Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 mơn Tốn nâng cao – Tuần 1
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 1
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
56105
5
6
1
0
5
Năm mươi sáu nghìn
một trăm linh năm
Hai mươi hai nghìn chín
trăm sáu mươi bảy
2
6
7
1
9
1
0
9
0
3
40056
Bài 2: Cho các số 2, 4, 3, 7, 0. Từ các chữ số trên, hãy lập các số trịn chục sao cho chữ
số 7 ở hàng nghìn.
Bài 3: Sắp xếp các số 48928, 48207, 48174, 48278, 48031, 48284 theo thứ tự từ bé đến
lớn
Bài 4:
a, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại.
b, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại.
c, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận
được số mới bằng số ban đầu.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 5: Cho biểu thức A = 682 + x – 371 và B = 898 – x + 389
a, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 100 và tính tổng A + B
b, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 492 và tính hiệu A - B
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức:
a, A = 2874 + 178 x a với a = 6
b, B = (192 + 188) x a + 389 x a với a = 4
c, C = 8918 – 4020 : b với b = 5
Bài 7: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b
a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật trên theo a và b.
b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 10cm và b = 8cm
Bài 8: Cho biểu thức A = 482 – x : 3
a, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 183
b, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 1
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
56105
5
6
1
0
5
Năm mươi sáu nghìn
một trăm linh năm
22967
2
2
9
6
7
Hai mươi hai nghìn chín
trăm sáu mươi bảy
26719
2
6
7
1
9
Hai mươi sáu nghìn bảy
trăm mười chín
10903
1
0
9
0
3
Mười nghìn chín trăm
linh 3
40056
4
0
0
5
6
Bốn mươi nghìn khơng
trăm năm mươi sáu
Bài 2:
Các số trịn chục mà có chữ số 7 ở hàng nghìn là: 27430, 27340, 37240, 37420, 47230,
47320
Bài 3:
Sắp xếp: 48031, 48174, 48207, 48278, 48284, 48928
Bài 4:
a, Số 39784 theo thứ tự ngược lại là 48793
b, Số 59923 theo thứ tự ngược lại là 32995
c, Ba số đó là: 11511, 22622, 33933 (học sinh có thể chọn các số khác thỏa mãn đề bài)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 5:
a, Với x = 100 thì A = 682 + 100 – 371 = 411
Với x = 100 thì B = 898 – 100 + 389 = 1187
Có A + B = 411 + 1187 = 1598
b, Với x = 492 thì A = 682 + 492 – 371 = 803
Với x = 492 thì B = 898 – 492 + 389 = 795
Có A – B = 803 – 795 = 8
Bài 6:
a, Với a = 6 thì A = 2874 + 178 x 6 = 2874 + 1068
b, Với a = 4 thì B = (192 + 188) x 4 + 389 x 4 = (192 + 188 + 389) x 4 = 769 x 4 = 3076
c, Với b = 5 thì C = 8918 – 4020 : 5 = 8918 – 804 = 8114
Bài 7:
a, Biểu thức tính chu vi P của hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2
Biểu thức tính diện tích S của hình chữ nhật là: S = a x b
b, Với a = 10cm và b = 8cm thì P = (10 + 8) x 2 = 36cm và S = 10 x 8 = 80cm2
Bài 8:
a, A = 183 tức là 482 – x : 3 = 183
x : 3 = 482 – 183
x : 3 = 299
x = 299 x 3
x = 897
b, A = 0 tức là 482 – x : 3 = 0
x : 3 = 482 – 0
x : 3 = 482
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
x = 482 x 3
x = 1446
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188