Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi thực hành - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 9 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 47
Thời gian: …… phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần tự chọn: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 300 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lắp đặt tủ điện phụ cấp nguồn trên mũi tàu thủy.
Mạch điện động lực và mạch điện đo lường bao gồm:
- 01 Áp tô mát tổng MCCB
T
200A, 03 áp tô mát nhánh MCB 100A, 02 áp tô
mát 2 pha 50A;
- 01 Ampekế, 01 chuyển mạch am pe kế, , 03 đèn báo nguồn.
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện .
2. Yêu cầu kỹ thuật:


- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) được lắp
đặt thông qua các thanh gài.
- Đèn báo nguồn, các đồng hồ đo và chuyển mạch phải được lắp trên cánh
cửa tủ
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí hợp lý theo yêu cầu kỹ thuật
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước.
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu kỹ
thuật
- Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp.
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Khi cấp nguồn cho tủ các áp tô mát phải được để ở vị trí cắt.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
TOI NEO
C/S LÀM
MUI
C/S KHOANG
MUI
200 A
A B C
100 A
100 A 50 A
50 A
TỪ TỦ ĐIỆN CHÍNH
100 A
DU PHONGDU PHONG
A TI
L1 L2 L3

C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I Thiết bị
1.
Áp tô mát ba pha 200A cái 1 LG
2.
Áp tô mát ba pha 100A cái 2 LG
3.
Áp tô mát một pha 50A cái 2 LG
4.
Đèn báo nguồn cái 3 Taiwan
Ba màu xanh, đỏ, vàng
5.
Am pe kế cái 1 Taiwan
6.
Vôn kế 400V Cái 1 Taiwan
7.
Chuyển mạch am pe kế Cái 1 Taiwan
8.
Chuyển mạch vôn kế Cái 1 Taiwan
9.
Biến dòng 200/5A cái 3 Taiwan
10.
Cầu đấu dây 4 cực 200A cái 1 Taiwan
11.
Cầu đấu dây 4 cực 100A cái 2 Taiwan
12.
Cầu đấu dây 4 cực 50A cái 1 Taiwan
13.
Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ

14.
Động cơ 3 pha 4,5 kw cái 1 VN Làm phụ tải để kiểm tra
15.
Thiết bị một pha có công suất phù hợp VN Làm phụ tải để kiểm tra
II Dụng cụ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4.
Kìm điện các loại Bộ 1
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6.
Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7.
Kìm tuốt dây điện Cái 1
8.
Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9.
Cưa sắt Cái 1
10.
Bút thử điện Cái 1
11.
Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12.
Mũi khoét sắt Φ65, Φ22, mũi khoan

Bộ 1
III Vật tư
1. Đầu cốt (cho dây 1.5)
cái
85
VN
2. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
3. Cáp 3x25 + 1x16
m
3
Hàn quốc
Để cấp nguồn
4. Dây đơn mềm màu xanh 25 mm
2
m
2
Trần Phú
5. Dây đơn mềm màu đỏ 25 mm
2
m
2
Trần Phú
6. Dây đơn mềm màu vàng 25 mm
2
m

2
Trần Phú
7. Dây đơn mềm màu xanh 10 mm
2

m
2
Trần Phú
8. Dây đơn mềm màu đỏ 10 mm
2
m
2
Trần Phú
9. Đấu cốt cho dây 25
cái
12
VN
10. Đấu cốt cho dây 25
cái
12
VN
11. Đấu cốt cho dây 10
cái
8
Vn
12. Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm
2
m
1
Trần Phú

13. Băng keo cách điện
cuộn
1
VN
14. Loại vít 2,3 bắt gỗ
Con
30
VN
15. Vít có tán ren nhuyễn 4x10
bộ
20
VN
Bulong, đai ốc
16. Dây thít dài 150 + đế dán thít
gói
1
VN
Đế 10 cái; dây 50 sợi
17. Tủ điều khiển(600x400x180 )
cái
1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Cấp nguồn cho tủ Mạch sẵn sàng, chưa có
phản ứng
2

2
Đóng áp tô mát tổng - Ba đèn báo nguồn sáng 4
Đóng áp tô mát A1 - Phụ tải hoạt động bình
thường, sử dụng chuyển
mạch ampe, ampe kế chỉ
đúng trị số dòng điện định
mức
4
Đóng áp tô mát A2 Phụ tải hoạt động bình
thường, sử dụng chuyển
mạch ampe, ampe kế chỉ
đúng trị số dòng điện định
mức
4
Đóng áp tô mát A3 Phụ tải hoạt động bình
thường, sử dụng chuyển
mạch ampe, ampe kế chỉ
đúng trị số dòng điện định
mức
4
Đóng áp tô mát A4 Phụ tải hoạt động bình
thường, sử dụng chuyển
mạch ampe, ampe kế chỉ
đúng trị số dòng điện định
mức
4
3
Cắt lần lượt các áp tô
mát A1÷A4
Điện áp đo tại đầu ra các

áp tô mát bằng 0.
4
4 Cắt áp tô mát tổng
Đèn báo nguồn tắt, am pe
kế tại tất cả các vị trí đo
đều có giá trị 0
4
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Ngang bằng, chắc chắn,
đúng theo bản vẽ, các thiết
bị phải được gắn (dán)
nhãn,
8
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm)
1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực
Đúng sơ đồ, dây nối
không được căng hoặc thừa
nhiều, không chồng chéo
9
2
Mạch điều khiển, chiếu

sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng,
chắc chắn, tiếp xúc tốt
3
Các đầu dây bấm code
Không bị hở, thừa phần
dây đồng quá 0,5mm
3
4. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
2
5. Thời gian (05 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt < 10 phút 4
3 Vượt 10 ÷ 30 phút 2
4 Vượt > 30 phút Dừng bài
thi và đánh
giá

Tổng điểm: 70

HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 300’
Thời gian nghỉ 15’
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt
úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lổi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không
chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II: (Phần tự chọn, 30 điểm – Do các trường biên soạn).
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3


, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×