GIẢI PHẪU MŨI XOANG
Dr. Đinh Văn Thuyết
CH 17
Axial CT scan shows a mucoid density mass filling the left maxillary sinus. It
extended through the infundibulum into the left nasal fossa and nasopharynx. This
patient had an antrochoanal polyp.
Phì đại xương xoăn dưới
Phì đại nm cuốn mũi dưới
ĐMCT lấn trong xoang bướm
Uncinate bulla. CT image: an air cell within the right uncinate process
(asterisk). The cell contributes to the narrowing of the right infundibulum and
middle meatus.
Cuốn mũi giữa đảo ngược
NỘI DUNG
Giải phẫu các xoang cạnh mũi
Giải phẫu các xoang cạnh mũi
Các biến đổi giải phẫu thường gặp
Các biến đổi giải phẫu thường gặp
GIẢI PHẪU XOANG
KỸ THUẬT:
CT th êng:
•
C¾t ngang (song song x. khÈu c¸i): 3mm
•
C¾t däc (vu«ng gãc x. khÈu c¸i): 3mm
•
Dùng líp ®øng däc: th m dß nÒn sä, bn sau mæă
CT xo¾n èc:
•
C¾t ngang tõ vßm khÊu c¸i ®Õn hÕt xoang tr¸n,
®é dµy1mm.
•
Dùng líp c¾t däc vµ ®øng däc.
GIẢI PHẪU MŨI XOANG CLVT
Tư thế AXIAL
T th CORONALư ế
Giải phẫu xoang bình thường
Giải phẫu xoang bình thường
Các hốc mũi:
Các hốc mũi:
•
Thông ra trước là lỗ mũi
Thông ra trước là lỗ mũi
•
Phía sau vào vòm họng
Phía sau vào vòm họng
.
.
Các xoang:
Các xoang:
•
Xoang trán
Xoang trán
•
Xoang hàm
Xoang hàm
•
Xoang sàng
Xoang sàng
•
Xoang bướm
Xoang bướm
Cuộn
Cuộn
mũi – Khe mũi
mũi – Khe mũi
Gồm
Gồm
ba cuộn mũi:
ba cuộn mũi:
Cuộn
Cuộn
mũi trên: Nguồn gốc từ xương sàng
mũi trên: Nguồn gốc từ xương sàng
Cuộn mũi giữa: Nguồn gốc từ xương sàng
Cuộn mũi giữa: Nguồn gốc từ xương sàng
Cuộn mũi dưới: Vị trí độc lập.
Cuộn mũi dưới: Vị trí độc lập.
Khe mũi:
Khe mũi:
Khe mũi trên
Khe mũi trên
Khe mũi giữa
Khe mũi giữa
Khe khe mũi dưới
Khe khe mũi dưới
Diagram of a sagittal view of the lateral nasal fossa wall. The midline
nasal septum has been removed.
GIẢI PHẪU MŨI XOANG MÔ TẢ
Xoang sàng
Xoang sàng
Sàng trước
Sàng trước
Sàng trước
Sàng trước
Sàng trước
Sàng trước
Sàng sau