LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC
TS. Dương Thị Mai Trang
MUÏC TIEÂU HOÏC TAÄP
Hiểu được quy luật chung của sự phát triển
ngành dược thế giới nói chung và ngành dược
Việt Nam nói riêng.
Trình bày được các giai đoạn phát triển ngành
dược thế giới và ngành dược VN.
Giải thích được ý nghĩa của một số dấu hiệu,
biểu tượng được dùng như sự tiếp nối giữa quá
khứ và hiện tại trong ngành Dược.
7 giai đoạn
LỊCH SỬ NGÀNH DƯC THẾ GIỚI
GĐ 1: Từ khi có lồi người đến vài
vạn năm TCN=Thời kỳ bản năng
Kinh nghiệm dùng thuốc được truyền
khẩu
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU CỦA
NGÀNH Y DƯỢC
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 2: T vi vn nm TCN n TK th 5,4
TCN = Thi k tụn giỏo
-XH ó phõn chia g/c.
-Thy phự thu=thy thuc.
-Nhng dng bo ch khc trờn ỏ:
bt, hon, nc, cao dỏn.
TK THỨ 1
NĂM O
6 5 4 3 2 1
1 2 3 4 5 6
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 3: T TK th 5,4 n TK th 9, 10 =
Thi k Hy-La
1-TRUNG QUC
-Bn tho ca Thn Nụng (c I th
gii)
-Ni kinh ca Hong
-Bn tho cng mc ca Lý Thi
Trõn (1518-1593)
-Thuyt m dng ng hnh
-Thuyt du n
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 3: T TK th 5,4 n TK th 9, 10=
Thi k Hy-La
2-N
-Tp Vedas
-Thc dc phm: Qu, tiờu, ti, i hi,
-Gii phu thm m
-TQ & A l nhng nc u tiờn bit dựng
thy ngõn tr bnh Giang mai.
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 3: T TK th 5, 4 n TK th 9, 10=Thi
k Hy-La
-Papyrus ca nh kho c ngi M E.Smith
cú giỏ tr nht (ụng sng 18 nm ti Luxor,
con gỏi ụng cụng b cụng trỡnh ca ụng ti
Newyork nm 1906, i hc Chicago xut bn
nm 1930)
3-AI CP
Recipe=Hóy dựng toa
thuc ny nh sau
R Rx
-Ngun gc ch Rx:
H (Horus) 4 R Rp
![]()
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 3: T TK th 5,4 n TK th 9, 10=Thi k
Hy-La
4-HY LP
Biu tng ngnh dc:
-Rn thn Epidaure=khụn ngoan & thn trng
-Ly ong lng thuc ca cụng chỳa Hygie
Hypocrate, sinh nm 460 TCN ti o Cos, son
T in BK y hc c dựng n TK 17 T s
ngnh Y th gii.
ASKLEPIOS CÓ 10 CON
CÔNG CHÚA HYGIE
CÔNG CHÚA PANACEE
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 3: T TK th 5,4 n TK th 9, 10=Thi k
Hy-La
5-LA M
-Galien sinh nm 130, son > 500 sỏch v
thuc T s ngnh dc th gii.
6-ISRAEL
-Phỏt trin Y hc cng ng rt sm
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 4: T TK th 9, 10 n TK 11, 12
Tin thõn ngh nghip ca ngi dc s:
-Pigmentarius (tr th bo ch)
-Apothicaire (bỏn thuc dc liu)
Bc u s tỏch ra dc khi Y
G 5: T TK 11, 12 n TK 14, 15 = TK thc
nghim
-TK chớnh thc Dc tỏch khi Y
-Ngi Rp t nn múng cho cỏc quy ch QLD.
-CQ thanh tra dc u tiờn vo TK 12.
-S tht bi ca thut gi kim & thuc trng sinh
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
G 6: T TK 15, 16 n TK 18, 19 =
Chuyn sang nn vn minh phng Tõy
S phỏt trin cỏc mụn khoa hc t nhiờn
phỏt trin ngnh hng hi, ngnh dc.
G 7: T TK 18, 19 n nay.
-Nhiu thuc mi cú ngun gc
tng hp/ chit xut t DL.
-1833 tỡm ra vi trựng m u
cho cụng nghip khỏng sinh.
LềCH Sệ NGAỉNH DệễẽC THE GIễI
-V ỏn Thalidomide Ch
trng quay tr v ngun:
kt hp y hc hin i vi y
hc c truyn.
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
6 GIAI ĐOẠN
Gđ 1: Từ XH nguyên thủy đến năm 111 TCN
Gđ 2: Từ năm 111 TCN đến 937=TK Bắc thuộc
-Nhà Hán thất bại trong việc đồng hóa VN.
-Phái thuốc Bắc + phái thuốc Nam= nền tảng Y
dược học cổ truyền VN
Gđ 3: Từ năm 937 đến 1945= Nền Y dược
trong các triều đại phong kiến.
1-Nhà Ngô-Đinh-Lê (937-1009)
Gđ 3: Từ năm 937 đến 1945= Nền Y dược trong
các triều đại phong kiến.
2-Nhà Lý (1009-1224): dời kinh đô về Thăng
Long (1010). Lập Thái Y viện
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
3-Nhà Trần (1225-1400): Lập thêm Thú Y viện
+Mở khoa thi tuyển chọn lương y đầu tiên (1261)
+Tuệ tĩnh thiền su (1330-?), viết bộ “Nam dược
thần hiệu”.
4-Nhà Hồ & TK thuộc Minh(1400-1427):
Lập Y tế thự CQ y tế đầu tiên của nhân dân.
-TK thuộc Minh là gđ rất tai hại của nước nhà
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
5-Nhà Hậu Lê (1428-1788):
-TK ổn định (1428-1527)
-TK Trịnh Nguyễn phân tranh (1527-1788)
-Bộ Luật Hồng Đức có quy định về HNYD
-Tổ chức y tế: cấp TW (Thái y viện, thú y viện,
cơ sở lương y cho quân đội. Cấp địa phương (Tế
sinh đường, Quản ty)
5-Nhà Hậu Lê (1428-1788):
Hải Thượng lãn Ông (1720-1791), 3 điều chú ý:
-Y đức
-Thuốc Nam
-Phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
Tài liệu “Hải thương Y Tông tâm lĩnh” gồm 28 tập.
68 quyển UNESCO công nhân là danh nhân
Thế giới.
-Tây y du nhập vào giữa TK 17
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
6- Triều đại Tây Sơn (1788-1802)
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
7- Triều đại nhà Nguyễn (1802-1945)
Chia làm 2 thời kỳ:
-TK có độc lập tự chủ (1802-1884)
Vua Tự Đức mở trường thuốc ở Huế
-TK Pháp thuộc (1884-1945)
Gđ 4: Nền Y Dược học trong kháng chiến
chống Pháp (1945-1954)
Gđ 5: Nền Y Dược học trong giai đoạn chống
Mỹ cứu nước (1954-1975)
Gđ 6: Ngành Dược Việt Nam sau ngày
30/4/1975
LÒCH SÖÛ NGAØNH DÖÔÏC VIEÄT NAM
Heát