ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Lời cảm ơn
Để hồn thành đồ án Bê Tơng Cốt Thép này, thật sự có rất nhiều người em cảm
thấy biết ơn. Trước hết em xin bày tỏ lời cảm ơn tới thầy Mai Lựu , giảng viên khoa
Cơng Trình Giao Thơng . Người đã hướng dẫn môn Kết cấu bê tông cốt thép cho lớp
em và trực tiếp chỉ bảo em thực hiện đồ án đầu tay này. Cảm ơn thầy về sự nhiệt tình
giảng dạy và trong quá trình hướng dẫn và duyệt đồ án, giúp cho chúng em có sự chịu
khó, khắc khe trong trình bày để có được một sản phẩm hoàn thiện. Những kiến thức
thầy đã truyền thụ chắc chắn sẽ còn đi theo em sau này. Trong quá trình thực hiện đồ
án, em cũng gặp rất nhiều điều khó khăn vì cịn một số kiến thức em còn chưa biết
hoặc chưa nắm vững. Nhưng nhờ các bạn của em, những người đã luôn cố gắng giúp
đỡ em thực hiện được đúng tiến độ.
Em chân thành xin cảm ơn!
SVTH::
1
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Tóm tắt
Đồ án bê tơng cốt thép thiết kế sàn sườn tồn khối loại bản dầm bao gồm các
chương sau:
Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ TỔ HỢP SỐ LIỆU
Chương 2: THIẾT KẾ BẢN SÀN
Chương 3: THIẾT KẾ DẦM PHỤ
Chương 4: THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
Từng chương đã được trình bày rõ ràng về phương pháp tính tốn, cách tiến
hành, kết quả và bố trí thép cho từng cấu kiện (có hình ảnh kèm theo).
Đồ án có một bản vẽ chi tiết cỡ A1 kèm theo.
SVTH::
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tổng hợp số liệu tính tốn.............................................................................8
Hình 2.1. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của bản sàn.....................................................9
Hình 2.2. Các lớp cấu tạo của bản sàn........................................................................10
Bảng 2.1. Tải trọng bản thân của sàn..........................................................................10
Hình 2.3. Biểu đồ moment của bản sàn........................................................................12
Hình 2.4. Biểu đồ lực cắt của bản sàn........................................................................12
Hình 2.5. Biểu đồ lực cắt của bản sàn........................................................................14
Bảng 2.2. Tải trọng bản thân của sàn..........................................................................14
Bảng 2.3. Tải trọng bản thân của sàn..........................................................................16
Hình 2.6. Mặt cắt 1-1...................................................................................................17
Hình 2.7. Mặt cắt 2-2 và 3-3........................................................................................17
Hình 2.8. Mặt cắt bố trí thép sàn..................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ.................................................18
Hình 3.2. Sơ đồ tính tốn của dầm phụ........................................................................18
Hình 3.3. Biểu đồ bao moment dầm phụ......................................................................21
Hình 3.4. Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ........................................................................21
Bảng 3.1. Momen của dầm..........................................................................................21
Bảng 3.2. Lực cắt của dầm..........................................................................................21
Bảng 3.3. Kết quả tính cốt đai dầm phụ.......................................................................23
Bảng 3.4. Kết quả tính thép dầm phụ............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Chọn và bố trí thép dầm phụ.......................................................................25
Bảng 3.6. Kết quả tính khả năng chịu lực của thép.....................................................26
Bảng 3.7. Kết quả chọn chiều dài neo thép..................................................................27
Hình 3.5a. Bố trí cốt thép dầm phụ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5b. Bố trí cốt thép dầm phụ..............................................................................28
Hình 3.6. Bố trí cốt thép dầm phụ................................................................................28
Hình 4.1. Sơ đồ tính tốn dầm chính............................................................................29
Hình 4.2. Các trường hợp đặt tải dầm chính...............................................................30
Hình 4.3. Biểu đồ moment cho từng trường hợp đặt tải...............................................31
Hình 4.4. Biểu đồ bao moment dầm chính...................................................................31
Bảng 4.1. Giá trị momen tại cắt tiết diện.....................................................................32
Hình 4.5. Biểu đồ bao moment dầm chính...................................................................32
Hình 4.6. Biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp đặt tải................................................33
SVTH::
3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Hình 4.7. Biểu đồ bao lực cắt dầm chính.....................................................................33
Bảng 4.2. Giá trị lực cắt tại cắt tiết diện......................................................................34
Bảng 4.3. Kết quả tính thép dầm chính........................................................................36
Bảng 4.4. Bố trí thép dầm chính..................................................................................37
Bảng 4.5. Kết quả tính và bố trí thép đai.....................................................................38
Bảng 4.6. Kết quả kiểm tra chịu cắt của thép đai........................................................38
Bảng 4.7. Kết quả tính tốn cắt và uốn cốt thép dầm chính.........................................39
Hình 4.8. Biểu đồ bao moment và vật liệu dầm chính..................................................41
Hình 4.9. Mặt cắt dọc dầm chính.................................................................................41
Hình 4.10. Các mặt cắt ngang trên dầm chính............................................................41
SVTH::
4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
MỤC LỤC
Lời cảm ơn..................................................................................................................... 1
Tóm tắt.......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH VÀ TỞNG HỢP SỚ LIỆU.................................................7
1.1. Sơ đồ tính tốn....................................................................................................7
1.2. Dữ kiện đề bài.....................................................................................................7
1.3. Vật liệu sử dụng..................................................................................................7
1.4. Tổng hợp số liệu.................................................................................................8
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BẢN SÀN.............................................................................9
2.1. Phân loại bản sàn................................................................................................9
2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện..........................................................................9
2.2.1. Chiều dày sơ bộ của bản sàn........................................................................9
2.2.2. Chọn tiết diện sơ bộ của dầm phụ................................................................9
2.2.3. Chọn tiết diện sơ bộ của dầm chính.............................................................9
2.3. Sơ đồ tính tốn....................................................................................................9
2.3.1. Xác định tải trọng.......................................................................................10
2.3.2. Tĩnh tải.......................................................................................................10
2.3.3. Hoạt tải.......................................................................................................11
2.3.4. Tởng Tải.....................................................................................................11
2.4. Nội lực..............................................................................................................11
2.5. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản sàn............................................................12
2.6. Tính và bố trí thép chịu moment uốn................................................................13
2.7. Bố trí thép cấu tạo ,thép chống co ngót và cốt thép chịu nhiệt..........................16
2.8. Cắt và uốn thép sàn...........................................................................................16
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DẦM PHỤ..........................................................................18
3.1. Sơ đồ tính tốn..................................................................................................18
3.2. Xác định tải trọng.............................................................................................18
3.2.1. Tĩnh tải.......................................................................................................18
3.2.2. Hoạt tải.......................................................................................................19
3.2.3. Tổng tải......................................................................................................19
3.3. Xác định nội lực................................................................................................19
3.3.1. Xếp tải........................................................................................................19
3.3.2. Biểu đồ bao moment..................................................................................21
3.3.3. Biểu đồ bao lực cắt.....................................................................................21
SVTH::
5
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
3.4. Tính cốt thép.....................................................................................................22
3.5. Kiểm tra điều kiện chịu cắt cho dầm phụ..........................................................22
3.6. Tính tốn cốt thép chịu lực................................................................................23
3.7. Vẽ đường bao vật liệu.......................................................................................26
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ DẦM CHÍNH......................................................................29
4.1. Sơ đồ tính tốn..................................................................................................29
4.2. Xác định tải trọng.............................................................................................29
4.2.1. Tĩnh tải.......................................................................................................29
4.2.2. Hoạt tải:.....................................................................................................29
4.3. Xác định nội lực................................................................................................29
4.3.1. Các trường hợp đặt tải................................................................................30
4.3.2. Biểu đồ bao moment..................................................................................31
4.3.3. Biểu đồ bao lực cắt.....................................................................................32
4.4. Tính cốt thép.....................................................................................................34
4.4.1. Tính tốn cốt thép dọc................................................................................34
4.5. Tính cốt đai:......................................................................................................37
4.6. Tính tốn cắt uốn cốt thép và vẽ hình bao vật liệu:...........................................39
4.6.1. Bài tốn ngược:..........................................................................................39
4.7. Bố trí cốt thép...................................................................................................41
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................42
SVTH::
6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
CHƯƠNG 1. PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP SỐ LIỆU
1.1. Sơ đờ tính toán
Hình 1.1. Sơ đồ tính tốn.
1.2. Dữ kiện đề bài
Sơ đồ sàn
I
L1 (m)
2,7
L2 (m)
6,2
pc (MPa)
300.105
Kích thước cột: 250X250mm.
1.3. Vật liệu sử dụng
Vật liệu:
- Bê tông C18: f’c =18 MPa
-Cốt thép:
Loại thép
Rs (MPa)
AI
225
CII
280
Sàn được thiết kế gồm các lớp cấu tạo như sau:
- Gạch lát:
SVTH::
Rsw (MPa)
175
225
g tc 52kg / m 2 ,
7
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP
- Vữa lót:
GVHD:TS. MAI LỰU
tc
3
δv = 20 mm, , 2000kg / m ,
- Bản bê tông cốt thép:
b hb , tc 2500kg / m3 ,
tc
3
δvt = 10 mm, 2000kg / m .
- Vữa trát:
1.4. Tổng hợp số liệu
Sau khi phân tích số liệu của đề bài, tiến hành lập bảng như sau để dễ
dàng sử dụng số liệu:
Bảng 1.1. Tổng hợp số liệu tính tốn.
L1
(m)
L2
(m)
p
(MPa)
np
2,7
6,2
300 105
1,2
SVTH::
tc
Bê tơng
C18
(Mpa)
f’c=18
Cốt thép
Sàn
R s (Mpa)
Cốt đai
R sw (Mpa)
Cốt dọc
R s (Mpa)
280
175
280
8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BẢN SÀN
2.1. Phân loại bản sàn
L 2 6,2
Xét tỉ số L1 = 2,7 = 2,25 > 2, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc theo
phương cạnh ngắn.
2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
2.2.1. Chiều dày sơ bộ của bản sàn
Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn:
L 2700
hs 1
112,5 hmin 60
24
24
Vậy chọn chiều dày bản h s = 110mm.
2.2.2. Chọn tiết diện sơ bộ của dầm phụ
1 1
1 1
hdp Ldp 6200 393, 75 525
h
12 16
12 16
Vậy chọn dp = 450mm.
1 1
1 1
bdp hdp 450 112.5 225
b
2 4
2 4
Vậy chọn dp = 250mm.
2.2.3. Chọn tiết diện sơ bộ của dầm chính
1 1
1 1
hdc Ldc 8100 675 1012,5
8 12
8 12
Vậy chọn h dc = 900mm.
1 1
1 1
bdc hdc 900 225 450
2 4
2 4
Vậy chọn b dc = 400mm.
2.3. Sơ đồ tính toán
Tiến hành cắt theo phương cạnh ngắn một dãy có b = 1m, xem như dầm liên tục nhiều gối
tựa là các dầm phụ.
Hình 2.2. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của bản sàn.
Nhịp tính tốn của bản:
Nhịp biên:
SVTH::
Lob L1
bc
250 250
2700
2450mm
2
2
2
9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Nhịp giữa:
GVHD:TS. MAI LỰU
Lb L1 bdp 2700 250 2450mm
2.3.1. Xác định tải trọng
2.3.2. Tĩnh tải
Cấu tạo bản sản được chia làm 4 lớp như sau:
Hình 2.3. Các lớp cấu tạo của bản sàn.
Căn cứ theo cấu tạo mặt sàn, lập bảng giá trị như sau:
Bảng 2.2. Tải trọng bản thân của sàn.
Lớp cấu tạo
Chiều Trọng lượng
dày
riêng
i
(mm)
i (kg/m3)
Trị tiêu
chuẩn
g tc
Hệ số tin
cậy về tải
trọng
Trị tính tốn
gs
(N/mm2)
(N/mm2)
f ,i
5, 4.104
1,2
6, 48.104
Gạch
10
Vữa
20
2000
4.10 4
1,2
4,8.104
Vữa trát
10
2000
2.10 4
1,2
2, 4.104
Bản bê tông
110
2500
2, 75.103
1,2
3,3.103
Tổng cộng
SVTH::
0,004668
10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
2.3.3. Hoạt tải
5
2
c
n
WL= p p 1,6 300.10 0, 0048 N / mm
2.3.4. Tổng Tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b=1m:
U WD WL b (0, 004668 0, 0048) 1000 9, 468 N / mm
2.4. Nợi lực
Sử dụng phần mềm sap 2000 tìm ra được momen và lực cắt của bản sàn. Ta có các sơ
đồ tính và các biểu đồ momen, lực cắt như sau:
TH 1 TT HT1
TH 2 TT HT 2
TH 3 TT HT 3
TH 4 TT HT 4
TH 5 TT HT 5
TH 1 TT HT 1
TH 2 TT HT 2
TH 3 TT HT 3
TH 4 TT HT 4
SVTH::
11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
TH 5 TT HT 5
Hình 2.4. Biểu đồ moment của bản sàn.
Hình 2.4. Biểu đồ lực cắt của bản sàn.
Moonmen lớn nhất ở nhịp biên:
M 6780000 Nmm .
Moonmen lớn nhất ở gối thứ 2:
M 7910000 Nmm .
Moonmen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
M 5740000 Nmm .
M 7590000 Nmm .
Giá trị lực cắt lớn nhất của dải sàn:
Vmax 15710 N .
2.5. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản sàn
Chọn kiểm tra cho gối phải của nhịp biên vì có lực cắt lớn nhất V u=15710N. Chọn lớp
bê tông bảo vệ, tc=20mm và dự định dùng thép 10 , db=10 mm. Tính chiều cao làm
việc theo giả thuyết:
dt hs
db
tc 110 5 20 90mm
2
Khả năng chịu cắt của bê tơng tính theo biểu thức:
Vn Vc
1
bd t f c 1000 90 18 63640 N
6
6
Theo điều kiện: Vn 0, 75 63640 47730 Vu 15710 N (Thỏa điều kiện)
SVTH::
12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
2.6. Tính và bố trí thép chịu moment uốn
Giả thuyết tiết diện phá hoại dẻo tương ứng với hệ số giảm độ bền =0,9
Tính với momen uốn lớn nhất tại giữa nhịp biên của dải bản: M u 6780000 Nmm .
Xác định hệ số quy đổi
1
theo tiêu chuẩn ACI 318-14 mục 22.2.2.4 như sau:
0,85
1
0, 65
0, 05
0,85
( f c 28)
7
Ta có:
f c' 21MPa 28MPa
nên suy ra
f c 28MPa
f 56 MPa
28 f 56 MPa
1 0,85
Tính chiều cao vùng nén a dựa vào phương trình cân bằng momen, ta được:
a
0,85. f c' .a.b. d t M u
2
a d t dt 2
2M u
2.6780000
90 902
5, 64mm
0,85 f cb
0,85.0,9.18.1000
.
c
Tính tỷ số dt theo biểu thức sau:
c
a
a 5, 64
c
6, 64mm
dt 1dt
1 0,85
Trong đó: + c là khoảng cách từ trục trung hịa tới thớ ngồi cùng chịu nén (mm);
+ a là chiều cao vùng nén của bê tông (mm);
+ dt là khoảng cách từ lớp thép kéo ngồi cùng tới thớ nén của tiết diện
(mm).
Tính lại :
0, 75 0,65 0,15(
dt
1) 0,9
c
0, 65 0,15(
Suy ra:
dt
90
1) 0, 65 0,15
1 2,53 0,9
c
6, 64
Chọn =0,9
SVTH::
13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Nếu khác nhiều so với giá trị ban đầu thì tính lại a với vừa tìm. Kiểm tra điều kiện
c
dt
'
0,85 f c ab
c
As
0, 6
fy
+ dt
: ta suy ra tiết diện cốt thép
Sau đó chọn và bố trí thép. Tính lại ds. Nếu ds khác nhiều so với giá trị ban đầu thì thiết
kế lại từ đầu với ds vừa tìm được.
c 6, 64
0, 074 0,375 0, 6
d
90
Tiết diện cốt thép
t
Ta có:
As
0,85 f c' ab 0,85.18.5, 64.1000
308, 2mm2
fy
280
c
c
c
0,6
0,6
d
d
d
t
t
t
Kiểm tra điều kiện : nếu
thì kết thúc bài tốn thiết kế, nếu
thì quay
trở về bước chọn tiết diện.
c 6,64
0,074 0,6
d
90
Suy ra: t
(thỏa).
c
0, 6
d
t
+
: quay trở về bước chọn tiết diện (tăng tiết diện bxh).
Momen để tính thép được thể hiện trên hình dưới đây.
Mơmen để tính thép được thể hiện trên hình 2. Tại gối thứ 2 chọn giá trị lớn hơn để
tính thép bố trí cho cả 2 thiết diện .
Hình 2.5. Biểu đồ lực cắt của bản sàn.
Chúng ta có thể lập bản như sau :
Bảng 2.2. Tải trọng bản thân của sàn.
Tiết diện
Mu
(Nmm)
b
(mm)
hs
(mm)
dt
(mm)
1
6780000
1000
110
90
SVTH::
A
(mm)
5,65
c/dt
As
(mm2)
0,074
308,6
14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
2
7910000
1000
110
90
6,63
0,087
362,1
3
5940000
1000
110
90
4,93
0,064
269,3
4
7430000
1000
110
90
6,21
0,081
339,31
5
4110000
1000
110
90
3,38
0,044
220
6
7590000
1000
110
90
6,35
0,083
346,9
Tại tất cả các thiết diện,tỷ số c/dt ≤0,375, đúng với giả thuyết tiết diện ở trạng thái phá
hoại dẻo ( 0,9)
Quy định hàm lượng thép tối thiểu (As min):
(Mục 7.6.1.1, ACI 318-14 quy định hàm lượng thép tối thiểu cho sàn một phương
theo bảng 1-3
0, 0018 420
As min max
Ag , 0, 0014 Ag 0, 002bh
fy
So sánh với tiết diện cốt thép tính tại 4 tiết diện trong bảng trên, ta thấy tất cả các kết
quả đều lớn hơn Asmin, suy ra, bố trí cốt thép cho các tiết diện này bằng giá trị A s đã
tính ở trên.
As ,design max( As ; As ,min )
Chọn thép 10 (như giả thuyết ban đầu), có đường kính db 10mm và diện tích mặt cắt
2
ngang Ab 78,5mm
Khoảng cách giữa các thanh thép tính theo biểu thức
s
Abb
As
Tiêu chuẩn tại mục 7.7.2.3 của ACI cũng quy định khoảng cách giữa các thanh thép
không vượt quá 3 lần chiều dày sàn (3hs) và 18in (457,2mm)
smax min(3hs ;18in) =min(330;457,2)=330
Khoảng cách thiết kế chọn thỏa mãn điều kiện:
sdesign min( s; smax )
So sánh các tiết diện, khoảng cách s tính tốn tại 3 và 4 lớn hơn khoảng cách s max. Như
vậy chọn khoảng cách thiết kể cho tất cả tiết diện này bằng với s max.Tuy nhiên để đơn
giản cho thi công ,chọn khoảng cách là số chẵn 450mm,thỏa mãn điều kiện trên,được
thể hiện trong bảng .
SVTH::
15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Bảng 2.3. Tải trọng bản thân của sàn.
db
As
As,min
As,design
s
smax
Sdesign
(mm)
(mm2)
(mm2)
(mm2)
(mm)
mm)
(mm)
1
10
308,6
220
308,6
254,6
330
254,6
Lớp dưới
2
10
362,1
220
362,1
216,8
330
216,8
Lớp trên
3
10
269,3
220
269,3
301,52
330
301,5
2
Lớp dưới
4
10
339,31
220
339,31
231,35
330
231,3
5
Lớp trên
5
10
220
220
220
425
330
425
Lớp dưới
6
10
346,9
220
346,9
226,3
330
226,3
Lớp trên
c
Ghi chú
2.7. Bố trí thép cấu tạo ,thép chống co ngót và cớt thép chịu nhiệt
f 420MPa
ACI quy định hàm lượng 0, 0018 khi dùng thép có y
2
Diện tích thép tương ướng với hàm lượng trên là As 0.002bhs 220mm
2
Chọn thép 8 có db 8mm và Ab 50.25mm
s
Ab b 50.25 1000
228.4mm
As
220
Tính khoảng cách :
Chọn s=200 mm.Đặt cốt thép này vng góc với thép chịu lực ,trên thép chịu mômen
dương và dưới thép chịu mômen âm.
2.8. Cắt và uốn thép sàn
Thép sàn được bố trí như hình bên dưới theo cách bố trí độc lập cho từng vùng
mơmen.
SVTH::
16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
SVTH::
GVHD:TS. MAI LỰU
17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Hình 2.6. Mặt cắt 1-1.
Hình 2.7. Mặt cắt 2-2 và 3-3.
SVTH::
18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DẦM PHỤ
3.1. Sơ đồ tính toán
- Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối
tựa là dầm chính.
- Nhịp tính tốn của dầm phụ:
+ Nhịp biên: l0b 6200mm
l 6200mm
+ Nhịp giữa: 0 g
Hình 3.5. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ.
3.2. Xác định tải trọng
Hình 3.6. Sơ đồ tính tốn của dầm phụ
3.2.1. Tĩnh tải
- Trọng lượng bản thân dầm phụ:
w D 0 bt bdp (hdp hs ) 25 0, 25 (0, 45 0,11) 2,125k N / m 2,125 N / mm
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
WD1 WD l1 4,668 2,7 12kN / m 12 N / mm
- Tổng tĩnh tải:
WD WD 0 WD1 2,125 12 14,125kN / m 14,125 N / mm
3.2.2. Hoạt tải
- Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào:
WL 300 105 2700 8,1N / mm
SVTH::
19
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
3.2.3. Tởng tải
- Tải trọng tổng cộng:
Wu 1, 2 WD 1,6 WL 1, 2 14,125 1,6 8,1 29,91N / mm
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Xếp tải
Sử dụng phần mềm sap 2000 tìm ra được momen và lực cắt của bản sàn. Ta có các sơ
đồ tính và các biểu đồ momen, lực cắt như sau:
TH 1 TT HT 1
TH 2 TT HT 2
TH 3 TT HT 3
TH 4 TT HT 4
TH 5 TT HT 5
TH 6 TT HT 6
TH 1 TT HT 1
TH 2 TT HT 2
TH 3 TT HT 3
SVTH::
20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
TH 4 TT HT 4
TH 5 TT HT 5
TH 6 TT HT 6
3.3.2. Biểu đồ bao moment
Hình 3.7. Biểu đồ bao moment dầm phụ.
3.3.3. Biểu đồ bao lực cắt
Hình 3.8. Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ.
Vì hệ là hệ đôi xứng nên nội lực nữa mặt cắt bên phải và bên trai giống nhau, từ
biểu đồ bao momen và lực cắt ta có bảng 3.1 sau:
SVTH::
21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
Bảng 3.1. Momen của dầm
Momen lớn nhất tại
Giá trị (N.mm)
Nhịp biên
115070000
Gối 2
135210000
Nhịp 2
69590000
Gối 3
109127000
Bảng 3.2. Lực cắt của dầm
Lực cắt lớn nhất tại
Giá trị(N)
Gối 1
Gối 2 (trái)
83010
114530
Gối 2 (phải)
109570
Gối 3 (trái )
105220
3.4. Tính cốt thép
Bê tông cấp độ bền C18
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại thép CII có: R s = R sc = 280MPa
Cốt đai của dầm sử dụng loại cốt thép CI có: R s = R sc = 225Mpa, R sw =
175MPa
3.5. Kiểm tra điều kiện chịu cắt cho dầm phụ
Chọn lực cắt tại gối biên dầm để kiểm tra chịu cắt của bê tông V 83010 N .
Khả năng chịu cắt của bê tơng tính theo biểu thức :
Vc
b dt
6
f c
1
.250.420. 18 74246 N
6
Theo điều kiện: Vn 0,75.74246 55685 N Vu 83010 N (*)
Không đủ khả năng chịu lực nên cần đặt thêm cốt đai.
Khi đó: Vn Vc Vs
Dựa vào biểu thức (*), ta thấy:
Vn
Vu 86350
115133,3 N Vs Vn Vc 110680 83010 36430 N
0, 75
Chọn cốt đai có 10 , dùng đai 2 nhánh n=2
SVTH::
22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tiết diện của cốt đai :
Av
GVHD:TS. MAI LỰU
d2
102
2
2 157 mm2
4
4
s
Av . f y .dt
Tính khoảng cách của cốt đai:
Chọn s = 200mm.
Vs
Av ,min
Tính tiết diện nhỏ nhất của cốt đai:
157.175.420
315mm
36430
b . s 250.200
142,85mm2
3. f yt
2.175
Thỏa điều kiện Av Av,min .
Vậy ta lựa chọn phương án đặt cốt đai là 10@ 200
Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt đai:
d2
102
2
2 157mm 2
4
4
b .s 250.200
Av ,min w
142,85mm2
2. f yt
2.175
Av
Av Av ,min
Vs
Av . f y .dt 157 .175.420
57697, 5 N
s
200
Vu Vn 83101 131944.0, 75 98957, 8 N (Thỏa) (**)
Vậy ta chọn bố trính thép đai 2 nhánh 10@ 200
Tương tự với những mặt cắt khác, ta có bảng sau:
Bảng 3.3. Kết quả tính cốt đai dầm phụ
Stt
Vu (N)
Vc (N)
4
83101
74246
5
6
114530
74246
7
8
109570
74246
Chọn
cốt
đai
10
n
Av
(mm2)
s
Avmin
(mm2)
s chọn
Avmin
Vs
Vn
2
157
315
142,9
142,9
57698
131944
10
2
10
2
157
147
143
100
57698
131944
10
2
10
2
157
160
143
200
300
140
300
150
107,2
57698
131944
Tất cả kết quả trên đều thỏa điều kiện chịu cắt của bê tơng.
Vậy ta bố trí thép đai ứng với đường kính thép với bước thép đã ghi trong bảng.
Đoạn dầm giữ nhịp :
SVTH::
23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
3h 3 450
337,5mm
Sct 4
4
500mm
. Chọn s =300 mm
L
Bố trí cốt đai 10@ 300 trong đoạn 2 ở giữa dầm.
3.6. Tính toán cốt thép chịu lực
Chọn lớp bê tơng bảo vệ a =30mm.
Tính chiều cao làm việc theo giả thuyết: dt = h-a = 450 – 30 =420 mm
Giả thuyết tiết diện phá hoại dẻo tương ứng với hệ số giảm độ bền =0,9
Tính với momen uốn lớn nhất tại gối thứ 2 của dầm phụ:
M ub 135210000 Nmm .
Xác định hệ số quy đổi
1
theo tiêu chuẩn ACI 318-14 mục 22.2.2.4 như sau:
0,85
1
0, 65
0, 05
0,85
( f c 28)
7
Ta có:
f c' 18MPa 28MPa
nên suy ra
f c 28MPa
f 56 MPa
28 f 56 MPa
1 0,85
Tính chiều cao vùng nén a dựa vào phương trình cân bằng momen, ta
được:
a
0,85. f c' .a.b. d t M u
2
a dt dt 2
2M u
2.135210000
420 4202
107, 2mm
0,85 f cb
0,85.0,9.18.250
.
c
Tính tỷ số dt theo biểu thức sau:
c
a
a 107, 2
c
126,11mm
dt 1dt
1 0,85
Trong đó: + c là khoảng cách từ trục trung hịa tới thớ ngoài cùng chịu nén (mm);
+ a là chiều cao vùng nén của bê tông (mm);
+ dt là khoảng cách từ lớp thép kéo ngoài cùng tới thớ nén của tiết diện
(mm).
Tính lại :
SVTH::
24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP
GVHD:TS. MAI LỰU
0, 75 0,65 0,15(
0, 65 0,15(
Suy ra:
dt
1) 0,9
c
dt
420
1) 0, 65 0,15
1 1 0,9
c
126,11
Chọn =0,9
Nếu khác nhiều so với giá trị ban đầu thì tính lại a với vừa tìm. Kiểm tra điều kiện
c
dt
'
0,85 f c ab
c
As
0, 6
fy
+ dt
: ta suy ra tiết diện cốt thép
Sau đó chọn và bố trí thép. Tính lại ds. Nếu ds khác nhiều so với giá trị ban đầu thì thiết
kế lại từ đầu với ds vừa tìm được.
c 126,11
0,3 0,375 0, 6
d
420
Tiết diện cốt thép
t
Ta có:
As
0,85 f c' ab 0,85.18.107, 2.250
1464, 3678mm 2
fy
280
c
c
c
0,6
0,6
Kiểm tra điều kiện dt : nếu dt
thì kết thúc bài tốn thiết kế, nếu dt
thì quay
trở về bước chọn tiết diện.
c 126,11
0, 3 0,6
d
4
20
t
Suy ra:
(thỏa).
c
0, 6
+ dt
: quay trở về bước chọn tiết diện (tăng tiết diện bxh).
Momen để tính thép được thể hiện trên hình dưới đây.
Trình tự tính tốn thực hiện theo những bước chỉ dẫn trên. Kết quả được thể hiện trong
bảng sau:
XTiết
diện
1
Mu Nmm
b
h
dt
a
c/dt
Điều kiện
As
115070000
250
450
420
89,02
0,25
thỏa
1216,08
SVTH::
25