Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.25 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 !
"#$%&
 '()*+ ,(-
1 Đồng Thị Vân Hồng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
2 Nguyễn Thị Hà A Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
..
/0123&4&556&5778
93:01
;<9 !
;=>"*?93%&
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ

(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
@!
A?B?*?CD("EF*G9
 Tên công ty : Công ty TNHH Hoàng Anh
 Địa chỉ : Khu công nghiệp Hòa Khánh – TP Đà Nẵng
 Số tài khoản : 106 – 10 – 00 – 000021
 Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh mặt hàng H#,I?
AHJ,FHKL*HEF*GHMF9
 Hình thức kế toán : NF*OF?#P
 Phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm : *QJBRDS**QJB
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : phương pháp kê khai thường xuyên
 Phương pháp tính thuế GTGT : phương pháp khấu trừ
A)??CDKL*HTIJ#UD4>(*9>8
V$JD$?F)G%7A7&A7WUH*)?KX9
TK 111 30.000.000 TK 331 (dư Có) 20.000.000


TK 112 16.000.000 Chi tiết Công ty Việt
Long
TK 131 (dư Nợ) 26.000.000 TK 333(1) 1.000.000
Chi tiết Công ty
Khánh Long
TK 152 33.500.000 TK 338 5.000.000
Chi tiết như sau Chi tiết TK 3383
- Vải 32.000.000 (số
lượng 800 m)
- Chỉ 1.500.000 (số
lượng 300 cuộn )
TK 411 800.000.000
TK 155 190.720.000 TK 441 9.720.000
Chi tiết như sau TK 421 10.500.000
- Áo sơ mi Số lượng 2.980
chiếc
TK 211 600.000.000
TK 214 (1) 50.000.000
@VHF?C(MK?*LH*#?*QF*HF7TI9
F)G&: Xuất kho vải dùng sản xuất áo sơ mi, số lượng 800m theo phiếu xuất số 01/VL.
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B – Phân xưởng sản xuất.
F)GY: Xuất kho theo phiếu xuất kho số 02/TP 1.200 cái áo sơ mi bán trực tiếp cho công
ty Minh Anh theo đơn giá bán chưa thuế GTGT là 100.000/chiếc. Công ty Minh Anh chưa trả
tiền. Hóa đơn GTGT số 123456
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn C – công ty Minh Anh
F)GZ : Mua vải của công ty Hoàng Long số lượng là 500m có giá thanh toán là
22.550.000 theo Hóa đơn GTGT số 112345 lập ngày 7/1/N. Vải đã nhập kho đủ theo phiếu nhập
kho số 02/VL.
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Văn A – công ty Hoàng Long
F)G6 : Mua chỉ của công ty Việt Long số lượng là 100 cuộn có giá thanh toán là

561.000 theo Hóa đơn GTGT số 112346 lập ngày 8/01/N. Chỉ đã nhập kho đủ theo phiếu nhập
kho số 01/VL.
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Văn X - công ty Việt Long
F)G75 : Xuất kho chỉ dùng sản xuất áo sơ mi, số lượng 300 cuộn theo phiếu xuất số
03/VL
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B – Phân xưởng sản xuất
F)G7& : Công ty Khánh Long trả nợ tháng trước bằng tiền mặt, đã nhập quỹ theo phiếu
thu số 01, số tiền là 16.000.000
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Văn D – Công ty Khánh Long
F)G7Y : Tính tiền lương phải trả trong tháng 1 như sau
- Công nhân sản xuất sản phẩm : 10.000.000
- Nhân viên quản lý sản xuất : 12.000.000
- Nhân viên bán hàng : 10.000.000
- Nhân viên quản lý DN : 13.000.000
Đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định (22% tính vào chi phí, 8,5% trừ
lương người lao động). Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương số
01.
F)G76 : Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách ở bộ phận sản xuất theo Hóa đơn GTGT số
034578 ngày 17 của nhà hàng Thanh Long với giá thanh toán là 330.000, đã lập phiếu chi số 01.
Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn Y - Nhà hàng Thanh Long.
F)G&5 : Chi tiền mặt trả hết nợ cho công ty Việt Long theo Hóa đơn GTGT ngày 8, đã
lập phiếu chi số 02
Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn X - công ty Việt Long
F)G&& : Chi tiền mặt trả tiền điện nước phải trả trong tháng 1 (phiếu chi số 03)như sau:
- Công ty điện lực : 1.320.000 theo Hóa đơn GTGT số 098765 ngày 22, trong đó:
+ Bộ phận sản xuất : 880.000
+ Bộ phận văn phòng : 220.000
+ Bộ phận bán hàng : 220.000
- Công ty cấp nước : 660.000 theo Hóa đơn GTGT số 098567 ngày 22, trong đó:
+ Bộ phận sản xuất : 440.000

+ Bộ phận văn phòng : 110.000
+ Bộ phận bán hàng : 110.000
F)G&Y : Công ty Minh Anh trả nợ mua hàng theo Hóa đơn GTGT lập ngày 5 bằng tiền
mặt số tiền là 20.000.000, đã lập phiếu thu số 02
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Văn C – công ty Minh Anh
F)G&[9Trích khấu hao TSCĐ theo Bảng phân bổ khấu hao số 01 ở
- Bộ phận sản xuất : 3.160.000
- Bộ phận bán hàng : 1.340.000
F)G&Z :
- Hoàn thành sản xuất, nhập kho 1.000 cái áo sơ mi, không có sản phẩm dở dang. Kế toán
đã lập phiếu nhập kho số 03/TP .
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Văn B – Phân xưởng sản xuất.
F)G&6 : Xuất kho bán trực tiếp cho công ty Khánh Long 800 cái áo sơ mi có đơn giá
bán chưa thuế là 100.000, thuế GTGT 10%. Công ty Khánh Long chưa trả tiền. Kế toán lập
phiếu xuất kho số 04/TP và Hóa đơn GTGT số 123457
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn D – Công ty Khánh Long
F)G&\9 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào và đầu ra trong tháng 1 theo tờ khai thuế
GTGT số 01.
F)G%5 : Xác định kết quả kinh doanh tháng 1/N. Kế toán lập phiếu kế toán số 02.
Yêu cầu:
1.Lập các chứng từ gốc phát sinh liên quan đến các ngày sau: 5,12,18 (1điểm)
2.Căn cứ nghiệp vụ kinh tế phát sinh, Ghi vào sổ kế toán chi tiết liên quan : sổ chi tiết vật
liệu, sổ chi phí SXKD TK 154 (1 điểm)
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (2điểm)
4.Căn cứ nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán lập Chứng từ ghi sổ từ nghiệp vụ 1 đến
nghiệp vụ 6. (2 điểm)
5.Mở và ghi các sổ cái các tài khoản có số hiệu bắt đầu là 1, 2, 3, 4 (2 điểm)
6.Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 1/N (2điểm)
Tài liệu bổ sung:
- Công ty Minh Anh: MST: 03002346783; Địa chỉ: 30 Hoàng Diệu, Thành phố Đà Nẵng.

- Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp 25%.
- Thuế suất thuế GTGT đầu ra, đầu vào 10%
Ngày tháng năm
]^0 _` a]@b

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

×