Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Có đáp án NK 2021 2022 Môn Vật lý 10 Trường THPT Trần Phú Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.05 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NH: 2021-2022
Môn: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Một người đứng ở sân ga nhìn ngang đầu toa thứ nhất cửa một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều.
Toa thứ nhất vượt qua người ấy sau thời gian 3s. Biết rằng, các toa có cùng độ dài, bỏ qua khoảng nối các toa. Toa
thứ 6 đi qua người ấy trong thời gian gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,18 s
B. 0,71 s.
C. 1,34 s.
D. 0,64 s.
Câu 2: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng nén của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng làm quay của lực.
Câu 3: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và
cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 90N.
B. 160N.
C. 80N.
D. 180N.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( x có đơn vị là km; t có
đơn vị là h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.


B. Từ điểm M, cách gốc tọa độ 5km bên phía dương của trục tọa độ, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 5: Lực ma sát trượt xuất hiện khi
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhám của vật khác
Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “ Ba lực đó phải có giá đồng
phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba” Biểu thức cân bằng lực của chúng là:
A.
B.
Câu 7: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:

F  mg

C.

D.

F  mg

A. ht
.
B. Fht  m. r .
C. ht
.
D. ht
.
Câu 8: Câu nào đúng?

A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên .
B. Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.
Câu 9: Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
A. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
C. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng
D. Mặt trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
Câu 11: Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 0,8m và nghiêng một góc  =
300 so với phương ngang Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2 . lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật ở
cuối mặt phẳng nghiêng
A. 3,58 m/s
B. 4,38 m/s
C. 3,28 m/s
D. 2,28 m/s
Câu 12: Một ơtơ có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì tắt máy, hãm phanh, chuyển động chậm
dần đều. Biết độ lớn lực hãm 3000N. Xác định quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại.
A. 18,75 m.
B. 486 m.
C. 0,486 m.
D. 37,5 m.
Câu 13: Một hành khách ngồi trong toa A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều đang
chuyển động như nhau. So với sân ga thì
A. cả hai đều chạy.

B. cả hai tàu đều đứng yên.
C. tàu A đứng yên, tàu B chạy
D. tàu A chạy, tàu B đứng yên.
Câu 14: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng m ,ở trên mặt đất có trọng lượng P.Khi chuyển vật tới một điểm
cách tâm Trái Đất 2R(R là bán kính trái đất) thì trọng lượng của vật?
A. Giảm 4 lần
B. Tăng 4 lần
C. Không thay đổi
D. Giảm 2 lần
2

F  k l

Trang 1/2 - Mã đề thi 001


Câu 15: Hãy chỉ ra câu sai?Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Tốc độ góc khơng đổi.
B. Quỹ đạo là đường trịn.
C. Tốc độ dài không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 16: Biểu thức lực hấp dẫn là
m .m
m .m
m .m
F G 13 2
F G 12 2
F G 1 2
r .
r .

r .
A.
B.
C.
D. F  G.m1 .m2 .r
Câu 17: Cho hai xe A và B chuyển động thẳng đều ngược chiều trên một đường thẳng với các vận tốc lần lượt là
30km/h và 40km/h. Vận tốc của xe B so với xe A là
A. 50km/h
B. 30km/h
C. 10km/h
D. 70km/h
Câu 18: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 5 N và 12 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này có thể có giá trị nào sau
đây?
A. 10 N.
B. 25 N.
C. 5 N.
D. 20 N.
Câu 19: Khi nói về lực đàn hồi của lò xo. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
B. Lực đàn hồi ln có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
C. Khi lị xo bị dãn, lực đàn hồi có phương dọc theo trục lị xo.
D. Lị xo ln lấy lại được hình dạng ban đầu khi thơi tác dụng lực.
Câu 20: Chuyển động nhanh dần đều khơng có đặc điểm nào sau đây
A. Vận tốc không đổi
B. Gia tốc không đổi
C. Tốc độ tăng đều theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường thẳng
Câu 21: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn tay
B. Một mẩu phấn

C. Một sợi chỉ
D. Một cái lá cây rụng
Câu 22: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được.
Câu 23: Một đĩa trịn bán kính r = 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Tốc độ dài
của một điểm nằm trên vành đĩa là bao nhiêu ?
A. v = 6,28 m/s
B. v = 62,8 m/s
C. v = 3,14 m/s
D. v = 31,4 m/s
Câu 24: Một vật được ném từ điểm M ở độ cao h = 45(m) so với mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20 (m/s) theo
phương nằm ngang,Lấy g = 10 (m/s2).Tầm ném xa của vật là
A. 60m
B. 80m
C. 50m
D. 100m
Câu 25: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
B. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
C. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.
D. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
Câu 26: Treo một vật có trọng lượng 5N vào lị xo thì nó dãn 2cm. Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết vào
lị xo thì nó dãn 6 cm. Trọng lượng của vật chưa biết là
A. 1,7 N.
B. 10 N.
C. 12 N.
D. 15 N.

Câu 27: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  , chu kì T và tần số f :
A.  =

 = 2T.

B. T =

; f = 2.

C. T =

;  = 2f.

D.  =

; f = 2.

Câu 28: Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là:
A. vị trí trọng tâm khơng thay đổi
B. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
C. mặt chân đế của vật phải có diện tích đủ lớn
D. kích thước của vật phải đủ lớn
Câu 29: Chọn đáp án đúng: Trong chuyển động thẳng đều:
A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
C. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Câu 30: Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài l0m và nặng 40N đặt trên mặt đất phẳng ngang. Người ta tác
dụng một lực F hướng thẳng đứng lên phía trên để nâng đầu B của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h=6m so với mặt
đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu?

A. F = 40N.
B. F = 20N.
C. F = 80N.
D. F = 10N.
----------- HẾT --------Trang 2/2 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10- NH: 2021 -2022

ĐỀ

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

CÂU
HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP
ÁN


ĐỀ

D
D
D
B
D
A
B
D
D

B
D
D
D
A
D
B
D
A
D
A
B
C
A
A
C
D
C
B
D
B

002
002
002
002
002
002
002
002

002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002

CÂU
HỎI
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP
ÁN



ĐỀ

B
A
C
B
B
B
D
A
B
D
D
A
D
B
B
B
A
C
B
D
A
B
A
C
D
B
B
B

D
D

003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003

003
003
003

CÂU ĐÁP MÃ
HỎI ÁN
ĐỀ
D 004
1
A 004
2
D 004
3
C 004
4
A 004
5
B 004
6
C 004
7
D 004
8
D 004
9
D 004
10
A 004
11
D 004

12
B 004
13
A 004
14
D 004
15
A 004
16
A 004
17
D 004
18
D 004
19
D 004
20
B 004
21
A 004
22
B 004
23
C 004
24
A 004
25
D 004
26
B 004

27
C 004
28
B 004
29
D 004
30

CÂU ĐÁP
HỎI ÁN
A
1
D
2
A
3
B
4
D
5
B
6
A
7
B
8
A
9
A
10

C
11
A
12
D
13
D
14
D
15
B
16
D
17
B
18
D
19
B
20
A
21
B
22
D
23
A
24
D
25

C
26
A
27
D
28
C
29
C
30



×