KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN
ĐỘNG CƠ ĐIỆN
NHÓM 5
GVHD: Ths. Phùng Đức Bảo Châu
Nội dung trình bày
Khởi động mềm ATS 48
01
Phương pháp khởi động mềm
(Soft Starter)
Bộ biến tần ATV 31
02
Bộ biến tần điều khiển tốc độ
động cơ không đồng bộ 3 pha
01
ATS 48
Phương pháp khởi động mềm động cơ
(Soft Starter)
KHỞI ĐỘNG MỀM
ATS 48
I. Khái quát về ATS48
Sở hửu vi xử lý tiên tiến, tính năng nỗi trội, đáp ứng được các yêu cầu kỹ
thuật trong công nghiệp.
Là bộ điều khiển với 6 Thyristor được sử dụng để khởi động, điều khiển mô-
men xoắn và dừng động cơ khơng đồng bộ lồng sóc 3 pha có cơng suất từ 4 –
900kW.
Nó cung cấp chức năng khởi động và giảm tốc mềm cùng với các chức năng
bảo vệ máy móc và động cơ, cũng như chức năng giao tiếp với hệ thống điều
khiển
II. Thông số kỹ thuật
Ứng dụng
Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí,..
Nguồn cấp
3 pha 230 - 415V, 3 pha 208 - 690 VAC, 50/60Hz
Công Suất
3 – 630kW ( 230 – 415V), 3 – 900/3 – 1200kW (208 -690V)
Phương pháp điều khiển
Điều khiển mô-men xoắn
Chu kỳ làm việc
Tiêu chuẩn hoặc tách ra
Ngõ vào
Ngõ ra
Chức năng bảo vệ
Truyền Thông
Tiêu Chuẩn
Analog: 1 đầu dò PTC
Logic: 4
Analog: 1
Logic: 2
Rơ le: 3
Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, quá tải , non tải , kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính.
FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Ethernet
IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF
III. Đấu nối ATS48
1. Sơ đồ đấu động lực ATS48
III. Đấu nối ATS48
2. Sơ đồ đấu nối ATS48
III. Đấu nối ATS48
3. Sơ đồ chân điều khiển ATS48
Ký hiệu
Giải thích chức năng
CL1 – CL2
Cấp nguồn điều khiển cho ATS48
R1A –R1C
Chân Rơ-le báo lỗi sự cố ATS48
R2A – R2C
Chân Rơ-le cho công tắc tơ bypass
R3A – R3C
Chân Rơ-le báo ATS48 được cấp nguồn
STOP
Lệnh dừng
RUN
Lệnh khởi động
LI3 – LI4
+24V
LO+
Đầu vào logic cho lập trình
Nguồn 24V
Nguồn cho đầu ra logic
LO1 – LO2
Đầu ra logic
AO1 – COM
Đầu ra tương tự
PTC1 – PTC2
Đấu nối tới can nhiệt đặt trong cuộn dây
IV. Cài đặt thông số ATS48
Trước khi đi vào các thiết lập chi tiết thì dưới đây là hướng dẫn các bước bấm và chọn menu trên ATS48
Ví dụ, để truy cập thông số ACC trong menu setting, ta bấm theo sơ đồ
sau:
V. Cài đặt thông số của động cơ
Trong mục này sẽ cho phép bạn thiết lập các thông số sau:
Ký hiệu
Ilt
Hướng dẫn
Giới hạn dòng tối đa, chỉnh tối đa (500%dòng định mức của ATS48)
ACC
Thời gian tăng tốc
DEC
Thời gian giảm tốc
T90
Điện áp khởi động từ 0-100% áp định mức
StY
Lựa chọn cách dừng cho động cơ. Để dừng mềm chỉnh = “d”. Dừng tự do = “F”
tLS
Thời gian cho phép khởi động tối đa
VI. Cài đặt tính năng bảo vệ động cơ trên ATS48
Pro > tHP: Cấp bảo vệ quá tải của động cơ, bạn cần xem trên nhãn của động
cơ có Class 10 hay Class 20 để chọn giá trị phù hợp.
Pro > tLS: Thời gian cho phép khởi động tối đa, nếu thời gian khởi động vượt
quá thời gian này thì soft start trip sẽ báo lỗi, lúc này cần lưu ý chỉnh ACC nhỏ
hơn tLS.
VII. Cài đặt các chức năng điều khiển
Vào mục drC và điều chỉnh các thông số trong các mục:
bst: Torque boost – tạo ra xung điện áp với mục đích để tăng moment khởi
động, điều chỉnh lại khi động cơ không khởi động được
CLP: Kích hoạt chức năng điều khiển mơ-men, thiết lập theo hướng dẫn
bên dưới.
Đặt giá trị là “On” nếu bạn muốn kích hoạt chức năng điều khiển mơ-men.
Đặt giá trị là “Of” nếu sử dụng nhiều động cơ đấu song song hoặc công
suất của động cơ nhỏ hơn công suất biến tần khá nhiều.
VIII. Cài đặt truyền thông
Để cài đặt truyền thông cho Altistart 48 thì ta sẽ vào mục COP, sau đó vào tiếp:
Add: Khai báo địa chỉ modbus của ATS48, chỉnh bằng địa chỉ khai báo trên PLC
Tbr: Thiết lập tốc độ truyền (Baud rate), chỉnh bằng tốc độ của serial line khai báo trên
PLC
For: Modbus format (8O1, 8E1, 8N1, 8N2), chỉnh bằng với serial line khai báo trên PLC
BẢNG GIÁ ATS48
02
ATV 31
Biến tần điều khiển tốc độ cho
động cơ không đồng bộ
BIẾN TẦN ALTIVAR 31
Biến tần điều khiển tốc độ cho động cơ
không đồng bộ
I. Các bước cài đặt Bộ biến tần
1
6
Kiểm tra mã hiệu Bộ biến tần
2
7
Kiểm tra điện áp cấp
3
Cài đặt cấu hình BBT
8
Lắp BBT
4
Cài đặt menu drC
Đấu nối dây vào BBT
5
Bật nguồn cho BBT, nhưng
chưa thực hiện lệnh RUN.
Cài đặt các menu I/O, CtL và Fun
9
Cài đặt menu SET
10
Khởi động BBT
II. Cấu hình mặc định
Hiển thị: BBT sẵn sàng (rdY) khi động cơ dừng và tần số động cơ khi động cơ chạy.
Tần số động cơ (bFr): 50Hz.
Ứng dụng duy trì moment cố định bằng cách điều khiển vector từ thơng, khơng cần cảm biến.
Chế độ dừng bình thường theo độ tăng/giảm tốc (Stt=rMP).
Chế độ dừng khi có lỗi: tự do
Các độ tăng/giảm tốc: tăng & giảm tốc tuyến tính (ACC, dEC): 3 giây.
II. Cấu hình mặc định
Tốc độ thấp (LSP): 0Hz.
Tốc độ cao (HSP): 50Hz.
Dòng nhiệt động cơ (ItH) = dòng điện danh định của động cơ (phụ thuộc vào công suất BBT).
Dòng hãm động cơ (SdC) = 0.7x dòng danh định của BBT, thời gian hãm 0,5 giây.
Tự động điều chỉnh thời gian giảm tốc trong trường hợp quá áp lúc hãm.
Không tự động khởi động sau khi bị lỗi.
Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu: 4kHz.
II. Cấu hình mặc định
Các ngõ vào logic: - LI1, LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2-dây theo trạng thái, LI1=thuận, LI2=nghịch.
Đối với ATV31xxxxxxA, hai ngõ vào này chưa gán chức năng - LI3, LI4: dùng để chọn 4 tốc độ đặt trước (tốc
độ 1= tốc độ tham chiếu hoặc bằng 0, tốc độ 2 = 10Hz, tốc độ 3 = 15Hz, tốc độ 4 = 20Hz). - LI5-LI6: chưa
gán chức năng.
Các ngõ vào analog: - AI1: tham chiếu tốc độ 0-10V, chưa gán đối với ATV31xxxxxxA. - AI2: tham chiếu tốc
độ tổng 0±10V. - AI3: 4-20mA chưa gán chức năng.
Relay R1: tiếp điểm hở khi có lỗi (hoặc tắt nguồn BBT).
Relay R2: chưa gán chức năng.
Ngõ ra analog AOC: 0-20mA chưa gán chức năng.
III. Chức năng
Chức năng
Bảo vệ nhiệt BBT
Thơng gió cho BBT
Bảo vệ nhiệt cho động cơ
IV. Cài đặt – Các chỉ dẫn
Trước khi bật nguồn và cài đặt BBT.
Kiểm tra xem nguồn cung cấp có phù hợp với điện áp của BBT không
Đảm bảo các ngõ vào logic đang ở trạng thái 0 để ngăn việc khởi động đột ngột
Đóng cắt nguồn bằng Contactor (Khởi động từ)
Tránh đóng cắt khởi động từ cấp nguồn thường xuyên (chóng làm hỏng tụ lọc)
Nếu các lệnh đóng cắt contactor nguồn xuất ra liên tục với chu kỳ