Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
c lp - t do - hnh phỳc
THI TT NGHIP CAO NG NGH KHO 3 (2009 - 2012)
NGH: K TON DOANH NGHIP
MễN THI: THC HNH NGH
Mó thi: KTDN - TH 40
Hỡnh thc thi: Vit
Thi gian: 4 gi (khụng k thi gian giao thi v chun b)
BI
I. Gii thiu v Cụng ty:
- Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH Phu Gia
- La n vi san xuõt: Ging st
- a ch ti: 123 Nguyờn Lng Bng ụng a Ha Nụi
- S ti khon tin gi ti Ngõn hang TMCP cac doanh nghiờp ngoai quục doanh:
077800000A
- Mó s thu: 0101616172
- Cỏc phng phỏp k toỏn c Cụng ty ỏp dng gm:
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: kờ khai thng xuyờn
+ Phng phỏp tớnh thu GTGT: khu tr
+ Phng phỏp tớnh giỏ xut kho ca hng tn kho: Binh quõn ca ky d tr.
+ Phng phỏp tớnh giỏ thnh: trc tip
- Chờ ụ kờ toan ap dung: theo QĐ15/2006 cua Bụ tai chinh
- Hỡnh thc ghi s k toỏn: hỡnh thc Nhật ký chung
II/ Cú ti liu v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ti Cụng ty TNHH Phu Gia trong
thỏng 12/N nh sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
A-
BANG CN ễI Kấ TOAN
Ngay 30 thang 11 nm N
(n v tớnh:1000)
Ti sn S tin Ngun vn S tin
- TK 111 760.000 - TK 311 146.000
- TK 112 360.000 - TK 331
CT: Cty TNHH Thanh Mai
300.000
- TK 131
CT: Công ty TNHH Vạn Bảo
200.000 - TK 411 1.300.000
- TK 153
(Mỏy mi 10 x 10.000)
100.000 - TK 421 65.000
- TK 152
+ St: 1.000Kg x 100
+ Sn: 600 hụp x 60
136.000
- TK 211 180.000
- TK 154
Trong đó : (NVLTT: 50.000;
NCTT: 15.000; CPSXC:
10.000)
75.000
Tng ti sn 1.811.000 Tng ngun vn 1.811.000
B. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1. Ngày 02/12 thu mua 200 kg sắt nhập kho của Công ty TNHH Vân Hà theo giá mua chưa
thuế GTGT là 22.000, thuế GTGT 2.200 (Phiếu nhập kho số 02 và HĐ GTGT số 005321).
Tiền hàng chưa thanh toán cho người bán.
2. Ngày 5/12 Công ty Vạn Bảo thanh toán toàn bộ tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt
theo phiếu thu số 02 sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% được hưởng trên số tiền nợ.
3. Ngày 6/12 phiếu NK số 05 nhập kho 500 kg sắt theo HĐ GTGT 006521 của Công ty
TNHH Thanh Mai giá thanh toán 55.000 (cả thuế GTGT 10%). Tiền hàng đã trả bằng
chuyển khoản. Chiết khấu thanh toán 1% trên tổng giá thanh toán được người bán chấp nhận
và trả bằng tiền mặt theo phiếu thu số 04.
4. Ngày 8/12 xuất kho 700 kg sắt sử dụng trực tiếp chế tạo sản phẩm (phiếu XK 07)
5. Ngày 10/12 thanh toán tiền mua nguyên vật liệu còn nợ kỳ trước cho công ty TNHH
Thanh Mai bằng chuyển khoản sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. (Giấy
báo nợ số 012).
6. Ngày 12/12 xuất kho 500 kg sắt để trực tiếp chế biến sản phẩm, 50 kg sắt dùng chung cho
bộ phận phân xưởng (Phiếu XK 10)
7. Ngày 15/12 mua 300 kg sắt của Công ty TNHH Thanh Mai theo giá mua chưa có thuế là
36.000, thuế GTGT là 3.600 (Theo Phiếu NK 08 và HĐ GTGT số 005222).Tiền hàng đã
thanh toán bằng tiền mặt (PC số 07). Chiết khấu thanh toán được hưởng trên tổng giá thanh
toán cả thuế 1% là 396, doanh nghiệp chưa thu được.
8. Phiếu xuất kho số 13 ngày 18/12 xuất kho 500 kg sắt góp vốn liên doanh? với Công ty Z.
Trị giá do hội đồng liên doanh đánh giá là 55.000.
9. Ngày 20/12 thu mua 400 kg sắt nhập kho theo phiếu NK 14, chưa trả tiền cho người bán.
Số tiền phải trả ghi trên hóa đơn GTGT số 00341 của Công ty TNHH Vân Sơn là 44.000;
trong đó thuế GTGT 4.000. Hàng đã nhập kho đủ.
10. Ngày 22/12 Phiếu XK 15 xuất kho công cụ dụng cụ 10 máy mài phục vụ cho sản xuất là
100.000 (loại phân bổ 2 lần).
11. Ngày 25/12 Phiếu XK 18 xuất kho 520 hộp sơn dùng trực tiếp cho sản xuất, 100 kg sắt
dùng cho bộ phận bán hàng.
12. Ngày 28/12 tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất: 120.000, nhân viên
phân xưởng: 10.000 và nhân viên QLDN: 20.000 và trích các khoản theo lương theo tỷ lệ
quy định.
13. Ngày 28/12 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất: 30.100, bộ phận QLDN: 6.000
14. Ngày 19/12 Chi phí tiền điện, nước cho sản xuất bằng tiền mặt theo PC số 24 là 6.600
(trong đó thuế GTGT 600), HĐ GTGT số 0023145.
15. Phiếu NK 20 ngày 30/12 nhập kho 200 sản phẩm hoàn thành.
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: 100.000
Trong ú: + Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: 70.000
+ Chi phớ nhõn cụng trc tip: 20.000
+ Chi phớ sn xut chung: 10.000
16. Ngy 31/12 phiu XK 19 xut kho 100 sn phm bỏn trc tip cho Cụng ty Vn Bo,
theo H bỏn hng 006521 giỏ bỏn cha thu GTGT 10% l 2.400/chic. Tin hng ó thu
bng tin mt theo phiu thu 016.
Yờu cu:
1. Lõp chng t gục cua cac nghiờp vu kinh tờ phat sinh sụ 1, 11, 15 (1iờm)
2 .Ghi s chi tit vt liu, cụng c dng c (1,5 im)
3. Ghi s Nht ký chung (3 im)
4. Vao sụ cai cac tai khoan loai 1, 2, 3, 4. (3 iờm)
5. Lõp Bang cõn ụi kờ toan tai thi iờm cuụi ky. (1,5 iờm)
Tài liệu bổ sung:
1. Thông tin nhà cung cấp:
- Cụng ty TNHH Võn Ha:
+ Địa chỉ: S 6, i Cn, Ba ỡnh, H Ni
+ MST: 0100102478
- Cụng ty vận chuyển Thanh Binh
+ a ch: S 21 Thng Long, T Liờm, H Ni
+ MST: 0100165432
- Cụng ty TNHH Võn Sn: 234 Trn Khỏt Trõn Hai B Trng H Ni
+ MST: 0101834524
- Cụng ty TNHH Thanh Mai: 154 i Cn Ba ỡnh H Ni
+ MST: 0101345812
2. Thụng tin khỏch hng:
- Cụng ty Vn Bo: 120 Ngụ Quyn Hon Kim H Ni. MST: 0101223546
Ngy thỏng nm
DUYT HễI ễNG THI TN TIấU BAN RA ấ THI
Thớ sinh khụng c s dng ti liu, khụng c ký v ghi tờn vo s, chng t k toỏn;
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm