Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

hop chat bari hidrosunfua ba hs 2 can bang phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hợp chất Bari Hidrosunfua Ba(HS)2 - Hóa học lớp 8
Phản ứng nhiệt phân: Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: > 450oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Ba(HS)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidrosunfua bị phân hủy tạo thành bari sunfua và khí hidro sunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung
dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí khơng màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 2: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.
B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.
C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.
D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3,
MgCl2.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không
xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.

Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + 2H2O
Phản ứng hóa học: Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: đun sôi
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidrosunfua tác dụng với nước tạo thành bari hidroxit và khí hidro
sunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4.

B. 2.


C. 1.

D. 3.

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hịa tan trở lại
Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối
Ví dụ : Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra
kết tủa?
A. NaCl

B. Fe(NO3)3

C. KCl


D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Phản ứng hóa học: Ba(HS)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHS
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong khơng khí
C. trong nước

B. trong dầu
D. trong axit

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với khơng khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong
dầu
Ví dụ 2: Bari cacbonat BaCO3 được dùng để:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. làm bả chuột
B. dùng trong sản xuất thủy tinh
C. dùng trong sản xuất gạch
D. cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari cacbonat được dùng để làm bả chuột, dùng trong sản xuất gạch và thủy
tinh
Ví dụ : Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra
kết tủa?
A. NaCl

B. NaHSO4

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học: Ba(HS)2 + O2 → 2S↓ + Ba(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa lưu huỳnh trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị
là:
A. 2e

B. 4e

C. 3e

D. 1e

Đáp án: A
Ví dụ : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.


B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Phản ứng hóa học:
Ba(HS)2 + 2HCl → H2S↑ + BaC2
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí hidro sunfua thốt ra khỏi dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngun tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
Be khơng tác dụng với nước

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA.
C. IVA.

B. IIIA.
D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn
Ví dụ : Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,
Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Phản ứng hóa học: Ba(HS)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaS↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari sunfua và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a
mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Ví dụ : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy
của chúng.
Phản ứng hóa học: Ba(HS)2 + 8H2O → [Ba(H2O)8]2+ + 2HSĐiều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(HS)2 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Phản ứng tạo thành ion octaaqua barium và ion hidrosunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C

Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Ví dụ : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu
được dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be
không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×