Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.27 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 !
"#$%%
 &'()* +',
1 Đồng Thị Vân Hồng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
2 Nguyễn Ngọc Tú Anh Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--
./012%3%445%4667
829/0
:;8 !
:<=")>82%%
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ

(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
?!
>@=,A)#$)BC)>'"DC>E+DA8
- Địa chỉ: Số lô 3 KCN Hòa Xá, thành phố Nam Định.
- Số tài khoản tiền gửi tại Đầu tư phát triển : 300783129
- Mã số thuế: 060007532
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: Nhập trước - Xuất trước
Trong tháng 6/N có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A tại DN như sau : (1000đ)
I. Số dư đầu tháng một số tài khoản:
- Tiền mặt: 300.000
- Tiền gửi ngân hàng: 500.000
- Phải trả công ty T&V: 50.000
- Thành phẩm: 1.800 chiếc, giá thành đơn vị thực tế: 450/chiếc


II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Ngày 3/6, mua một lô NVL chính theo hóa đơn GTGT số 2531: Giá mua chưa có
thuế GTGT 10% là 450.000. DN chưa thanh toán cho công ty T&V, địa chỉ lô số 3 – KCN
Hòa Xá – TP Nam Định – Số TK: 2514523 – Mã số thuế: 060007839. Lô NVL này được đưa
thẳng xuống xưởng để SX sản phẩm.
2. Ngày 7/6, phiếu xuất kho số 01, xuất kho VL phụ trực tiếp SX sản phẩm: 23.000,
dùng chung toàn PX là 5.000
3. Ngày 10/6, phiếu xuất kho số 02, xuất kho gửi bán 300SP cho công ty TNHH Hồng
Hà, địa chỉ KCN Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình. Tổng giá thanh toán gồm cả thuế GTGT
10% là 220.000.
4. Ngày 15/6, phiếu xuất kho số 03, xuất kho bán trực tiếp cho công ty thương mại
tổng hợp Hà Nam 700 SP. (Hóa đơn GTGT số 2714) Giá bán đơn vị chưa thuế 700/SP, thuế
GTGT 10%. Khách hàng Y đã thanh toán bằng chuyển khoản theo giấy báo có số 134 sau khi
trừ đi 2% chiết khấu thương mại được hưởng (gồm cả 10% thuế GTGT).
5. Ngày 20/6, công ty TNHH Hồng Hà chấp nhận số hàng ở nghiệp vụ 3 và đã thanh
toán cho DN bằng tiền mặt (Phiếu thu số 01)sau khi trừ đi 1% CKTT được hưởng.
6. Ngày 22/6, doanh nghiệp thu được một khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ trước đây bằng
tiền mặt của công ty CP Bình Minh, địa chỉ KCN Mỹ Trung - NĐ (Phiếu thu số 02) là 5.000.
7. Ngày 25/6, doanh nghiệp thanh lý một ôtô vận tải đã qua sử dụng với nguyên giá
400.000, giá trị hao mòn lũy kế là 350.000, giá trị bán thu bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10%
là 66.000 ( Phiếu thu số 03), chi phí thanh lý là 55.000 (bao gồm cả thuế GTGT 10%) đã chi
bằng tiền mặt (Phiếu chi số 01).
8. Ngày 27/6, doanh nghiệp đem một tài sản cố định đi góp vốn liên doanh theo hợp
đồng liên doanh số 01 để thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát nguyên giá TSCĐ là
300.000, giá trị hao mòn lũy kế là 50.000, giá trị được hội đồng liên doanh đánh giá lại là
230.000 (tương ứng với quyền kiểm soát 50%).
9. Ngày 28/6, doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán khoản nợ cho công ty
T&V ở nghiệp vụ (1) sau khi đã trừ đi chiết khấu thanh toán 2% doanh nghiệp đã được hưởng.
10. Ngày 29/6, xuất bán 3.000 cổ phiếu ngắn hạn có giá gốc là 200/cp, giá bán là
250/cp, đã nhận được giấy báo có số 03 , chi phí môi giới, lệ phí liên quan đến việc bán cổ

phiếu là 5.000 doanh nghiệp thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng (Giấy báo nợ số 02).
11. Cuối tháng, tính ra tiền lương phải trả công nhân viên: Tiền lương công nhân trực
tiếp SX sản phẩm: 46.000, lương nhân viên quản lý PX 10.000, lương bộ phận bán hàng
8.000, lương bộ phận QLDN 12.000. Ngày 30/6
12. Cuối tháng, trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định. Ngày 30/6
13. Cuối tháng, tập hợp chi phí điện mua ngoài phục vụ quản lý PX gồm cả thuế
GTGT 10% là 9.900. DN chưa thanh toán. Ngày 30/6
14. Cuối tháng, Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng 20.100, bộ phận bán hàng 5.340, bộ
phận quản lý DN 5.720. Ngày 30/6
15. Cuối tháng hoàn thành nhập kho 1000 sản phẩm A và 200 SP dở dang với mức độ
hoàn thành 75%
F*GHG8
1/ Lập chứng từ : NV1, NV2, NV6, NV7 (1.0 điểm)
2/ Lập lập bảng tính giá thành sản phẩm A, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo
phương pháp sản lượng ước tính tương đương,. (1 điểm)
3/ Lập sổ chi tiết: Sổ chi tiết thành phẩm, Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (621, 622,
627) (2 điểm)
4/ Lập sổ nhật ký chung: (3điểm)
5/ Lập Sổ cái TK 111, TK 112, TK 5, 6, 7, 8, 9 (2 điểm)
6/ Xác định kết quả kinh doanh, lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Biết thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là25%. Biết: Chi phí bán hàng: 25.000 và chi phí
quản lý: 20.000(chưa bao gồm phần tính toán ở các nghiệp vụ trên). (1 điểm)
Ngày tháng năm
IF/ JK LI?M

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

×