Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TMSX minh tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 62 trang )

SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH TM&SX BAO BÌ MINH TƢỜNG

Ngành

: KẾ TỐN

Chun ngành : KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn

: NGUYỄN TRỌNG TOÀN

Sinh viên thực hiện

: NGUYỄN THỊ THÙY DƢƠNG

MSSV: 1054030778

Lớp: 10DKTC4


TP. Hồ Chí Minh, 2014
i


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường, khơng
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam
đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

ii


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại công ty em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân
về tình hình kinh doanh của cơng ty. Ngồi ra cịn giúp em có được sự kết hợp hài hịa giữa
lý thuyết đã nghiên cứu tại trường trong suốt quá trình học và thực tế tại cơng ty. Có được
kết quả như ngày hôm nay em xin chân thành cảm ơn:
-


Ban Giám Đốc cơng ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường.

-

Các anh, chị tại phịng Kế tốn cơng ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường

-

Ban Giám Hiệu trường Đại học Cơng Nghệ TPHCM cùng tồn thể các thầy, cơ giảng
viên đã giảng dạy em trong suốt thời gian qua, đặc biệt là giảng viên Nguyễn Trọng
Tồn đã ln hướng dẫn em trong suốt thời gian viết khóa luận.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Nguyễn Thị Thùy Dương

iii


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

Nguyễn Trọng Toàn

iv


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NK

Nhật ký

TK

Tài khoản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm tai nạn

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

PGĐ

Phó giám đốc

TNHH TM&SX

Trách nhiệm hữu hạn thương mại và sản xuất

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CPBH

Chi phí bán hàng


CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

TSCĐ

Tài sản cố định

v


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Danh sách khách hàng lớn và số lượng sản phẩm giao dịch.

vi


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch tốn TK 511.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 521.
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 532.
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 531.
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 515.
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 711.
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 632.
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 641.
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán TK 642.
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán TK 635.
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán TK 811.
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán TK 8211.
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán TK 8212.
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán TK 911.
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở công ty.
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn ở cơng ty.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn tại công ty.

vii


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

Mục lục
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định koanh kết quả kinh doanh
................................................................................................................................................... 2
1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: .......................................................... 2

1.1.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 2
1.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu: ............................................................................ 2
1.1.3 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 2
1.1.4 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 2
1.1.5 Trình tự hạch toán: .................................................................................................... 3
1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu: ......................................................................... 4
1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại: ................................................................................ 4
1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán:....................................................................................... 5
1.2.3 Kế toán hàng bán bị trả lại: ....................................................................................... 6
1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ........................................................................... 7
1.3.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 7
1.3.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 7
1.3.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 7
1.3.4 Trình tự hạch tốn: .................................................................................................... 8
1.4 Kế toán thu nhập khác: .................................................................................................... 8
1.4.1 Khái niệm: ................................................................................................................. 8
1.4.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................................... 9
1.4.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................... 9
1.4.4 Trình tự hạch tốn: .................................................................................................. 10
1.5 Kế tốn các khoản chi phí phát sinh trong q trình bán hàng: .................................... 11
1.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán:....................................................................................... 11
1.5.2 Kế tốn chi phí bán hàng: ....................................................................................... 12
1.5.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................... 15
1.5.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính: ....................................................................... 18
1.5.5 Kế tốn chi phí khác:............................................................................................... 20
1.5.6 Kế tốn chi phí thuế TNDN: ................................................................................... 21
viii


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.6 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh: ........................................................................... 25
1.6.1 Nội dung: ................................................................................................................. 25
1.6.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................................. 26
1.6.3 Trình tự hạch toán: .................................................................................................. 27
Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH
TM&SX Bao Bì Minh Tường ................................................................................................. 28
2.1 Giới thiệu chung về công ty: ......................................................................................... 28
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của cơng ty: ................................. 28
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty: ......................................................................... 30
2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty: ......................................................................... 31
2.1.4 Thuận lợi và khó khăn của cơng ty: ........................................................................ 34
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty TNHH TM&SX Bao Bì Minh Tường: .............................................................. 35
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ................................................. 35
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: .................................................................. 36
2.2.3 Kế tốn giá vốn hàng bán:....................................................................................... 37
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng: ....................................................................................... 39
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................... 41
2.2.6 Kế tốn chi phí tài chính: ........................................................................................ 42
2.2.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:.......................................................... 43
2.2.8 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh: ..................................................................... 44
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị ........................................................................................... 50
3.1 Nhận xét: ....................................................................................................................... 50
3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động của công ty: ........................................ 50
3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán: ................................................................................. 50
3.2 Kiến nghị: ...................................................................................................................... 51
3.2.1 Kiến nghị về cơng tác kế tốn: ................................................................................ 51

3.2.2 Kiến nghị khác: ....................................................................................................... 51
KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 53
ix


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

LỜI MỞ ĐẦU
Trước xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam đang
vững bước chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển được buộc các doanh nghiệp
phải có đủ trình độ và sự nhạy bén để đưa ra những phương pháp chiến lược kinh doanh
nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể đạt được.Vì thế vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm
sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh
luôn luôn ổn định và phát triển. Để đạt được mục tiêu đòi hỏi những mặt hàng mà doanh
nghiệp đang kinh doanh phải đáp ứng được nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng trong nước
cũng như ngoài nước.
Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế tốn xác
định kết quả kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh
nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng vì căn cứ vào đó các
nhà quản lý có thể biết được q trình kinh doanh của doanh nghiệp mình có đạt hiệu quả
hay khơng, lời hay lỗ như thế nào? Từ đó định hướng phát triển trong tương lai. Vì vậy cơng
tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc
quản lý ở doanh nghiệp.
Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên em đã chọn
đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TM&SX Minh Tường”.
Do hạn chế về kiến thức của bản thân và thời gian thực tập có hạn nên trong bài báo

cáo này khơng thể tránh khỏi các sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn của quý thầy cô và
các anh, chị tại cơng ty để bài khóa luận được hoàn thiện hơn.

1


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
koanh kết quả kinh doanh
1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
1.1.1 Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.1.2 Các điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mản tất cả 5 điều kiện sau:
1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
2. Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hố hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.3 Chứng từ sử dụng:
-

Hóa đơn giá trị gia tăng

Hóa đơn bán hàng

-

Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.

1.1.4 Tài khoản sử dụng:
TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên Nợ:

-

Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính theo doanh thu bán hàng
thực tế phát sinh trong kỳ.
Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp trực tiếp.
Chiết khấu thương mại kết chuyển từ TK 521 sang.

-

Giảm giá hàng bán kết chuyển từ TK 532 sang.
Doanh thu của hàng bán bị trả lại kết chuyển từ TK 531 sang.

-

Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh.

-

2



SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Bên Có:
-

Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ.

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
TK 511 có 6 TK cấp 2:
-

TK 5111 “Doanh thu bán hàng hoá”

-

TK 5112 “Doanh thu bán sản phẩm”

-

TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”

-

TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”
TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”

-


TK 5118 “Doanh thu khác”
Các tài khoản này lại có thể chi tiết theo từng loại hàng hố, sản phẩm, dịch vụ đã bán.

1.1.5 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511

3


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.2 Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu:
1.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại:
1.2.1.1 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do người mua hàng đã mua với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết
khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng.
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng:
-

Hóa đơn bán hàng

-

Hố đơn GTGT

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng:

TK 521 “Chiết khấu thương mại “
Bên Nợ:
-

Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận cho khách hàng được hưởng.

Bên Có:
-

Kết chuyển số chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch tốn.

TK 521 khơng có số dư cuối kỳ.
TK 521 có 3 TK cấp 2:
TK 5211: “Chiết khấu hàng hoá”
TK 5212: “Chiết khấu thành phẩm”
TK 5213: “Chiết khấu dịch vụ”

4


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.2.1.4 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 521

1.2.2 Kế toán giảm giá hàng bán:
1.2.2.1 Khái niệm:

Là khoản giảm trừ cho người mua thực tế phát sinh trong kỳ kế tốn do hàng bán kém
phẩm chất, khơng đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng:
-

Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng:
TK 532 “Giảm giá hàng bán “
Bên Nợ:
-

Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho khách hàng được hưởng.

Bên Có:
-

Kết chuyển tồn bộ số tiền giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác đinh doanh thu thuần của kỳ hạch toán.

TK 532 khơng có số dư cuối kỳ.

5


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.2.2.4 Trình tự hạch toán:

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 532

1.2.3 Kế toán hàng bán bị trả lại:
1.2.3.1 Khái niệm:
Là trị giá của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụbị khách hàng trả lại do các
nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm
chất, hàng không đúng chủng loại hoặc quy cách.
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng:
-

Hoá đơn trả lại hàng.

-

Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại.

1.2.3.3 Tài khoản sử dụng:
TK 531 “Hàng bán bị trả lại “
Bên Nợ:
-

Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho khách hàng hoặc tính trừ vào số tiền
khách hàng cịn nợ.

Bên Có:
-

Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ vào TK 511 “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.


TK 531 khơng có số dư cuối kỳ.
6


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.2.3.4 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 531

Đối với trị giá hàng bán bị trả lại đồng thời với việc ghi giảm doanh thu, phải ghi giảm
giá vốn.
1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:
1.3.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại
như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
1.3.2 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu thu
Giấy báo có

-

Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng

1.3.3 Tài khoản sử dụng:
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

Bên Nợ:
-

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911

Bên Có:
-

Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.

TK 515 khơng có số dư cuối kỳ.
7


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.3.4 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 515

Giải thích sơ đồ:
(1). Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
(2). Doanh thu hoạt động tài chính, nhận được thơng báo lãi chứng khoán, lãi do bán
ngoại tệ, chiết khấu thanh toán được hưởng,doanh thu cơ sở hạ tầng, doanh thu bất động
sản,…
(3). Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái trong kỳ và đánh giá lại cuối kỳ (sau khi đã bù
trừ).
(4). Thu nhập về lợi nhuận được chia bổ sung góp vốn liên doanh, lãi cho vay, lãi kinh
doanh chứng khoán bổ sung mua chứng khoán.

1.4 Kế toán thu nhập khác:
1.4.1 Khái niệm:
Thu nhập khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra khơng thường xun, ngồi các hoạt
động tạo ra doanh thu, gồm:
-

Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ.
Thu các khoản nợ khó địi do xử lý xoá nợ.
8


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn

-

Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại,…

1.4.2 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu thu
Giấy báo có

-

Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng

1.4.3 Tài khoản sử dụng:

TK 711 “Thu nhập khác”
Bên Nợ:
-

Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác sang TK 911.

Bên Có:
-

Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.

TK 711 khơng có số dư cuối kỳ.

9


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.4.4 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 711

Giải thích sơ đồ:
(1). Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
(2). Thu về thanh lý TSCĐ, thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, tiền bảo
hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, nợ khó địi đã sử lý sau đó thu được nợ.
(3). Khoản tiền phạt khách hàng khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn,
khấu trừ lương của CB – CNV.
(4). Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ khơng địi được tính vào thu nhập khác, số thuế

GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.

10


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.5 Kế tốn các khoản chi phí phát sinh trong q trình bán hàng:
1.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán:
1.5.1.1 Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá gốc số sản phẩm đã xác định tiêu thụ hoặc là giá thành thực tế lao
vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá
vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Nội dung cơ bản của chỉ tiêu giá vốn hàng bán ở các doanh nghiệp sản xuất là giá thành
sản xuất thực tế của các loại sản phẩm đã bán được từng kỳ kế tốn. Ngồi ra cịn những
khoản khác cũng tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ:
-

Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân cơng trực tiếp trên mức bình thường.
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường trách
nhiệm do cá nhân gây ra.

1.5.1.2 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu xuất kho


-

Hóa đơn GTGT

1.5.1.3 Tài khoản sử dụng:
TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Bên Nợ:
-

Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường vật chất.
Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự
phịng đã lập ở năm trước.

Bên Có:
-

Giá vốn hàng bán đã bị trả lại.

-

Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay nhỏ hơn số dự
phòng đã lập ở năm trước.
11


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Toàn


-

Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thu trong kỳ để xác định
kết quả kinh doanh.

TK 632 khơng có số dư cuối kỳ.
1.5.1.4 Trình tự hạch tốn:
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 632

1.5.2 Kế toán chi phí bán hàng:
1.5.2.1 Khái niệm:
Chí phí bán hàng là các chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ các loại sản phẩm hàng
hoá hay cung cấp dịch vụ như:
-

Tiền lương và các khoản chi phí tính theo lương của nhân viên bán hàng tiếp thị,
đóng gói, bảo quản…
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng, chi phí vật liệu, bao bì, dụng cụ đồ
dùng.
Chi phí dịch vụ mua ngồi và các chi phí khác bằng tiền như: quảng cáo, giao dịch,
giao hàng, hoa hồng bán hàng….

Trong q trình hạch tốn chi phí bán hàng phải được theo dõi chi tiết theo yếu tố chi
phí và tuỳ theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp chi
phí bán hàng có thể được kết hợp theo dõi dưới những nội dung khác nhau để giám đốc chặt
12


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

chẽ cơng dụng và hiệu quả kinh tế của chi phí như chi phí quảng cáo, chi phí từng đợt bán
hàng….
1.5.2.2 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu chi.

-

Phiếu xuất kho.

-

Hóa đơn GTGT.

-

Bảng thanh tốn tiền lương, thưởng cho nhân viên bộ phận bán hàng.

1.5.2.3 Tài khoản sử dụng:
TK 641 “Chi phí bán hàng”
Bên Nợ:
-

Chí phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có:


-

Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.

-

Kết chuyển chi phí bán hàng để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.

TK 641 khơng có số dư cuối kỳ
TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
-

TK 6411 “Chi phí nhân viên”
TK 6412 “Chi phí vật liệu, bao bì”
TK 6413 “Chi phí dụng cụ đồ dùng”

-

TK 6414 “Khấu hao TSCĐ”
TK 6415 “Chi phí bảo hành”
TK 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngồi”

-

TK 6418 “Chi phí khác bằng tiền”

13


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.5.2.4 Trình tự hạch toán:
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 641

14


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương

GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

1.5.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
1.5.3.1 Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và
các chi phí chung khác có liên quan đến hoạt động tồn doanh nghiệp như: tiền lương và các
khoản chi phí tính theo lương của ban giám đốc và nhân viên quản lý ở các phịng ban, chi
phí vật liệu, đồ dùng cho văn phịng, khấu hao TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp, các
khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm, chi phí dịch vụ mua ngồi văn phịng doanh nghiệp và các chi
phí bằng tiền chung cho tồn doanh nghiệp như: phí kiểm tốn, chi phí tiếp tân, khánh tiết,
cơng tác phí, tiền nộp quỹ quản lý tổng công ty và các khoản trợ cấp thôi việc cho người lao
động theo chế độ.
1.5.3.2 Chứng tử sử dụng:
-

Phiếu chi

-


Giấy báo nợ

-

Hóa đơn GTGT
Bảng thanh tốn tiền lương, thưởng cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp

1.5.3.3 Tài khoản sử dụng:
TK 642 “Chí phí quản lý doanh nghiệp”
Bên Nợ:
- Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
TK 642 khơng có số dư cuối kỳ.
TK 642 có 8 tài khoản cấp 2:
-

TK 6421 “Chi phí nhân viên”
TK 6422 “Chi phí vật liệu quản lý”

-

TK 6423 “Chi phí đồ dùng văn phịng”
TK 6424 “Khấu hao TSCĐ”
TK 6425 “Thuế,phí và lệ phí”
15


SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

-

TK6426 “Chi phí dự phịng”
TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngồi”
TK 6428 “Chi phí khác bằng tiền”

16


×