CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 2 (2008 – 2011)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - LT 38
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Công ty X muốn mua 1 hệ thống thiết bị toàn bộ của Nhật. Công ty đã nhận được các
đơn chào hàng như sau:
ĐCH1: Chào hàng giá CIF cảng Sài Gòn, tổng số tiền thanh toán là 100.000 USD.
Phương thức thanh toán là 1 năm sau khi giao hàng thanh toán 20%, 2 năm sau ngày
giao hàng trả 30%, 3 năm sau ngày giao hàng trả 50%.
ĐCH2: Chào hàng giá CIF cảng Sài Gòn 100.000USD. Thanh toán trong 4 năm mỗi
năm thanh toán 25%, lần thanh toán đầu tiên là 1 năm sau khi giao hàng
ĐCH3: Chào hàng giá CIF cảng Sài Gòn 100.000 USD. Thanh toán đều trong 5 lần, mỗi
năm thanh toán 20%, lần thanh toán đầu tiên là ngay khi giao hàng
ĐCH4: Chào hàng giá CIF cảng Sài Gòn 87.000 USD. Thanh toán ngay khi giao hàng
Hãy giúp công ty lựa chọn đơn chào hàng nào có lợi nhất? Biết rằng lãi suất ngân hàng
là 13% và hệ thống thiết bị của 4 nhà cung cấp là hoàn toàn giống nhau
Câu 2: (5 điểm)
Doanh nghiệp K chuyên kinh doanh một loại sản phẩm có tình hình như sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm: 5.000 sản phẩm
2. Giá bán chưa có thuế GTGT: 1.000.000đ/sp
3. Chi phí sản xuất và tiêu thụ trong năm:
- Chi phí vật tư: 160.000đ/sp
- Tiền thuê nhà xưởng: 150 trđ/năm
- Chi phí nhân công trực tiếp: 150.000đ/sp
- Chi phí bằng tiền khác: 110trđ/năm
4. Lãi vay vốn phải trả trong năm: 200 trđ
5. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12:
Đơn vị: triệu đồng
Tài sản
Số
đầu
Số
cuối
Nguồn vốn
Số
đầu
Số
cuối
năm kỳ năm kỳ
A. TS ngắn hạn 1.600 2.100 A. Nợ phải trả 1.800 2.800
1. Tiền và tương đương
tiền
250 250 1. Nợ ngắn hạn 1.200 2.100
2. Các khoản phải thu 500 800 - Vay ngắn hạn 700 1.600
3. Hàng tồn kho 700 950 - Phải trả người bán 300 200
4. TS ngắn hạn khác 150 100 - Phải trả CNV 50 100
- Thuế và các khoản phải
nộp
150 200
B. TS dài hạn 1.400 2.200
2. Vay dài hạn 600 700
1. TSCĐ (nguyên giá) 1.300 2.440
B. Vốn chủ sở hữu 1.200 1.500
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (200) (440) 1. Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
900 900
3. Đầu tư tài chính dài
hạn
300 200 2. Quỹ đầu tư phát triển 300 600
Tổng 3.000 4.300 Tổng 3.000 4.300
II. Tài liệu năm kế hoạch:
Theo kế hoạch, đầu năm doanh nghiệp sẽ đầu tư 300 trđ cho việc đổi mới dây truyền
công nghệ đẳng cấp TSCĐ (thời gian thực hiện việc đầu tư này là không đáng kể). Do
việc đầu tư này dẫn đến:
- Số khấu hao trích trong năm tăng thêm 50 trđ.
- DN có thể giảm bớt được chi phí biến đổi là 20.000đ/sp.
- DN có thể tăng thêm sản lượng sản xuật và tiêu thụ 40% so với năm báo cáo với giá
bán không đổi so với năm báo cáo.
- Số vốn cố định bình quân sử dụng trong năm là 2.000 trđ.
- Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm: 256 trđ.
Yêu cầu:
1. Hãy xem xét sản lượng hoà vốn sau lãi vay năm kế hoạch có thay đổi như thế nào so
với năm báo cáo.
2. Xác định nhu cầu vốn lưu động của DN năm kế hoạch.
3. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh năm báo cáo và năm kế hoạch?
Năm kế hoạch, DN cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt được tỷ suất lợi
nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 15%.
Biết rằng: DN nộp thuế thu nhập với thuế suất 25%.
Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn
Ngày…….tháng……năm ……
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
(Thí sinh được phép sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được phép sử dụng các tài
liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).