Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
Phiếu ơn tập số 1 - mơn Tốn
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 57460
B. 63247
C. 49325
D. 47539
C. 68326
D. 4975
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 65478
B. 79684
Câu 3: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
A. 0 ; 5
B. 0 ; 7
C. 5 ; 9
D. 5 ; 4
Câu 4: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 0
C. 4
D. 7
C. 567
D. 467
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho 9.
A. 66
B. 1249
Câu 6: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.
51
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B. Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
C. Số chia hết cho 9 là số lẻ.
D. Cả câu B và C đều đúng.
Câu 8: Số nào sau đây không chia hết cho 9.
A. 64746
B. 43769
C. 278964
D. 53253
Câu 9: Số nào sau đây không chia hết cho 3.
A. 4032
B. 6780
C. 2453
D. 1005
Câu 10: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 6800
B. 571
C. 940
D. 2685
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phiếu ơn tập số 2 - mơn Tốn
Câu 1: Hình bình hành là hình:
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 2: Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài đáy nhân với chiều cao.
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao rồi chia cho 2.
D. Độ dài đáy cộng với chiều cao rồi chia cho 2 ( cùng đơn vị đo)
Câu 3: Cho cơng thức tính diện tích hình bình hành là: S = a x h. Trong đó:
A. a là diện tích, S là độ dài đáy, h là chiều cao.
B. h là diện tích, a là độ dài đáy, S là chiều cao.
C. S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao.
D. S là diện tích, a là chiều dài, h là chiều rộng.
Câu 4: Điều kiện để tính diện tích hình bình hành là:
A. Có độ dài đáy, chiều cao.
B. Có chiều dài, chiều rộng.
C. Có độ dài một cạnh.
D. Có độ dài đáy, chiều cao, độ dài đáy và chiều cao cùng đơn vị đo.
.Câu 5: Diện tích hình bình hành ABCD là:
A
B
2
2
5cm
A. 13 cm
C. 40 cm
B. 40 cm
D. 56 cm
D
C
8cm
Câu 6: Cho hình bình hành độ dài đáy là 24 cm, chiều cao hình bình hành là 2dm.
Diện tích hình bình hành đó là:
A. 26 cm2
B. 28cm2
C. 480 cm2
D. 4800 cm2
Câu 7: Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy là 300dm, chiều cao khu đất hình
bình hành là 20m. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 6000 cm2
B. 600cm2
C. 600 dm2
D. 600 m2
Câu 8: Cho hình bình hành có diện tích là 360 cm2, độ đáy là 15 cm. Chiều cao
hình bình hành đó là:
A. 24m
B. 24dm
C. 24 cm
D. 240 mm
2
Câu 9: Cho hình bình hành có diện tích là 221 cm , chiều cao là 17 cm. Độ dài
đáy hình bình hành đó là:
A. 13 cm
B. 31 cm
C. 13 dm
D. 31 m
Câu 10: Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A
14cm
B
7cm
D
A.
B.
C.
D.
17cm
M
N
8cm
C
Q
P
Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình bình hành ABCD.
Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn hơn diện tích hình bình hành ABCD.
Diện tích hình bình hành ABCD lớn hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình bình hành ABCD.
Phiếu ơn tập số 3 - mơn Tốn
Câu 1: Lớp 4A có 45 học sinh, lớp 4B có 41 học sinh. Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
E. 8 học sinh
B. 43 học sinh
C. 86 học sinh
D. 172 học
sinh
Câu 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 150 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều
hơn ngày thứ nhất 50 kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán số gạo là:
A. 50 kg gạo
B. 150 kg gạo
C. 175 kg gạo
D. 200 kg gạo
Câu 3: Một đồn xe chở hàng vào thành phố, trong đó 3 xe đi đầu mỗi xe chở 450
kg gạo, 2 xe đi sau chở được 500 kg gạo. Vậy trung bình mỗi xe chở là:
E. 475 kg gạo
B. 470 kg gạo
C. 370 kg gạo
D. 925 kg gạo
Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 45 tạ gạo, ngày thứ hai bán được 60
tạ gạo, ngày thứ ba bán được 15 tạ gạo. Vậy trung bình mỗi ngày cửa hàng bán:
E. 60 kg gạo
B. 40 kg gạo
C. 60 tạ gạo
D. 40 tạ gạo
Câu 5: Tổng của hai số là 78, hiệu của hai số là 12. Vậy hai số đó là:
C. 45 và 33
B. 43 và 35
C. 44 và 34
D. 42 và 36
Câu 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Em kém anh 5 tuổi. Tuổi của anh là:
A. 10 tuổi
B. 15 tuổi
C. 20 tuổi
D. 25 tuổi
Câu 7: Lớp 4A có 43 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 9 em.
Vậy số học sinh nam của lớp đó là:
A. 17 học sinh
B. 26 học sinh
C. 34 học sinh
D. 52 học sinh
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều dài hơn chiều rộng 20
m. Vậy diện tích khu đất là:
A. 9900 m
C. 9900 m2
B. 39900 m
D. 39900 m2
Câu 9: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 300 cm, nếu tăng chiều rộng 10 cm,
giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật trở thành hình vng. Vậy diện tích hình
chữ nhật đó là:
A. 5600 cm2
B. 56000cm2
C. 22 475 cm2
D. 22 4750cm2
Câu 10: Trung bình cộng số thóc ở hai kho là 250 tấn. Kho thứ nhất nhiều hơn
kho thứ hai 20 tấn thóc. Như vậy số thóc ở mỗi kho có là:
A. Kho thứ nhất có 24 tấn thóc, kho thứ hai 26 tấn thóc.
B. Kho thứ nhất có 260 000 kg thóc, kho thứ hai có 240 000 kg thóc.
C. Kho thứ nhất có 240 tấn thóc, kho thứ hai có 260 tấn thóc.
D. Kho thứ nhất có 26000 kg thóc, kho thứ hai có 24000 kg thóc.
Phiếu ơn tập số 4 - mơn Tiếng việt
Câu 1. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu kể:
A. Ơi, đẹp q!
B. Các bạn có thích chơi trị ơ ăn quan khơng?
C. Chiếc bút chì nhỏ, thon thon, ruột bút đen lánh.
D. Có phải mẹ em là một bác sĩ giỏi?
Câu 2. Dấu hai chấm trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?
“Cơ hỏi: “sao trị khơng chịu làm bài?” Nó cứ làm thinh, mãi sau
nó mới bảo “thưa cơ, con khơng có ba””.
A. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng
trước.
C. Báo hiệu một sự liệt kê.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3. Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào thể hiện được phép lịch sự:
A. Lấy giúp chi cốc nước được không?
B. Nam ơi, cho chi xin cốc nước được không?
C. Ngồi đấy mà không lấy cho người ta cốc nước à?
Câu 4 . Đọc đoạn văn dưới đây. Cho biết có mấy câu kể.
“Nhìn vào các khe đá chung quanh, tôi thấy những nhện là nhện. Chúng đứng
im như đá mà coi vẻ hung dữ. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện.
Từ trong hốc đá, một mụ nhện cong chân nhảy ra. Tơi thét:
- Thật đáng xấu hổ! Có phá hết các vong vây đi không?
Bọn nhên sợ hãi cùng dạ ran. Cả bọn cuống cuồng chạy dọc chạy ngang, phá
hết các dây tơ chăng lối.”
A. 5 câu kể
B. 7 câu kể
C. 8 câu kể
Câu 5. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “Có phá hết vịng vây đi khơng?”
A. Hỏi về điều mình chưa biết.
B. Nêu yêu cầu.
C. Nêu khẳng định về một sự việc.
Câu 6. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “Các chú có biết đền thờ ai đây
khơng?”
A. Nêu u cầu.
B. Hỏi về điều mình chưa biết.
C. Nêu khẳng định về một sự việc.
Câu 7. Câu hỏi sau đây được dùng để làm gì? “ Các cậu có thấy ai khơng ăn mà
sống được không?”
A. Nêu yêu cầu.
B. Nêu khẳng định về một sự việc.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Hỏi về điều mình chưa biết.
Câu 8. Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
“Để giữ gìn sách vở cẩn thận chúng ta cần:
-
Đóng bọc và dán nhãn vở cẩn thận.
Không vẽ, viết bậy lên sách, vở.
Dùng xong phải vuốt phẳng các mép giấy rồi gấp lại cẩn thận.
Xếp ngay ngắn lên giá…”
A. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng
trước.
C. Báo hiệu một sự liệt kê.
Câu 9. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
“Chào Bác – Em bé nói với tơi.”
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích trong câu.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Câu 10. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
" Pa-xcan nói với bố:
- Con hi vọng món quà này có thể làm bố bớt nhức đầu vì những con tính.”
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích trong câu.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Phiếu ôn tập số 5 - môn Tiếng việt
Câu 1: Dịng nào sau đây chỉ có từ láy?
A.
Che chở, thủa xưa, mát mẻ, sẵn sàng.
B.
Tóc trắng, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.
C.
Lấp lánh, thanh thản, mát mẻ, xào xạc.
D.
Che chở, thanh thản, yêu chiều, sẵn sàng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2: Có mấy từ láy trong hai câu thơ sau?
Chỉ cịn truyện cổ thiết tha
Cho tơi nhận mặt ơng cha của mình.
A.1
B. 3
C. 4
Câu 3: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ ghép?
A. Lấp lánh
B. Thật tình
C. Chân thật
D. 5
D. Chân thành
Câu 4: Dịng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép tổng hợp?
A. Trái cây, xe máy, đường sữa, xe đạp, đường bộ.
B. Tươi ngon, nhà cửa, bát đũa, bàn ghế, tình nghĩa.
C. Tàu hoả, đường biển, ôtô, dưa hấu, máy bay.
D. Tươi ngon, ô tơ, máy bay, bàn ghế, xe máy
Câu 5: Dịng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép phân loại?
A. Cây cối, hoa quả, bố mẹ, quần áo, hoa phượng.
B. Bạn học, quả dưa, cây bưởi, áo khoác, xe máy.
C. Tàu hoả, đường biển, ăn uống, dưa hấu, buôn bán.
D. Tươi ngon, ô tô, máy bay, bàn ghế, xe máy
Câu 6: Có bao nhiêu danh từ trong đoạn thơ sau?
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sơng chảy có rặng dừa nghiêng soi
A. 1
B.2
C. 3
D.4
Câu 7: Dịng chỉ gồm danh từ là:
A. Ơng bà, long lanh, cha mẹ, bác sĩ, đo đỏ, núi, gió.
B. Cha mẹ, ơng bà, núi, gió, bác sĩ, nắng, tuyết.
C. Núi, tuyết, gió, ơng bà, cha mẹ, bác sĩ, chạy, đi.
D. Cha mẹ, ơng bà, núi, gió, bác sĩ, nắng, nhân hậu.
Câu 8: Dịng nào dưới đây chỉ tồn danh từ riêng?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Bình Định, Hồ Chí Minh.
B. Đồ Sơn, Non Nước, Đầm Sen, Ba Vì, sơng Hồng.
C. Quy Nhơn, Bình Định, Đầm Sen, đường Hồng Quốc Việt.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Đầm Sen, vua Quang Trung.
Câu 9: Trong câu:
Đến bây giờ, Vân vẫn không quên được khn mặt hiền từ, mái tóc bạc, đơi
mắt đầy thương yêu và lo lắng của ông.
Động từ là:
A. Quên
B. Hiền từ
C. Mái tóc
D. Ơng
Câu 10: Có mấy tính từ trong hai câu thơ sau:
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tham khảo chi tiết bài tập mơn Tốn, Tiếng việt lớp 4:
/> />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí