấy số liệu làm khóa luận trong khoảng từ năm 2011 đến năm
2012.
1


Doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
thuế, hàng tồn kho hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Doanh nghiệp áp
dụng theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập:
 Thu thập chứng từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty TNHH MTV Tâm
Nhi.
 Tham khảo ý kiến các chị trong phịng kế tốn của công ty.
 Tham khảo sách và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.

 Tham khảo một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành có liên quan đến đề
tài.
- Phân tích: phân tích các thơng tin thu thập được trong q trình tìm hiểu.
- Đánh giá: Nhận xét và đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty.
5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp ngồi phần mở đầu và kết luận bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng
ty TNHH MTV Tâm Nhi
Chương 3: Hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH MTV Tâm Nhi

2


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
1.1. Những vấn đề chung về kế toán hoạt động kinh doanh
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu
và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp kinh doanh có lời, cịn
ngược lại tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ.
(Giáo trình kế tốn tài chính 2- Ths.Nguyễn Quỳnh Tứ ly)
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nhiệm vụ của kế toán XĐKQKD là phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động
kinh doanh trong kỳ kế toán của doanh nghiệp và hạch toán theo đúng cơ chế của Bộ tài
chính.

Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính tốn chính xác, hợp lý, kịp thời và
hạch toán theo từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thương mại dịch vụ và
các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu, chi
phí của các hoạt động trong kỳ kế toán.
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán XĐKQKD là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là sơ sở để đánh
giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất, kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn
của doanh nghiệp.
Ngồi ra, kế tốn XĐKQKD cịn giúp cho doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn
những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hữu hiệu nhất cho doanh nghiệp mình.
1.2. Kế tốn doanh thu, thu nhập khác
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu
được từ việc giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu, phí thu thêm ngồi giá bán
(nếu có). Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là số tiền ghi trên hóa đơn bán
hàng, trên hợp đồng cung cấp dịch vụ.
(Chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu và thu nhập khác”)
1.2.1.2. Vai trò và ý nghĩa của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu đóng vai trị rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh
3


nghiệp, bởi lẽ: doanh thu đóng vai trị trong việc bù đắp chi phí, doanh thu bán hàng phản
ánh quy mơ của q trình sản xuất, phản ảnh trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp. Nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp được người tiêu dùng chấp
nhận. Nhờ vào lợi nhuận mà doanh nghiệp có thể nộp thuế TNDN, chia lợi nhuận cho các

bên tham gia, tăng thêm vốn đầu tư để mở rộng sản xuất. Vì vậy doanh thu đóng vai trị
quan trọng trong tồn bộ hoạt động của cơng ty.
1.2.1.3. Ngun tắc ghi nhận doanh thu
- Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
- Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thoả mãn đồng thời các điều kiện ghi
nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
tiền cổ tức và lợi nhuận được chia. Khi không thoả mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu
khơng hạch tốn vào tài khoản doanh thu.
- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về
bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu
và không được ghi nhận là doanh thu.
- Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại
doanh thu: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ, như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải
được hạch tốn riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được tính trừ vào doanh thu ghi
nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của kỳ
kế toán.
- Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển
vào TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. Các tài khoản thuộc loại tài khoản doanh thu
khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511: “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- TK 511 có 5 tài khoản cấp 2:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
 TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.

 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
 TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
4


Kết cấu TK 511
Tài khoản 511
- Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên

- Doanh thu bán hàng và cung

doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực
tế cho khách hàng và được xác định là đã bán

cấp dịch vụ thực tế phát sinh
trong kỳ.

trong kỳ kế toán.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối
kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối
kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911
-

1.2.1.5. Phương pháp hạch toán
- Khi bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
theo giá bán chưa thuế GTGT:

Nợ TK 111,112,131…
: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511

: Giá bán chưa thuế GTGT

Có TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp
- Khi bán hàng theo phương pháp trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi nhận doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT:
Nợ TK 131
: Số tiền khách hàng còn nợ
Nợ TK 111,112
: Số tiền khách hàng thanh tốn trước
Có TK 511
: Giá bán trả ngay chưa thuế GTGT
Có TK 3387
: Tổng số lãi do bán trả chậm, trả góp
Có TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp
- Trường hợp bán hàng thông qua đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng. Khi hàng hóa
giao cho đại lý đã bán được:
 Kế toán tại đơn vị giao hàng đại lý ghi nhận:
Nợ TK 111,112,131
: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511
: Giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp

 Kế toán tại đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng. Định kỳ khi xác định
doanh thu hoa hồng được hưởng, kế toán ghi nhận:
5


Nợ TK 331
Có TK 511
Có TK 3331

: phải trả cho người bán
: Hoa hồng đại lý được hưởng chưa có thuế.
: Thuế GTGT phải nộp

- Doanh nghiệp khi xuất sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ khác
theo giá bán chưa có thuế GTGT:
Nợ TK 131
Có TK 511

: Tổng giá thanh tốn.
: Giá bán chưa có thuế GTGT.

Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp.
- Đối với hoạt động gia cơng hàng hóa, kế tốn tại đơn vị nhận hàng để gia công sẽ ghi
nhận doanh thu được hưởng, kế toán ghi nhận:
Nợ TK 111,112,131…
: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511

: Số tiền gia cơng được hưởng chưa thuế GTGT
Có TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp
- Xác định thuế TTĐB, thuế xuất khẩu kế toán ghi:
Nợ TK 511
: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332 : Thuế TTĐB
Có TK 3333 : Thuế xuất khẩu
- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hàng bán trả lại, khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
vào doanh thu thực tế trong kỳ.
Nợ TK 511
: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 : Khoản chiết khấu thương mại cho người mua
Có TK 531 : Doanh thu hàng bán bị trả lại
Có Tk 532 : Số tiền được giảm giá
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để XĐKQKD:
Nợ TK 511
: Số doanh thu thuần được kết chuyển
Có TK 911

: XĐKQKD

1.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài
chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập từ
hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ
tức, lợi nhuận được chia….
(Điểm 2.5 trong muc IV-Thông tư 89/2002/TT-BTC)


6


1.2.2.2.

Ngun tắc kế tốn

- Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản doanh
thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác
được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu
được tiền hay sẽ thu được tiền.
- Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi
nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ
phiếu (không phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khoán).
- Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số
chênh lệch lãi giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
- Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có
phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là
doanh thu phát sinh trong kỳ; còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn
tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị khoản đầu tư trái
phiếu, cổ phiếu đó.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: “doanh thu hoạt động tài chính”
Kết cấu TK 515:
Tài khoản 515
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
- Các khoản doanh thu hoạt động tài
chính sang TK 911
chính phát sinh.
-


-

1.2.2.4. Phương pháp hạch toán
- Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ.
Nợ TK 111,112,152,138… :
Nợ TK 221
: Đầu tư vào công ty con.
Nợ TK 222
: Góp vốn liên doanh.
Nợ TK 223
: Đầu tư vào cơng ty liên kết.
Có TK 515
: Doanh thu hoạt động tài chính.
- Định kỳ kế tốn kết chuyển doanh thu hàng bán trả chậm, trả góp:
Nợ TK 3387
: (Tổng số lãi thanh tốn / Số kỳ thanh tốn)
Có TK 515 : Doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm
- Chiết khấu thanh toán được hưởng
Nợ TK 111
: Thu được bằng tiền
Nợ TK 331
: Trừ vào khoản nợ phải trả người bán
Có TK 515 : Chiết khấu thanh tốn
7


- Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần hoạt động tài chính qua TK 911 để XĐKQKD:
Nợ TK 515 : Số tiền doanh thu thuần của hoạt động tài chính được kết chuyển.
Có TK 911 : XĐKQKD.

1.2.3. Kế tốn thu nhập khác
1.2.3.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài
các hoạt động tạo ra doanh thu.
(Đoạn 30 Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác)
1.2.3.2. Nguyên tắc kế toán
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư
vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn.
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường.
- Thu tiền nộp phạt khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước.
- Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Các khoản thu khác.
1.2.3.3.

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711: “ Thu nhập khác “
Kết cấu TK 711:
Tài khoản 711
- Kết chuyển thu nhập khác trong kỳ sang - Các khoản thu nhập khác phát sinh
TK 911.
trong kỳ.

1.2.3.4. Phương pháp hạch toán
- Phản ánh các khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá thanh tốn.
Có TK 711 : Số thu nhập chưa có thuế GTGT

Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa đem đầu tư, góp vốn, kế tốn ghi:
Nợ TK 12,22
: Giá đánh giá lại.
Có TK 152,153,156 : Giá vốn ( trị giá xuất kho)
Có TK 711
: Chênh lệch lãi (giá đánh giá lại > giá vốn)

8


- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản đem đầu tư, góp vốn, kế tốn ghi:
Nợ TK 12,22
Nợ TK 214

: Giá đánh giá lại.
: Giá trị hao mịn.

Có TK 211,213
Có TK 711

: Nguyên giá.
: Chênh lệch lãi (giá đánh giá lại > giá trị còn lại)

- Tiền phạt với bên đối tác do vi phạm hợp đồng kinh tế với doanh nghiệp:
Nợ TK 111,112,131
Có TK 711
: Thu nhập khác
- Đối với các khoản nợ khó địi đã xứ lý xóa sổ, nếu sau đó thu hồi được:
Nợ TK 111,112

Có TK 711
: Thu nhập khác
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ thu nhập khác sang TK 911 để XĐKQKD:
Nợ TK 711
: Thu nhập khác
Có TK 911

: XĐKQKD

1.3. Kế tốn các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần
1.3.1. Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua hàng do hàng kém phẩm chất, sai
quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
(Chuẩn mực kế toán số 14-Doanh thu và thu nhập khác)
1.3.2. Nguyên tắc kế toán
 Chiết khấu thương mại
- Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết
khấu, thì khoản chiết khấu thương mại được ghi giảm trừ vào giá bán trên hóa đơn GTGT
hoặc hóa đơn bán hàng lần cuối cùng.
- Trường hợp khách hàng không tiếp tục mua hàng hoặc ghi số chiết khấu thương mại
người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn bán hàng lần cuối
thì phải chi tiền chiết khấu cho người mua. Khoản chiết khấu thương mại trong trường
hợp này được hạch toán vào TK 521 (tài khoản này được theo dõi chi tiết cho từng khách
hàng và từng loại hàng).
- Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và
từng loại hàng bán.

- Trong kỳ, chiết khấu thương mại thực tế phát sinh được phản ánh vào bên Nợ TK 521Chiết khấu thương mại. Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại được kết chuyển toàn bộ
9


qua TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần kỳ
báo cáo.
 Giảm giá hàng bán
- Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi
đã bán hàng và phát hành hóa đơn (giảm giá ngồi hóa đơn) do hàng kém chất lượng, mất
phẩm chất, sai quy cách.
- Trong kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hóa đã bán mà được giảm giá sẽ được phản ánh
vào bên Nợ TK 532-Giảm giá hàng bán. Cuối kỳ, tổng trị giá của hàng bán được giảm giá
sẽ kết chuyển toàn bộ sang TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
 Hàng bán bị trả lại
- TK này chỉ phản ánh giá trị của hàng bán bị trả lại (tính theo đúng đơn giá bán ghi trên
hóa đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh
nghiệp phải chi sẽ được phản ánh vào TK 641-Chi phí bán hàng.
- Trong kỳ, giá trị của sản phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại sẽ được phản ánh vào bên Nợ
TK 531-Hàng bán bị trả lại. Cuối kỳ, tổng trị giá của hàng bán bị trả lại sẽ kết chuyển
toàn bộ sang TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.
1.3.3.

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 521: “Chiết khấu thương mại”.
Kết cấu TK 521
Tài khoản 521
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu

thanh toán.
thương mại sang TK 511.

Tài khoản 531: “Hàng bán bị trả lại”.
Kết cấu TK 531
Tài khoản 531
- Doanh thu của số hàng hóa đã xác định - Kết chuyển toàn bộ số doanh thu
tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại
hàng bán bị trả lại sang TK 511.
trong kỳ.

10


Tài khoản 532: “Giảm giá hàng bán”.
Kết cấu TK 532
Tài khoản 532
- Các khoản giảm giá hàng bán phát - Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
sinh trong kỳ

hàng bán sang TK 511.

1.3.4. Phương pháp hạch toán
- Phản ánh số chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 521
: Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111,112,131 : Số tiền được hưởng chiết khấu
- Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị trả lại, trường hợp doanh

nghiệp thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại, kế toán ghi
nhận:
Nợ TK 531
: Giá chưa thuế của hàng bán bị trả lại
Nợ TK 3331
: Thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
Có TK 111,112,131 : Số tiền trả lại khách hàng
- Khi có chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số lượng hàng đã
bán do kém chất lượng, không đúng quy cách.
Nợ TK 532
: Giảm giá hàng bán
Nợ TK 3331
: Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111,112,131 : Số tiền được giảm giá
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản giảm trừ để tính doanh thu thuần
Nợ TK 511
Có TK 521,531,532 : giá trị các khoản giảm trừ
1.4. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong q trình bán hàng
- Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động
kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp và các chi phí khác.
- Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng
thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí lãi tiền vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử
dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền
và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị.

11


- Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong

quá trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, như: chi phí về thanh lý,
nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,...
( Chi phí-Chuẩn mực kế tốn số 1-Chuẩn mực chung)
1.4.1. Giá vốn hàng bán
1.4.1.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá xuất kho của sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ bán ra
trong kỳ và được xác định là tiêu thụ được, áp dụng một trong bốn phương pháp tính giá
xuất kho. Tùy doanh nghiệp chọn giá xuất kho theo phương pháp nào.
1.4.1.2. Nguyên tắc kế toán
- Bên Nợ tài khoản phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp
theo từng hóa đơn. Bên Có kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ hồn
thành đã được xác định tiêu thụ vào bên Nợ TK 911-Xác định kết quả kinh doanh.
- Khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch tốn tăng TK 632, khi hồn nhập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi giảm TK 632.
1.4.1.3. Phương pháp tính giá vốn hàng bán
- Thực tế đích danh: giá nhập kho lơ hàng bao nhiêu thì xuất đúng lơ hàng đó, lấy giá trị
nhập kho làm giá xuất kho.
- Nhập trước xuất trước (FIFO).
- Nhập sau xuất trước (LIFO).
- Bình quân gia quyền.
1.4.1.4. Tài khoản sử dụng
TK 632: “Giá vốn hàng bán”
Kết cấu TK 632
Tài khoản 632
- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, - Kết chuyển giá vốn thành phẩm, hàng
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
hóa, dịch vụ sang TK 911 để SĐKQKD.
- Chênh lệch dự phịng giảm giá hàng tồn - Hồn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (năm nay lớn hơn năm trước).


kho (năm nay nhỏ hơn năm trước).

1.4.1.5. Phương pháp hạch tốn
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa để bán cho khách hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 632
: Giá vốn hàng bán
Có TK 155,156
- Khi xuất kho sản phẩm gửi đi bán đã xác định tiêu thụ, kế toán ghi:

12


Nợ TK 632

: Giá vốn hàng bán.

Có TK 157 : Hàng gửi đi bán.
- Nhập lại kho số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả lại, kế tốn ghi:
Nợ TK 156
: Hàng hóa.
Có TK 632: Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho năm nay lớn hơn số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho đã lập ở cuối niên độ kế toán năm trước, số chênh lệch kế toán ghi:
Nợ TK 632
: Giá vốn hàng bán.
Có TK 159 : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho năm nay nhỏ hơn số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho đã lập ở cuối niên độ kế toán năm trước, số chênh lệch kế toán ghi:
Nợ TK 159
: Dự phịng giảm giá hàng tồn kho.

Có TK 632 : Giá vốn hàng bán.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ sang tài khoản 911 đề xác định
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 911
: Xác định kết quả kinh doanh.
Có TK 632 : Giá vốn hàng bán.
1.4.2. Chi phí bán hàng
1.4.2.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồng, chi phí
vật liệu bao bì… thực tế phát sinh trong kỳ.
1.4.2.2. Nguyên tắc kế toán
TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí như: Chi phí nhân viên, vật liệu,
bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ; dịch vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền khác.
Tuỳ theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng doanh nghiệp, TK 641
có thể được mở thêm một số nội dung chi phí. Cuối kỳ, kế tốn kết chuyển chi phí bán
hàng vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
1.4.2.3. Tài khoản sử dụng
- TK 641: “ Chi phí bán hàng”
- TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
 TK 6411: Chi phí nhân viên.

 TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi.

 TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.

 TK 6418: Chi phí khác bằng tiền.

 TK 6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng.
 TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.

 TK.6415: Chi phí bảo hành.
13


×