Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

chuyen doi giua khoi luong the tich va luong chat co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.38 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Chuyên đề: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
A/ Lý thuyết bài: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
1. Chuyển đối giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M (g) ⇒
n = m/M (mol)
M = m/n (g/mol)
2. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí
V = 22,4 x n (l) ⇒ n = V/22,4 (mol)
B/ Trắc nghiệm bài: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na
4Na + O2 → 2Na2O
A. 0,31 g

B. 3 g

C. 3,01 g

D. 3,1 g

Câu 2: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g
A. 6,048 l

B. 8,604 l

C. 5,122 l

D. 2,45 l

Câu 3: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2


A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
A. 134,4 ml

B. 0,1344 ml

C. 13,44 ml

D. 1,344 ml

Câu 5: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol

B. 1 mol

C. 0,5 mol

D. 1,5 mol

Câu 6: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích
bằng nhau thì

A. Cùng khối lượng
B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học
D. Cùng tính chất vật lí
Câu 7: Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng
A. nCa > nCaO
B. nCa < nCaO
C. nCa = nCaO
D. VCa = VCaO
Câu 8: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
A. Cùng khối lượng
B. Cùng thể tích
C. Cùng số mol

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D.mFe < mN2
Câu 9: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C
A. 0,5 mol

B. 0,55 mol

C. 0,4 mol

D. 0,45 mol

C. 0,12 mol


D. 0,21 mol

Câu 10: Số mol của 19,6 g H2SO4
A. 0,2 mol

B. 0,1 mol

Câu 11. Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
A. 134,4 ml
B. 0,1344 ml
C. 13,44 ml
D. 1,344 ml
Câu 12. Số mol nguyên tử C trong 44 gam CO2
A. 2 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
D. 1,5 mol
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khái niệm khối lượng mol?
A. Khối lượng mol một chất khác tri số với nguyên tử khối, phân tử khối của
chất đó.
B. Khối lượng mol một chất là khối lượng tính bằng gam 1 mol chất đó.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Khối lượng mol của phân tử amoniac là 14
D. Khối lượng mol của axit clohidric là 35,5

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?
A. Thể tích mol của chất khí là thể tích được chiếm bởi N nguyên tử/phân tử chất
đó.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol chất khí chiếm thể tích là 11,2 lít .
C. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau là
bằng nhau.
D. Thể tích mol chiếm bởi 1 mol chất khí ở 0oC, 1atm là 22,4 lít.
Câu 15. Số phân tử P2O5 có mặt trong 0,5 mol P2O5 là
A. 3.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 1,5.1024 phân tử
D. 3,5.1024 phân từ
1. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
1.D

2.A

3.A

4.B

5.B

6.B

7.A

8.C

9.C


10.A

11. A

12. B

13. B

14. D

15. A

Hướng dẫn giải bài tập
Câu 1: nNa = 2,3/23 = 0,1 mol

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4Na + O2 → 2Na2O
0,1→ 0,05 mol
mNa2O = 0,05.(23.2+16) = 3,1 g
Câu 2: nFe = 15,12/56 = 0,27 mol
Nhìn vào phương trình thấy nFe = nH2 = 0,27 (l)
⇒ VH2 = 22,4.0,27 = 6,048 l
Câu 4: n = 96/16 = 6 mol
V = 22,4.6 = 134,4 (l) = 0,1344 (ml)
Câu 5: nCO2 = 44/44 = 1 mol

Trong phân tử CO2 có một nguyên tử C nên nC= 1 mol
Câu 7: nCa = 5/20 = 0,25 mol & nCaO = 5,6/56 = 0,1(mol)
0,25 > 0,1 ⇒ nCa > nCaO
Câu 8: nFe = 50,44/56 = 0,9 mol = nN2
Câu 9: n = 2,4.1023/6.1023= 0,4 mol
Câu 10: n = 19,6/98 = 0,2 mol
Với chuyên đề: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất trên đây
chúng ta có thể hiểu rõ về khái niệm, tính chất, cơng thức chuyển đổi giữa các
đơn vị tính.
C/ Bài tập tự luyện
Câu 1. Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) 1,44.1023 phân tử HCl
b) 24.1023 nguyên tử Na
Câu 2. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2
b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu
c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3
Câu 3. Tính số mol của những lượng chất sau:
a) 4,6 gam Na; 8,4 gam KOH; 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3
b) 2,24 lít khí C2H4; 3,36 lít khí CO2, 10,08 lít khí N2. Các thể tích đo ở đktc.
Câu 4. Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau:
a) 6,72 lít khí SO2; 1,344 lít khí Cl2. Các thể tích khí được đo ở đktc.
b) 0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCO3
Câu 5.

a) Phải lấy bao nhiêu gam KOH để có được số phân tử bằng số nguyên tử có
trong 4,8 gam Magie?
b) Phải lấy bao nhiêu gam NaCl để có số phân tử bằng số phân tử có trong 3,36
lít khí CO2 (đktc)?
.........................................
Xem thêm tài liệu tại đây: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×