Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi thực hành - điện tàu thủy - mã đề thi đtt - th (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.5 KB, 8 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 39
Thời gian: …… phút
NỘI DUNG ĐỀ THI
I. PHẦN I (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
Lắp đặt và đi dây mạch điện điều khiển khởi động hệ thống máy lái tàu thủy
ở chế độ lái đơn giản.
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Hệ thống mạch điện bao gồm:
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rô tô lồng sóc được điều khiển đảo
chiều quay (lái sang trái và sang phải) trực tiếp theo chiều kim đồng hồ và ngược
lại bằng các khởi động từ kết hợp nút ấn. Động cơ được bảo vệ ngắn mạch bằng
áptômát. Báo động
Mạch có hệ thống đèn tín hiệu báo chế độ làm việc của động cơ: L1 (hoạt
động chế độ lái sang phải), L2 (hoạt động chế độ lái sang trái).
Đi dây từ bảng điện chính đến bảng điện phụ
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ
2. Yêu cầu kỹ thuật
Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel
đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn.
- Hệ thống đèn tín hiệu báo chế độ làm việc của động cơ: L1 (hoạt động chế
độ lái sang phải), L2 (hoạt động chế độ lái sang trái) và nút nhấn điều khiển được
lắp đặt trên cánh tủ.
- Thiết bị phải được lắp đặt vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn, cable được sử dụng đúng kích thước.


- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu kỹ
thuật
- Dây dẫn, cable trong tủ và ống phải gọn và đẹp.
3. Quy trình thực hiện bài thi
- Vẽ sơ đồ và lắp ráp mạch.
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B/SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
MẠCH ĐIỀU KHIỂN
MẠCH ĐỘNG LỰC
NGHỀ ĐIỆN TÀU THUỶ
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
Số thí sinh dự thi: 01
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ
ĐƠN
VỊ
S.L
TÊN NHÀ
SẢN XUẤT
GHI CHÚ
I THIẾT BỊ
1
Áp tô mát ba pha 30A Cái 1 LG
2
Cầu chì 10 A Cái 1

3
Công tắc tơ 32A Cái 2 LG
4
Nút ấn 3 putông ( xanh, đỏ) Bộ 1 Yong Sung
5
Động cơ KĐB 3 pha rotor lồng
sóc
Cái
1
VN
6
Cầu đấu dây 12 cực - 10A Bộ 1 Taiwan
7
Đèn báo tín hiệu ( xanh) Cái 2 VN
8
Cầu đấu dây 6 cực – 20A cái 1 Taiwan nguồn
9
Cầu đấu dây 4 cực – 20A cái 1 Taiwan Cho Motor
10
Cầu nối đất cái 1 VN
11
Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ
II
DỤNG CỤ
1
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3
Đồng hồ VOM Cái 1

4
Kìm điện các loại Bộ 1
5
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7 Kìm tuốt dây điện Cái 1
8 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9 Cưa sắt Cái 1
10 Bút thử điện Cái 1
11 Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12
Mũi khoét sắt Φ65, Φ22, mũi
khoan
Bộ 1
III VẬT TƯ
1
Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 85 VN
2
Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 55 VN
3
Dây đơn mềm màu đỏ cách điện
PVC 1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
4
Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2

m 10 Trần Phú
5
Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
6
Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
7
Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
8
Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
9
Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5
mm
2
m
10
Trần Phú
10
Cáp lưới kim loại 3x2.5 mm
2
m 20 VN
11
Băng keo cách điện cuộn 1 VN

12
Vít có tán ren nhuyễn 4x40 bộ 15 VN
13
Dây thít dài 250 gói 1 VN
14
Tủ điều khiển (150 x 350 x 450) cái 1 VN
Ghi chú: Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nội dung thi Điểm tối đa
Lắp đặt thiết bị điện 10
1 Tất cả các khí cụ điện, thiết bị điện lắp đặt đúng vị trí 2
2 Các thiết bị phải được dán nhãn, lắp đặt trên thanh gài 2
3 Các thiết bị lắp đặt chắc chắn và an toàn 2
4 Các cầu nối dây phải đặt cân đối đạt mỹ thuật và an toàn 2
5 Ống đi dây chắc chắn, các cạnh song song vuông góc 2
II Đi dây và đấu nối 15
1
Đi dây từ bảng điện chính đến bảng điện phụ, từ nguồn
đến tất cả các điểm đấu nối thiết bị không bị căng
4
2
Đi dây trong máng không bị căng, không bị chồng chéo,
dây điện, cable không bị tróc vỏ
3
3 Các điểm đấu nối chắc chắn, tiếp xúc tốt 3
4
Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng
quá 0,5mm
2
5 Đúng màu dây, kích cỡ dây, bấm đúng kích cỡ đầu code 3

III Vận hành mạch điện 35
1 Đóng CB1: Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng 3
2
Ấn nút FWD: Động cơ hoạt động theo chiều kim đồng hồ
(lái phải), đèn L1 sáng
14
3
Ấn nút REV: Động cơ hoạt động theo chiều ngược lại (lái
trái), đèn L2 sáng
14
4 Ấn nút OFF: Động cơ dừng hoạt động 4
IV An toàn 5
1 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, mạch điện làm việc
an toàn
5
V
Thời gian
5
1
Đúng thời gian
5
2
Vượt <10 phút
4
3
Vượt 10÷ 30 phút
2
4 Vượt > 30 phút Dừng bài thi,
đánh giá
Tổng cộng: 70 điểm

Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Không được nói chuyện và trao đổi trong quá trình thi
- Thao tác đúng trình tự và sử dụng đúng tính năng của các dụng cụ
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết để bảo đảm điều kiện thực
hiện bài thi
Ghi chú:
Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chập bài thi không đạt yêu cầu
Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 300’
Thời gian nghỉ 15’
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC
GHI
CHÚ
1
2
3
4
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

×