Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

phieu bai tap cuoi tuan lop 4 mon toan nang cao tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.54 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 mơn Tốn nâng cao – Tuần 15
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 15
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn 288000 : X – 2783 = 217
A. X = 85

B. X = 88

C. X = 92

D. X = 96

Câu 2: Số học sinh của một trường học ban đầu xếp thành 12 hàng dọc, mỗi hàng có
50 học sinh. Sau đó số học sinh được xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 30 học sinh.
Số hàng ngang xếp được là:
A. 15 hàng

B. 20 hàng

C. 25 hàng

D. 30 hàng

Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 2052 : 54 x 174 ….. 3719 + 1738 + 1827 là:
A. >

B. <



C. =

D. +

Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật bằng 1665m2. Biết chiều rộng của hình chữ nhật
bằng 37m. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 45m

B. 47m

C. 51m

D. 53m

Câu 5: Cho biểu thức A = 6813 + 8892 – 1382. Số dư của phép chia A : 36 là:
A. 26

B. 12

C. 31

II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 25 x 16 + 25 x 64 + 50 x 10

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 5



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b) 3000 : 27 – 1650 : 27
Bài 2: Tìm X, biết:
a) 4416 : X + 52 = 100

b) 10000 – X x 24 = 541 x 16

Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình vng có cạnh bằng
60m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng của hình chữ nhật bằng
cạnh của hình vng có chu vi bằng 180m.
Bài 4: Một cửa hàng có 6 tấn cà phê đựng đều trong các túi, mỗi túi chứa 48kg cà phê.
Ngày đầu tiên cửa hàng bán được 25 túi cà phê. Ngày thứ hai bán được số túi cà phê
bằng 4/5 ngày thứ nhất. Ngày thứ ba cửa hàng bán được bằng 1/3 tổng số túi cà phê
bán được trong ngày thứ hai và ngày thứ nhất. Hỏi sau ba ngày bán, cửa hàng cịn
lại bao nhiêu ki-lơ-gam cà phê?
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 15
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D


B

B

A

C

II. Phần tự luận
Bài 1:
a) 25 x 16 + 25 x 64 + 50 x 10
= 25 x 16 + 25 x 64 + 25 x 2 x 10
= 25 x 16 + 25 x 64 + 25 x 20
= 25 x (16 + 64 + 20)
= 25 x 100
= 2500
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b) 3000 : 27 – 1650 : 27
= (3000 – 1650) : 27
= 1350 : 27
= 50
Bài 2:
a) 4416 : X + 52 = 100

b) 10000 – X x 24 = 541 x 16


4416 : X = 100 – 52

10000 – X x 24 = 8656

4416 : X = 48

X x 24 = 10000 – 8656

X = 4416 : 48

X x 24 = 1344

X = 92

X = 1344 : 24 = 56

Bài 3:
Diện tích của hình chữ nhật là:
60 x 60 = 3600 (m2)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
180 : 4 = 45 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
3600 : 45 = 80 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(45 + 80) x 2 = 250 (m)
Đáp số: 250m
Bài 4:
Đổi 6 tấn = 6000kg
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Số túi cà phê cửa hàng có là:
6000 : 48 = 125 (túi)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số túi cà phê là:
25 : 5 x 4 = 20 (túi)
Số túi cà phê cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai là:
25 + 20 = 45 (túi)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số túi cà phê là:
45 : 3 = 15 (túi)
Số túi cà phê cửa hàng bán được trong cả ba ngày là:
45 + 15 = 60 (túi)
Số túi cà phê cửa hàng còn lại là:
125 – 60 = 65 (túi)
Số ki-lơ-gam cà phê cửa hàng cịn lại là:
48 x 65 = 3120 (kg)
Đáp số: 3120kg cà phê
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×