ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
VIỆN MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
***
NGĂN NGỪA Ô NHIỄM CÔNG NGHIỆP
HỆ THỐNG KỸ THUẬT SẢN XUẤT KHÔNG PHÁT THẢI
(Zero Emission Techniques System – ZETS)
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS.Lê Thanh Hải
Học viên thực hiện : Trần Phước Thảo
Hoàng Thị Huyền Trang
Lớp : QLMT1, Khóa 2012
Chủ đề:
Mục tiêu
Hiểu rõ nguyên lý, nội dung của mô hình
sản xuất không phát thải. Đề xuất áp
dụng cho Công ty TNHH Hùng Vương
Vĩnh Long (ngành chế biến thủy sản).
Nội dung đề tài
Phần 2: Đề xuất áp dụng cho Công ty TNHH Hùng
Vương Vĩnh Long.
Phần 1: Hệ thống kỹ thuật sản xuất không phát thải
Nguyên lý của ZETS
Nội dung thực hiện ZETS
Cân bằng vật chất – năng lượng
Đề tài: Nghiên cứu mô hình ZETS, bước đầu áp
dụng cho Công ty TNHH Hùng Vương Vĩnh Long
Dòng năng lượng và nước
Dòng vật chất.
Tài liệu tham khảo
1. Sở KHCN tỉnh Vĩnh Long, Xây dựng mô hình doanh nghiệp áp dụng sản xuất
sạch hơn trong sản xuất công nghiệp tỉnh Vĩnh Long, báo cáo khoa học nghiệm thu
đề tài cấp tỉnh, 2013.
2. Nguyễn Thị Đoan Trang, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đề xuất mô hình và xây dựng
bộ tiêu chí đánh giá khả năng hướng tới không phát thải cho doanh nghiệp ngành
sản xuất bia trong điều kiện Việt Nam, Science & Technology Development, Vol 13,
No.M2- 2010, p.76-91.
3. Uyen Nguyen Ngoc and Hans Schnitzer, Zero emissions systems in food
processing industry, Institute for Process Engineering (IPE), 2008.
4. Melbourne Energy Institute, Zero Carbon Australia Stationary Energy Plan,
University of Melbourne, 2nd edition August 2011.
5. Mickael Planasch, from cleaner production to zero emissions at Integrative
Approaches Towards Sustainability, Institute for Resource Efficient and Sustainable
Systems, Graz University of Technology, 2005
Nguyên lý của ZETS
Chất thải (Oxygen,
xác ĐTV…)
Tiêu dùng
Cân bằng Vật chất – Năng lượng
Khai thác Thỏa dụngSản xuất
Nội dung thực hiện ZETS
S n xu t s ch h n và hi u su t sinh tháiả ấ ạ ơ ệ ấ
C ng sinh công nghi p, sinh thái công nghi p và nhóm ộ ệ ệ
công nghi p ệ
Thi t k s n ph m – d ch v và thay i hành vi ng i tiêu ế ế ả ẩ ị ụ đổ ườ
dùng theo h ng mang tính sinh tháiướ
T n d ng và tái chậ ụ ế
H th ng sinh h c tích h pệ ố ọ ợ
Tài nguyên t ngu n có th tái t oừ ồ ể ạ
Hóa h c xanhọ
Công nghiệp sinh thái
Công nghiệp sinh thái bao gồm thiết kế hạ tầng công nghiệp như thể
chúng là một chuỗi những hệ sinh thái nhân tạo ăn khớp với nhau
giống như hệ sinh thái tự nhiên toàn cầu.
Nguyên tắc của CNST
Năng lượng tái tạo
Nguyên liệu khép kín
Tổng diện tích
1.020ha
30% đất dành cho
thảm thực vật
Hệ thống xử lý nước thải 40.000m3/ngày
đêm, đầu ra đạt loại A
Thay đổi hành vi người tiêu dùng
Cần thời gian lâu dài
Tận dụng và tái chế
Hệ thống sinh học tích hợp
Hệ thống sinh học tích hợp (IBS – Integrated Biosystems) nghĩa là tích
kết một hệ thống sinh học tự nhiên vào một quy trình sản xuất theo cách
thức rằng chất thải là cơ sở để sản xuất nguồn tài nguyên hữu cơ, cắt
giảm chi phí và phát sinh những sản phẩm bổ sung có giá trị.
Nguồn tài nguyên tái tạo
![]()
ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG DÒNG NĂNG LƯỢNG
HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT
GIỚI THIỆU CHUNG
ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG DÒNG VẬT CHẤT
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
LỢI ÍCH
Bước đầu áp dụng cho Công ty TNHH Hùng Vương Vĩnh Long
(chế biến thủy sản)
Tên công ty : Công ty TNHH Hùng Vương Vĩnh Long
Địa chỉ : số 197, đường 14/9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số lượng nhân công : 715 lao động và 10 nhân viên văn phòng.
Diện tích mặt bằng : 11.200 m2.
GIỚI THIỆU CHUNG
15
Loại năng lượng Đơn vị Thiết kế Thực tế
Điện năng Kwh/tháng 2.000.000 400.000 – 1.600.000
Nước m3/ngày 4.000 - 4.500 350 – 1.000
HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT
Sản phẩm và công suất sản phẩm
Một phân xưởng có khả năng chế biến: 90 – 100 tấn sản phẩm/ngày
Phân xưởng còn lại có khả năng chế biến: 50 – 60 tấn sản phẩm/ngày
Sản phẩm Công suất thiết kế
(TSP/ngày)
Công suất thực tế
(TSP/ngày)
Cá tra fillet, vanh dè, tém mỡ, nguyên con (cắt đầu) 140 50 - 70
Nguyên liệu và nhu cầu nguyên liệu
Nguyên liệu Công suất thiết kế
(TNL/ngày)
Công suất thực tế
(TNL/ngày)
Cá tra sống 300 110 - 150
Tài nguyên và nhu cầu tài nguyên
Dòng vào Sản phẩm Dòng ra
- Cá Tra : 2.222 kg
- Nước đá : 2.231 kg.
- Điện : 1.111 Kwh.
- Nước : 27,6 m3.
1.000 kg sản phẩm fillet
- Nước thải : 29,87 m3.
- Phế liệu : 1.222 kg
- Cá Tra : 1.470 kg.
- Nước đá : 294 kg
- Điện : 863 Kwh.
- Nước : 12 m3
1.000 kg sản phẩm nguyên
con – cắt đầu
- Nước thải : 12,3 m3
- Phế liệu : 470 kg
1. SẢN XUẤT SẠCH HƠN
ÁP DỤNG 7 TIÊU CHÍ VÀO
MÔ HÌNH KHÔNG PHÁT THẢI
2. NHÓM CÔNG NGHIỆP SINH THÁI
18
1. Thiết kế sản phẩm – dịch vụ
và thay đổi hành vi người
tiêu dùng theo hướng mang
tính sinh thái
1. Tận dụng
và tái chế
2. Hệ thống
sinh học
tích hợp
3. Tài
nguyên
từ nguồn
có thể tái
tạo
2. Hóa học xanh
3. THIẾT KẾ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ VÀ THAY
ĐỔI HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG THEO
HƯỚNG MANG TÍNH SINH THÁI
4. TẬN DỤNG VÀ TÁI CHẾ
20
5. HỆ THỐNG SINH HỌC TÍCH HỢP
PHẾ PHẨM
6. TÀI NGUYÊN TỪ NGUỒN CÓ THỂ
TÁI TẠO
Tái sử
dụng
Tưới cây, rửa đường,
nuôi cá
Buồng đốt
Điện
Hơi nước
Xử lý nước thải
Biogas
Tái chế
bùn
Phế phẩm Bao bì
Quy trình sản xuất Cá tra fillet, cá tra nguyên con
Đầu vào
Nước cấp
Năng lượng ánh
sáng mắt trời
7. HÓA HỌC XANH
Hóa chất khử trùng Chlorine,
phụ gia, Hóa chất làm tan mỡ
Thay tác nhân lạnh CFC bằng các tác
nhân lạnh không chứa Cl và F.
Thay thế vật
liệu cách nhiệt
amiang bằng
polyurethane
Sử dụng lượng
vừa đủ
Lựa chọn hóa chất
tuân thủ 12 nguyên
tắc Hóa học xanh
Chất thải Miêu tả
Lợi ích
Về kinh tế Về môi trường
Nước thải
Tận dụng nước thải sau xử lý
Tiết kiệm tài chính
Giải pháp khả thi
Giảm thiểu lượng nước xả ra môi trường
Hồi lưu nước giữa các công
đoạn trong QTSX
Giảm chi phí xử lý nước thải và chi phí
nước cấp
Giảm thiểu nước thải gây ô nhiễm vào môi
trường
Lắp đặt các đồng hồ nước và
định mức cho các phân xưởng
Tiết kiệm nước sử dụng
Giảm thiểu việc sử dụng tài nguyên nước
Giảm thiểu lượng nước thải ra môi trường
CTR
Thu gom bùn thải và phế
phẩm vào hầm biogas
Tiết kiệm nhiên liệu đốt cho lò hơi hay
điện năng được sử dụng
Giảm phí thải
Giảm thiểu lượng CTR phát sinh
Giảm tải lượng nguy cơ ô nhiễm vào môi
trường
Năng lượng
Cải tiến thiết bị
Thay thế thiết bị
Tiết kiệm năng lượng
Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng
Tăng hiệu quả sử dụng thiết bị
Giảm nồng độ các khí thải thoát ra môi
trường
Giảm hiệu ứng nhà kính
LỢI ÍCH KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG
Kết luận
•
Nâng cao hiệu quả, mang lại lợi ích tối đa và kiểm soát quy trình chế biến
thực phẩm.
•
Giảm thiểu chất thải và tiết kiệm năng lượng
•
Giảm chi phí trong quá trình sản xuất và có nhiều thời gian hơn trong việc giải
quyết các vấn đề có thể gây ra tác động xấu cho môi trường lao động và môi
trường tự nhiên.
•
Về lâu dài sản xuất kết hợp với bảo vệ môi trường là hướng quyết phải đến
của tất cả các doanh nghiệp.
Kiến nghị
•
Trên cơ sở kết quả dự kiến, kiện nghị được áp dụng vao thực tế.
•
Các doanh nghiệp chưa kết hợp sản xuất với bảo vệ môi trường thì cần tìm
hiểu và thực hiện vì không phải bất cứ giải pháp cải thiện môi trường nào
cũng phải có chi phí đầu tư cao làm giảm doanh thu.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
The End
Thank You!
25