Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 17
Thời gian: … phút
NỘI DUNG ĐỀ THI
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chuẩn bị 05
Phần B: Chức năng 30
Phần C: Lắp đặt 05
Phần D: Đi dây, đầu nối 15
Phần E: An toàn 05
Phần G: Thời gian 10
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 480 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
Lập trình và lắp ráp mạch điện điều khiển bằng PLC cho máy trộn hóa chất.
+ Chế độ auto: Chuyển công tắc sang chế độ auto, khi nhấn vào nút RUN (ban
đầu thùng rỗng, tiếp điểm của các biến trở mở) –PLC ra lệnh cấp điện cho P1 bơm
nhiên liệu 1 vào bình. Khi nhiên liệu 1 đầy lên vị trí ls1 (tiếp điểm ls1 đóng lại) – P1
vẫn tiếp tục bơm. Khi nhiên liệu 1 đầy lên đến vị trí ls2 – PLC ra lệnh dừng P1 đồng
thời ra lệnh khởi động P2 và SM thực hiện khuấy. Khi nhiên liệu 2 được P2 bơm đầy
đến vị trí ls3 –PLC ra lệnh dừng P2 và SM vẫn tiếp tục khuấy. Sau 1 phút PLC ra lệnh
dừng SM đồng thời ra lệnh mở V bắt đầu quá trình xả. Khi nhiên liệu xả ra ngoài thì
lần lượt tiếp điểm của các cảm biến ls3, ls2, ls1 mở ra. Khi ls1 mở ra thì PLC ra lệnh


đóng van V đồng thời ra lệnh đóng bơm P1, quá trình lặp lại như trên .
+ Chế độ man: Khi chuyển công tắc chuyển chế độ sang vị trí man thì P1, P2,
SM, V được điều khiển bởi các nút nhấn trên bảng điều khiển. Khi nhấn vào nút STOP
thì toàn bộ hệ thống dừng .
Sơ đồ mô tả công nghệ trên bản vẽ 01
Sơ đồ nguyên lý mạch động lực mô tả trên bản vẽ 02
Sơ đồ kết nối PLC được mô tả trên bản vẽ 03.
1/7
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Hình vẽ 01
Hình vẽ 02
2/7
run
stop
man auto
bp1 bp2
bm bv
ls 1
ls 2
ls 3
V
P2
P1
SM
CPU
Q0.0
Q0.1
Q0.2
TO SM
TO P1

TO P2
K3
K1
K2
SM
P1
P2
K3
RUN
STOP
OL1
OL2
OL3
AB
R S T
OL3
INPUT
OUTPUT

/Y - 220/380V
50HZ
l0.0
l0.1
l0.2
l0.3
l0.4
OL1
K1 K2
OL2
ls1

ls2
ls3
l0.5
l0.6
l0.7
Q0.3
TO V
Hình vẽ 03
3/7
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: 01
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I THIẾT BỊ
1 CPU PLC Cái 1
2 Aptomat 3 pha Cái 1
3 Công tắc tơ Cái 3
4 Rơle nhiệt lắp cùng công tắc tơ Cái 3
5 Đèn báo Cái 7
6
Động cơ 3 pha 220/380 Y/∆
Cái 3
7 Nút ấn đơn Cái 5
8 Công tắc chuyển mạch Cái 1
9 AT 1 pha Cái 1
10 Cảm biến Cái 3
II DỤNGCỤ
1. Tuốcc nơ vít các loại Cái 1
2. Kim cách điện các loại Cái 1
3. Đồng hồ vạn năng Cái 1
4. Bút thử điện Cái 1

III VẬT TƯ
1. Dây điện đơn mềm m 20
2. Tủ điều khiển Cái 1
3. Cáp 3 pha m 15
IV TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
1. Quần áo bảo hộ Bộ 1
2. Giầy vải Bộ 1
V XƯỞNG, PHÒNG THI
4/7
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu - Kỹ thuật Thang điểm
1. Chuẩn bị 5
1 Thiết bị Đúng chủng loại, đầy đủ, tốt 2
2 Vật tư Đầy đủ, tốt 2
3 Dụng cụ Đầy đủ, tốt 1
2. Chức năng 30
1 Viết và nạp chương trình vào
PLC.
Chương trình được nạp vào PLC
6
2 Đóng AT cấp nguồn cho hệ
thống
Đèn H
5
, H
6
, H
7
sáng
2

3 Chế độ Auto
Ấn nút RUN P
1
hoạt động, H
1
sáng 2
- Ls2 tác động P
1
dừng, H
1
tắt. P
2
và SM hoạt
động, H
2
, H
3
sáng
2
- Ls3 tác động P
2
dừng, H
2
tắt 2
Sau 1 phút SM dừng, H3 tắt. V mở,
H4 sáng
2
- Ls1 tác động V đóng chu trình lặp lại 2
4 Chế độ MAN
- Ấn nút mở M

1
P
1
hoạt động, H
2
sáng 2
- Ấn nút mở M
2
P
2
hoạt động, H
2
sáng
2
- Ấn nút mở M
3
SM hoạt động, H
3
sáng
1
- Ấn nút mở M
3
V mở, H
4
sáng
1
5 Ấn nút dừng D1 P
1
dừng, H
1

tắt
- Ấn nút dừng D2 P
2
dừng, H
2
tắt
1
- Ấn nút dừng D3 SM dừng, H
3
tắt
1
6 - Ấn nút dừng D4 V dừng, H
4
tắt
1
7 Ấn nút STOP Hệ thống dừng làm việc
3
3. Lắp đặt 5
1 Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, song song với các
phương của Panel.
2
2 Thiết bị lắp đặt trên Panel và
cánh tủ
Chắc chắn
Đúng theo bản vẽ
3
4. Đi dây và đấu nối 15
1 Mạch động lực và mạch điều
khiển
Đúng màu dây, kích cỡ dây,

đúng sơ đồ
5
2 Ép cốt Chắc chắn, đúng loại đầu cốt,
không bị hở phần dây đồng
5
3 Từ Panel đến các thiết bị trên
cánh tủ
Sóng, gọn, chắc chắn, tiếp xúc tốt.
5
5. An toàn 5
5/7
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 1
2 Nơi làm việc Gọn gàng ngăn nắp 1
3 Mạch điện đấu nối gọn gàng Không chạm, chập
1
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt
1
5 An toàn cho người và thiết bị
1
6. Thời gian thực hiện bài thi 10
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 5
3 Vượt ≤ 30 phút
3
4
Vượt ≥ 30 phút
Ngưng làm bài
0
Tổng điểm :
70

Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng thi trước 05 phút;
Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị hộ lao động theo quy định.
Ghi chú: Các thiết bị đã được gá lắp sẵn.
6/7
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 30 phút
Thời gian thi 480 phút
Thời gian nghỉ 60 phút
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1.
2.
3.

Ghi chú (Nếu cần)
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)
………, ngày ……. tháng …. năm …
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
7/7

×