Thành Viên
Vật Liệu Polimet Liệu Polimeu Polime
-Chương 4-
Vật liệu polime
01
Chất
dẻo
02
Tơ
03
Cao
su
01
Chất dẻo
Chất dẻo
Khái niệm
về chất dẻo
và vật liệu
compozit
Một số polime
dùng làm chất
dẻo
Tổng kết
Khái
niệm
- Chất dẻo: là những vật liệu
polime có tính dẻo
- Vật liệu compozit là vật liệu gồm
polime làm nhựa nền tổ hợp với các
vật liệu vô cơ và hữu cơ (chất độn)
3MgO. 4SiO2.2H2O
Ứng ng
dụngng
“
a. Polietilen (PE)
Phương
Ứng dụng
trình trùng Ưu : Chống hơi, chống
thấm, chịu nhiệt tốt
hợp
Nhược : Chống dầu
kém, ám mùi, khó vệ
sinh
Tính chất
●
Chất
dẻo mềm, nóng
chảy ở nhiệt độ lớn hơn
C
b.Poli vinyl clorua (PVC)
Phương Ứng dụng
*Nhược điểm: Giịn,
trình trùng thời
gian sử dụng ngắn
hợp
Tính chất
là chất vơ định
hình, cách điện tốt,
bền với Axit
c. Poli( metyl metacrylat)
Phương trình
trùng hợp
Ứng dụng
Tính chất
Cho ánh sáng truyền
qua tốt
d. Poli( phenol-fomanđehit) (PPF)
Phản ứng
trùng ngưng
Nhựa
novolac:
Đun
Nhựa
Nhựa
rezol:
rezit:Đun
Đunnóng
nóng
phenol
nhựa rezol
và fomanđehit
ở 150 độvàthu
nóng
fomanđehit
(1:1,2),
đượcxúc
nhựa
tácxúc
rezit
là kiềm->
( hay
phenol
dư,
tác
là
Mạch
khơng
nhựa
phân
bakelit)
nhánh
axit->
Mạch
khơng
Ứng dụng
phân nhánh
Tính chất
chất rắn, dễ nóng chảy,
dễ tan trong một số dung
môi
Tổng kết – Chất dẻo
Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là
750000. Hệ số polime hóa của PVC là:
A.
12000
B.
15000
C.24000
D.
25000
Tổng kết – Chất dẻo
Câu 2: Monome được dùng để điều chế
polietilen là:
A.
CH2=CH-CH3
B.
CH2=CH2
C.
CH2=CH-CH=CH2
D.
CH≡CH
Tổng kết – Chất dẻo
Câu 3: Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. PVC
B. Nhựa Bakelit
C. PE
D. Amilopectin
02
Tơ
Khái niệm:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
(Trong tơ, những phân tử polime có mạch ko phân nhánh sắp xếp song
song với nhau, mềm, dai , ko độc)
Loại tơ
Nguồn gốc
Ví dụ
Tơ thiên nhiên
Có sẵn trong thiên nhiên,
được sử dụng trưc tiếp
Tơ tằm, len, bông, …
Tơ tổng hợp
Polime được tổng hợp
bằng phản ứng hóa học
Tơ bán tổng hợp hay
nhân tạo
Chế biến polime thiên
nhiên bằng phản ứng hóa
học
Tơ hóa học
Nilon-6, nilon-7, tơ
vinylic( vinylon), tơ
lapsan,…
Tơ visco, tơ xenlulozo
axetat,…
Tơ tằm
MỘT SỐ LOẠI TƠ TỔNG HỢP THƯỜNG GẶP
Tơ lapson
Tơ nilon -6,6
Tính chất: dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước,
giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, axit và kiềm
Ứng dụng
Tính chất: rất bền, bền với nhiệt, axit và kiềm hơn nilon
Ứng dụng
Tơ nitron(olon)
Tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt
Ứng dụng