Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Danh muc thuoc BVTV dung tren cay ca chua va ot VietGAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.57 KB, 14 trang )

PESTICIDE FOR TOMATO AND CAPSICUM VIETGAP/DANH MỤC THUỐC BVTV SỬ DỤNG TRÊN CÂY CÀ CHUA VÀ ỚT THEO
TIÊU CHUẨN VIETGAP

STT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

5 Lua 3SL, 20WP
6 Lua 3SL, 20WP
Abagro 4.0 EC
Abamine 1.8 EC
Abasuper 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC
Abatimec 5.4 EC
Abatin 1.8 EC
Abatin 5.4 EC
Abatox 1.8EC, 3.6EC
Acrobat MZ 90/600 WP


Actara 25WG

Polyoxin B
Polyoxin B
Abamectin
Abamectin
Abamectin
Abamectin
Abamectin
Abamectin
Abamectin
Dimethomorph + Mancozeb
Thiamethoxam

12

Actino-Iron 1.3 SP

Streptomyces lydicus WYEC 108 + Humic acid

13

Actinovate 1 SP

Streptomyces lydicus WYEC 109

14
15
16
17

18
19
20
21
22

Aga 25 EC
Agiaza 0.03 EC, 4.5EC
Agilatus 1EC
Agrilife 100 SL
Agri-one 1SL
Agrohigh 18TB
Agrotop 70 WP
Agrovertin 50EC
Agtemex 3.8EC, 4.5WG, 5WP, 5EC

Abamectin + Matrine
Azadirachtin
Celastrus angulatus
Ascorbic acid + Citric acid + Lactic acid
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
Gibberellic acid
Thiophanate-Methyl
Abamectin
Emamectin benzoate

23

Aizabin WP


Bacillus thuringiensis var. aizawai

24

Ajily 77WP

Copper Hydroxide

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG
TRỪ (PEST/ DISEASE)
sương mai
sương mai
sâu vẽ bùa
dòi đục lá
dòi đục lá
dòi đục lá
dòi đục lá
dòi đục lá
dòi đục lá
sương mai
bọ phấn
Héo rũ do vi khuẩn, thán
thư, thối trái
Héo rũ do vi khuẩn, thán
thư, thối trái
dòi đục lá, sâu xanh
Nhện đỏ, sâu đục quả
nhện đỏ
Thán thư
Sâu xanh da láng

kích thích sinh trưởng
Mốc xám
nhện đỏ
Sâu đục quả
sâu xanh, sâu khoang,
sâu đo
sương mai

CÂY TRỒNG
ĐĂNG KÍ/
Registration for
crop
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Ớt
Ớt
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà


25

Akasa 25SC, 250WP

Spinosad

dòi đục lá, sâu đục quả

Cà chua/ cà

26
27
28
29
30
31
32
33

Abamectin
Abamectin
Abamectin

Metalaxyl
Abamectin + Matrine
Indoxacarb
Bacillus thuringiensis. var. 7218
Indoxacarb

sâu xanh
sâu xanh
sâu xanh
Thối nhũn, héo
dòi đục lá
sâu xanh
Sâu xanh da láng
sâu xanh

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Abamectin

sâu xanh

Cà chua/ cà


Abamectin + Matrine
Azoxystrobin
Azoxystrobin + Difenoconazole
Bacillus thuringiensis var.kurstaki

sâu xanh
Đốm vòng
Mốc sương, đốm vòng
Sâu xanh da láng

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Abamectin

sâu xanh

Cà chua/ cà

40
41
42
43
44
45
46

Akka 1.8EC, 3.6EC

Akka 22.2 EC
Akka 5.5 EC
Alfamil 25WP
Amara 55 EC
Amater 30WG
Amatic (1010 bào tử/ml) SC
Ameta 150SC
AMETINannong 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC,
5.55EC, 10WP, 18WP
Ametrintox 6EC, 25EC
Amistar 250 SC
Amistar top 325SC
An huy (8000 IU/mg) WP
Anb40 Super 1.8EC, 3.6 EC, 6.0EC, 18WP,
22.2WP
Ankhang 20WT
Anti-xo 200WP
Antracol 70 WP
Aremec 18EC, 36EC, 45EC
Arygreen 75 WP
Arygreen 500SC
Asana 2SL

Gibberellic acid
Bismerthiazol (Sai ku zuo)
Propineb
Abamectin
Chlorothalonil
Chlorothalonil
Kasugamycin


kích thích sinh trưởng
Đốm lá vi khuẩn
Cháy sớm
Sâu xanh, dịi đục lá
Đốm vòng
Chết rạp cây con
Héo xanh

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà

47

Atimecusa 20WP, 36EC, 54EC

Abamectin + Bacillus thuringiensis var.kurstaki

dòi đục lá

Cà chua/ cà

48

Autovin 760WP


Azoxystrobin + Hexaconazole + Thiophanate methyl )

Mốc sương

Cà chua/ cà

49

Avalon 8WP

Gentamicin sulfate + Oxytetracycline Hydrochloride

Héo xanh vi khuản

Cà chua/ cà

50
51
52

A-Z annong 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC
Azimex 20 EC, 40EC
Aztron DF 35000 DMBU

Azadirachtin
Abamectin
Bacillus thuringiensis var. aizawai

sâu xanh

Sâu xanh da láng
Sâu xanh da láng

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

34
35
36
37
38
39


53

B Cure 1.75WP

Pseudomonas fluorescens

54
55
56
57
58
59
60

Bactecide 20SL, 60WP

Bafurit 5WG
Bamectin 1.8 EC
Bebahop 40WP
Binhsin 70 WP
Binhtox 1.8EC
Biobac 50WP

Kasugamycin
Emamectin benzoate
Abamectin
Gibberellic acid
Thiophanate-Methyl
Abamectin
Bacillus subtilis

61

Biobus 1.00 WP

62
63
64
65
66

Biomax 1 EC
Bionite WP
Biorepel 10SL
Biosun 3EW
Bisomin 2SL


67

Bitadin WP

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

Blockan 25SC
Blutoc 250EC, 360EC, 500EC
Bonny 4SL
BP Dy Gan 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC
Bralic - Tỏi Tỏi 1.25SL
Brightin 4.0EC
Cabrio Top 600WG
Cajet - M10 72WP

Cantop - M 72WP
Car pro 3.6EC
Carben 50 SC
Carben 50 WP
Carbenvil 50 SC
Carozate 72WP
Champion 57.6 DP
Chat 20WP

Đốm lá, sương , lỡ cổ rễ Cà chua/ cà

Thán thư
sâu xanh
sâu xanh/ ruồi hại lá
kích thích sinh trưởng
Sương mái
dịi đục lá
Héo xanh
Héo vàng, lở cổ rễ, mốc
Trichoderma viride
sương
Azadirachtin + Matrine
Sâu xanh da láng
Bacillus subtilis
Mốc sương
Garlic juice
bọ phấn
Pyrethrins + Rotenone
bọ phấn
Kasugamycin

Héo rũ, lỡ cổ rễ
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis sâu ăn lá, sâu tơ, sâu
virus 108 PIB
xanh, sâu khoang
Flutriafol
Đốm vòng
Abamectin + Petroleum oil
dòi đục lá
Ningnanmycin
Héo rũ
Abamectin
dòi đục lá
Garlic juice
bọ phấn
Abamectin
dòi đục lá
Metiram Complex + Pyraclostrobin
sương mai
Cymoxanil + Mancozeb
sương mai
Thiophanate-Methyl
Thối quả
Abamectin
dòi đục lá
Carbendazime
Mốc xám
Carbendazime
Mốc xám
Carbendazime
Thán thư

Cymoxanil + Mancozeb
sương mai
Copper Hydroxide
Mốc sương
Diafenthiuron + Indoxacarb
bọ phấn

Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà


84

Chionil 750WP

Chlorothalonil

Chết cây con

85

Chubeca 1.8SL

Polyphenol chiết xuất từ cây núc nắc (Oroxylum indicum)
Thán thư, héo rũ
và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)

Ớt

86
87
88

89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106

Cittioke 0.6EC, 0.9EC
COC 85 WP
Cocman 69 WP
Colyna 200TB
Comcat 150 WP
Comda gold 5WG
Comite ® 73 EC
Confitin 18 EC, 36EC
Cosmos 2SL
Cymozeb 72WP
Cyzate 75WP

Daconil 500SC
Daconil 75WP
Đaiman 800WP
Damycin 3 SL, 5 WP, 5SL
Danjiri 10 SC
Dantotsu 16 SG
Delfin WG (32 BIU)
Delfin WG (32 BIU)
Dibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5 WG
Diboxylin 2 SL

Azadirachtin
Copper Hydroxide
Copper Oxychloride
Gibberellic acid
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria
Emamectin benzoate
Propargite
Abamectin + Chlorfluazuron
Ningnanmycin
Cymoxanil + Mancozeb
Cymoxanil + Mancozeb
Chlorothalonil
Chlorothalonil
Mancozeb
Validamycin
Ethaboxam
Clothianidin
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Abamectin
Ningnanmycin

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

107

Diboxylin 4 SL, 8SL

Ningnanmycin


108
109
110
111
112
113
114

Dipcy 750WP
Dipomate 80 WP
Director 70EC
Ditacin 8 SL
Dithane M - 45 80WP
Do.One 250 SC
Dobins 650WP

Chlorothalonil + Cymoxanil
Mancozeb
Chlorfluazuron + Emamectin benzoate
Ningnanmycin
Mancozeb
Carbendazim + Hexaconazole
Chlorothalonil + Metalaxyl

sâu xanh
sương mai
Thán thư
kích thích sinh trưởng
kích thích sinh trưởng

dịi đục lá
nhện đỏ
dịi đục lá, sâu xanh
Sương mai, xoăn lá
Mốc sương
sương mai
sương mai
Mốc sương
Mốc sương
Thối rễ, héo rũ
sương mai
dòi đục lá
sâu tơ
sâu xanh
dòi đục lá/ sâu vẽ bùa
Héo rũ,lỡ cổ rễ
Đốm lá, sương mai,,héo

sương mai
sương mai
nhện đỏ
Sương mai, héo xanh
Mốc sương
Thán thư
sương mai

Ớt

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà


115
116
117

Dolphin 720WP
Đồng cloruloxi 30WP
DuPontTM Ammate® 30WG

Cymoxanil + Mancozeb
Copper Hydroxide
Indoxacarb

Mốc sương, đốm vòng
sương mai
sâu xanh
bọ phấn, sâu xanh, dòi
đục lá
sương mai
sương mai
sương mai
dòi đục lá


Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

118

DupontTM Benevia® 100 OD

Cyantraniliprole

119
120
121
122

DuPontTM Curzate® - M8 72 WP
DuPontTM Equation® 52.5WG
DuPontTM Kocide 46.1 WG
DuPontTM Prevathon® 5SC

Cymoxanil + Mancozeb
Cymoxanil + Famoxadone
Copper Hydroxide
Chlorantraniliprole

123

DupontTM ZorvecTM EnicadeTM 10 OD Oxathiapiprolin

sương mai


Cà chua/ cà

124
125
126
127

Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG
Efigo 480SC
Elcarin 0.5SL
Ellestar 1WP, 10WP, 20WP, 40WP

Emamectin benzoate
Chlorothalonil + Cymoxanil + Metalaxyl
Fugous Proteoglycans
Polyoxin B

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

128

Ema 5EC

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

129


Emaben 0.2 EC, 60SG,2.0 EC , 3.6WG

Emamectin benzoate

130
131

Emasuper 1.9EC, 3.8EC, 5WG
Ematin 1.9 EC
Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9 EC, 3.8EC,
5.7EC, 7.6EC
EMETINannong 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC,
3.8EC, 5.7EC, 7.6EC
Encoleton 25 WP
Ento-Pro 150SL
Epolists 85WP
Etimex 2.6 EC
Exin 4.5 SC
Feat 25EC
Feroly 20SL
Fimex 15EC, 25EC, 36EC
Flintpro 648WG

Emamectin benzoate
Emamectin benzoate

Sâu xanh, dòi đục lá
sương mai
Héo xanh

sương mai
sâu xanh, sâu xanh da
láng
dòi đục lá, sâu đục quả,
sâu xanh
dòi đục lá
sâu xanh đục quả

Emamectin benzoate

sâu xanh

Cà chua/ cà

Emamectin benzoate

sâu xanh

Cà chua/ cà

Triadimefon
Protein thuỷ phân
Copper Hydroxide
Emamectin benzoate
Salicylic Acid
Abamectin + Petroleum oil
Emamectin benzoate
Abamectin + Azadirachtin
Propineb + Trifloxystrobin


Mốc xám
Ruồi hại quả
Thán thư
Sâu xanh da láng
Héo tươi
dòi đục lá
dòi đục lá
dòi đục lá
Đốm lá

Cà chua/ cà

Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

132
133
134
135
136
137
138
139
140
141

142

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà


143
144
145
146
147
148
149
150

Forlita 250 EW
Fortazeb 58WP, 72 WP
Fortenone 5 WP
Forwanil 75 WP
Foscy 72 WP
Fujimin 20SL, 50WP
Gasrice 5EC, 7EC, 10EC, 15EC

Gekko 20SC

Tebuconazole
Mancozeb + Metalaxyl
Rotenone
Chlorothalonil
Cymoxanil +Fosetyl-Aluminium
Kasugamycin
Emamectin benzoate + Matrine
Amisulbrom

151

Geno 2005 2 SL

Cytokinin (Zeatin)

152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164

165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175

Genol 0.3SL, 1.2SL
Gib ber 2SL
Golcol 20SL, 50WP
Goldemec 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC,
Goldfull 500WP
Goldgun 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC
Goldsai 350WP
Golmec 9EC, 15EC, 20EC
Golnitor 10EC, 20EC, 36WG, 50WG
Grahitech 2SL, 4SL, 4WP
Guinness 72 WP
Help 400 SC
Hidrocop 77 WP
Hoatox 0.5ME, 2ME
Infinito 687.5SC
Insuran 50WG
Jack M9 72 WP
Javidacin 5WP

Javitin 18EC
Jzomil 720 WP
Kacpenvil 50 WP
Kamsu 2SL, 4SL, 8WP
Kanaka 405 WP
Kanras 72WP

Eugenol
Gibberellic acid
Kasugamycin
Emamectin benzoate
Oxytetracyline + Tetramycin
Azadirachtin
Metalaxyl
Azadirachtin + Matrine
Emamectin benzoate
Kasugamycin
Zineb
Azoxystrobin + Difenoconazole
Copper Hydroxide
Emamectin benzoate
Fluopicolide + Propamocarb
Dimethomorph
Cymoxanil + Mancozeb
Validamycin
Abamectin
Cymoxanil + Mancozeb
Carbendazime
Kasugamycin
Myclobutanil

Cymoxanil + Mancozeb

Đốm vòng
Mốc sương
sâu tơ
Đốm vòng
sương mai
Chết ẻo cây con
Sâu xanh, dòi đục lá
sương mai
Héo rũ, tuyến trùng, mốc
sương
Giả sương mai
kích thích sinh trưởng
Chết ẻo cây con
sâu xanh
Thán thư
sâu xanh
sương mai
dòi đục lá
dòi đục lá
Lỡ cổ rễ
Phấn trắng
Thán thư
sương mai
Sâu xanh da láng
Mốc sương
Mốc sương
sương mai
Lỡ cổ rễ

dòi đục lá
sương mai
Thối nhũn
Lỡ cổ rễ
Thán thư
Sương mai,thán thư

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà


176
177
178

Kasumin 2 SL
Kasuran 47WP
Ketomium 1.5 x 106 cfu/g bột

Thối vi khuẩn
Thán thư
Héo rũ

Rau
Rau
Cà chua/ cà

kích thích sinh trưởng


Ớt

Kin-kin Bul 44WG
Kin-kin Bul 72WP
Kobisuper 1SL
Kozate-TSC M20 72WP
Kozuma 3SL, 5WP, 8SL
Kufic 80SL

Kasugamycin
Kasugamycin +Copper Oxychloride
Chaetomium cupreum
ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – N.A.A) +
Gibberellic acid - GA3
Cymoxanil + Mancozeb
Cymoxanil + Mancozeb
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
Cymoxanil + Mancozeb
Ningnanmycin
Ningnanmycin

179

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

180
181
182
183
184

185

Mốc sương
sương mai
sâu xanh
sương mai
Lỡ cổ rễ, héo rũ
Héo xanh

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

186

Kuraba WP

Abamectin + Bacillus thuringiensis var.kurstaki

sâu xanh, dòi đục lá

Cà chua/ cà

187

Lilacter 0.3 SL


Eugenol

Ớt

188

Limater 7.5 EC

Rotenone

Thán thư
rệp, nhện đỏ, sâu đục
quả

189

Lobo 8WP

Gentamicin sulfate + Oxytetracycline Hydrochloride

Héo xanh

Cà chua/ cà

190

Love rice 66 WP

Carbendazim + Cymoxanil + Metalaxyl


Ớt

191

Luckyler 6EC, 25EC

Abamectin + Matrine

192
193
194
195
196
197

Lusatex 5SL
Manozeb 80 WP
Manthane M 46 80 WP
Map - Biti WP 50000 IU/mg
MAP Green 3 SL, 6SL, 10SL
MAP Green 3SL, 6SL, 10SL

Garlic oil + Ningnanmycin
Mancozeb
Mancozeb
Bacillus thuringiensis var. aizawai
Citrus oil
Citrus oil

Thán thư

sâu xanh, dòi đục lá, sâu
xanh da láng
Héo rũ, sương mai
Phấn trắng
sương mai
sâu xanh
Thán thư
bọ phấn

198

Map hero 340WP

Azoxystrobin + Dimethomorph + Fosetyl-aluminium

Thán thư

Cà chua/ cà

199
200
201
202

Map Logic 90 WP
MAP Rota 50WP
Map Winner 5WG
Marigold 0.36SL

Clinoptilolite

Kresoxim-methyl
Emamectin benzoate
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Tuyến trùng
Đốm vòng
Bọ trĩ, rệp
sương mai

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà

Ớt

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà


203

Marthian 90SP

Oxytetracycline hydrochloride + Streptomycin Sulfate


Héo xanh

Cà chua/ cà

204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228

229

Mataxyl 500WP
Match 050 EC
Mectinstar 10EC, 20EC, 50SG
Megazebusa 850WP
Mekomectin 1.9EC, 3.8EC
Melody duo 66.75WP
Mexyl MZ 72WP
Microthiol Special 80WP
Mikcide 1.5SL
Mikmire 2.0 EC
Miksabe 100WP
Miktin 3.6 EC
Miktox 2.0 EC
Minup 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC
Mirage 50 WP
Mocabi SL
Molbeng 2SL
Molbeng 8SL, 4 SL
Moneys 325SC
Moren 25 WP
Muskardin 10WP
MVP 10 FS
Naga 80SL
Nativo 750WG
Navalilusa 3SL, 5SL, 5WP, 10WP
New kasuran 16.6 WP

Metalaxyl

Lufenuron
Emamectin benzoate + Matrine
Carbendazim + Mancozeb
Emamectin benzoate
Iprovalicarb + Propineb
Mancozeb + Metalaxyl
Sulfur
Tetramycin
Emamectin benzoate
Oxytetracycline + Streptomycin
Abamectin
Abamectin + Matrine
Azadirachtin
Prochloraz
Chaetomium sp + Tricoderma sp
Ningnanmycin
Ningnanmycin
Azoxystrobin + Difenoconazole
Pencycuron
Beauveria bassiana Vuill
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Ningnanmycin
Tebuconazole + Trifloxystrobin
Validamycin
Copper Hydroxide + kasugamycin

sương mai
sâu tơ
dòi đục lá
Mốc sương

sâu xanh
Mốc sương
sương mai
Phấn trắng
Héo rũ
sâu xanh
Héo xanh
sâu xanh
sâu xanh
sâu xanh
Đốm vòng
Héo vàng
Héo rũ
Sương mai, lỡ cổ rễ
sương mai
Chết ẻo cây con
Sâu xanh da láng
sâu tơ, sâu xanh
Héo xanh
Thán thư
Chết ẻo cây con
Héo rũ

Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Rau

230

Newdelpel (16000 IU/mg) WP, (32000
IU/mg) WP, (64000 IU/mg) WG

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

sâu xanh

Cà chua/ cà


231
232
233

Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL
Newtracon 70 WP
Niclosat 2SL, 4SL, 8SL

Rotenone
Propineb
Ningnanmycin

dòi đục lá
sương mai
Lỡ cổ rễ, sương mai

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà


234
235
236
237
238

Nimbus 1.8 EC, 6.0EC
NLU-Tri

Nôngiahưng 75WP
Nova 70WP
Novinano 55WP

Abamectin
Trichoderma virens
Cyromazine
Propineb
Kasugamycin + Streptomycin sulfate

dòi đục lá
Héo rũ trắng gốc
dòi đục lá
Thán thư
Héo xanh

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

239

Novistar 360WP

Azoxystrobin + Difenoconazole + Dimethomorph

sương mai


Cà chua/ cà

240

NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC,
5.0EC

Abamectin

dòi đục lá

Cà chua/ cà

241

Nuzole 40EC

Flusilazole

Thán thứ, đốm trắng lá

Ớt

242
243

Oman 2EC
Orthene 97Pellet

Emamectin benzoate

Abamectin + Spinosad

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

244

Ortiva 560SC, 600 SC

Azoxystrobin + Chlorothalonil

245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255

Ortiva 600SC
Oshin 1GR, 20WP, 20SG
Palila 500WP (5 x 109cfu/g)
Pegasus 500 SC
Penncozeb 80 WP
Penncozeb 75WG, 80 WP
Pethian(4000 IU) SC

Phesolmanco-M 72WP
Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC
Phytocide 50WP
Pinkvali 3SL, 50WP

Sâu xanh da láng
sâu xanh
sương mai, đốm vòng,
đốm lá và quả
Thán thư, đốm vòng
bọ phấn
Bệnh do tuyến trùng
sâu xanh, sâu ăn lá
Thán thư
Đốm lá
Sâu xanh da láng
sương mai
dòi đục lá
sương mai
Lỡ cổ rễ

Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

256

Plastimula 1SL

257

Plutel 1.8 EC, 3.6EC,5 EC

Azoxystrobin + Chlorothalonil
Diafenthiuron + Indoxacarb
Paecilomyces lilacinus
Diafenthiuron
Mancozeb
Mancozeb
Bacillus thuringiensis. var. 7222
Mancozeb + Metalaxyl
Abamectin
Dimethomorph
Validamycin
Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, vỏ thân cây xồi
kích thích sinh trưởng
(Mangifera indica L)
Abamectin
sâu xanh

258


PN - balacid 32WP

Copper Oxychloride + Streptomycin sulfate + Zinc sulfate Héo xanh

Cà chua/ cà

259
260
261

PN – Coppercide 50WP
PN - Linhcide 1.2 EW
Polyram 80WG

Copper Hydroxide
Eugenol
Metiram Complex

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Sương mai, đốm vòng
Mốc sương
Đốm vòng

Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà



262

Previcur Energy 840 SL

Propamocarb + Fosetyl Aluminium

263

Pro - Thiram 80 WG

Thiram (TMTD)

264

Proclaim 1.9 EC

Emamectin benzoate

265
266
267
268
269
270
271
272
273
274

275
276
277
278
279
280

ProGibb 10 SP, 40%SG
Propman bul 550 SC
Prozim 500WP
Pyramos 20SL
Radiant 60SC
Ramec 10EC, 15EC, 18EC
Ranman 10 SC
Razocide 720WP
Reasgant 5EC
Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5 EC
Revus opti 440SC
Rholam 20EC
RIC 10WP
Ridozeb 72 WP
Ringo – L 20 SC
Rinup 50 EC, 50WP

Gibberellic acid
Mancozeb + Propamocarb.HCl
Carbendazim + Prochloraz
Ningnanmycin
Spinetoram
Azadirachtin + Emamectin benzoate

Cyazofamid
Cymoxanil + Mancozeb
Abamectin
Abamectin
Chlorothalonil + Mandipropamid
Emamectin benzoate
1-Naphthylacetic acid (NAA)
Mancozeb + Metalaxyl
Metominostrobin
Rotenone

281

Risaza 3SL

Oligo-Chitosan

282
283
284
285

Romil 72 WP
Roninda 100SL
Rorigold 680WG
Rovral 50 WP

Mancozeb + Metalaxyl
Cyromazine
Mancozeb + Metalaxyl

Iprodione

286

Sat 4 SL

Cytosinpeptidemycin

287
288
289
290

Sausto 1EC
Score 250EC
Senly 2.1SL
Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC

Emamectin benzoate
Difenoconazole
Eugenol + Carvacrol
Abamectin + Petroleum oil

Chết rạp( sử dụng trong
vườn ươm)
Mốc sương
sâu xanh da láng, sâu
xanh
kích thích sinh trưởng
sương mai

Thán thư
sương mai
bọ trĩ, dịi đục lá
dịi đục lá
sương mai
sương mai
sâu xanh
sâu xanh
sương mai
dịi đục lá
kích thích sinh trưởng
sương mai
Thán thư
sâu xanh
Mốc sương.kích thích
sinh trưởng
Mốc sương
dịi đục lá
Đốm vòng, sương mai
Đốm lá
Sương mai,héo xanh,
xoăn lá
sâu xanh
Đốm vòng
sương mai
dòi đục lá

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà


291


Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10 WP

Abamectin

292
293
294
295

Sittobios 19EC, 40EC, 50SG
Sittomectin 3.6EC, 5.0EC
Soka 24.5EC
Sokupi 0.36SL, 0.5SL

Emamectin benzoate
Abamectin
Abamectin + Petroleum oil
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ
trĩ
dòi đục lá
dòi đục lá
Sâu xanh da láng
sâu xanh

296

Som 5 SL


Acrylic acid + Carvacrol

giả sương mai, mốc xám Cà

297
298

Somec 2 SL
Spicess 28SC

Ningnanmycin
Spinosad

Ớt
Cà chua/ cà

299

Spinki 25SC

Spinosad

300
301
302

STAR.DX 250SC
Stargolg 5SL
Starrimec 5 WG, 10EC
Starsuper 10SC, 20SL, 20WP, 21SL,

60WP

Azoxystrobin
Acrylic acid + Carvacrol
Emamectin benzoate

Hoa lá, xoăn lá
sâu xanh
sâu xanh, dòi đục lá, sâu
khoang
Thán thư
Thán thư
dòi đục lá

Kasugamycin + Polyoxin

sương mai

Cà chua/ cà

304

Stifano 5.5SL

Cucuminoid + Gingerol

Héo xanh, mốc sương,
héo vàng. Xoăn lá

Cà chua/ cà


305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318

Stinut 5 SL
Stop 5 SL
Strepgold 70WP
Success 25SC
Sucker 2SL, 4SL, 8SL
Suhamcon 25SC, 25WP
Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC
Super sieu 16 SP, 16 SL
Supercin 20SL, 40SL, 50WP, 80SL
Supercook 85 WP
Supermil 20SL, 40SL, 50WP, 80SL
Supervery 50WP
T.sin 70 WP
Takumi 20WG


Gibberellic acid
Chitosan
Streptomycin sulfate
Spinosad
Ningnanmycin
Spinosad
Azadirachtin
Gibberellic acid + Vi lượng
Ningnanmycin
Copper Hydroxide
Ningnanmycin
Streptomycin sulfate
Thiophanate-Methyl
Flubendiamide

kích thích sinh trưởng
Tuyến trùng
Héo xanh vi khuản
sâu xanh
Héo rũ, lỡ cổ rễ
Sâu xanh, dòi đục lá
dịi đục lá
kích thích sinh trưởng
giả sương mai
Đốm lá
Chết ẻo cây con
sương mai
Mốc sương
Sâu đục quả


Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

303

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Ớt
Ớt
Cà chua/ cà



319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332

Tasieu 1.0EC, 1.9EC
Teamgold 101WP
Thalonil 75 WP
Thio - M 500 FL
Thumb 0.5SL
Thuricide HP, OF 36 BIU
Thuricide HP
Tigineb 80 WP
Tikabamec 1.8EC, 3.6EC
Tikemectin 2EC, 4EC
Tineromec 1.8EC
Top 70 WP
Toplaz 70 WP
TP - Thần tốc 16.000 IU


Emamectin benzoate
Kasugamycin + Streptomycin sulfate
Chlorothalonil
Thiophanate-Methyl
Chitosan
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Zineb
Abamectin
Emamectin benzoate
Abamectin
Thiophanate-Methyl
Thiophanate-Methyl
Bacillus thuringiensis var. T 36
Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng,
dầu hương nhu, dầu chanh)

333

TP- Zep 18 EC

334

Tramy 2 SL

Chitosan

335
336
337

338
339

Treppach Bul 607SL
Trobin top 325SC
TT-biobeca 0.1SP
Tung vali 3SL, 5SL, 5WP, 10WP
Tungaba 5TB, 20TB

Propamocarb. HCl
Azoxystrobin + Difenoconazole
Brassinolide
Validamycin
Gibberellic acid

340

Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC

Abamectin

341

Tungmectin 1.0EC, 1.9EC, 5EC, 5WG

Emamectin benzoate

342
343
344

345
346
347
348

Tungsin-M 72WP
Tutola 2.0SL
Unizeb M - 45 75WG
Unizeb M - 45 80 WP
Unizebando 800WP
V.K 16 WP, 32 WP
Validacin 5 SL

Mancozeb + Metalaxyl
Oligosaccharins
Mancozeb
Mancozeb
Mancozeb
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Validamycin

sâu xanh
Héo xanh vi khuản
Đốm vòng
Thán thư
sương mai
sâu xanh
Sâu đục quả
Mốc sương
dòi đục lá

dòi đục lá
dòi đục lá
Mốc xám
Phấn trắng
sâu xanh

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà

Mốc sương

Cà chua/ cà

Tuyến trùng, bệnh héo
rũ, lỡ cổ rễ
Mốc sương
Đốm vịng, sương mai
kích thích sinh trưởng

Lỡ cổ rễ
kích thích sinh trưởng
sâu xanh, dịi đục lá, sâu
xanh da láng
sâu xanh, dòi đục lá, sâu
xanh da láng
sương mai
sương mai
Đốm vòng
sương mai
sương mai
sâu tơ
Đỗ ngã cây con

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Rau



349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361

Valigreen 30 SL, 50SL, 50WP, 100WP
Valivithaco 3 SC, 5SC
Vanicide 3SL, 5SL, 5WP, 150WP
Vi - BT 16000WP
Vi - ĐK 109 bào tử/g
Vibamec 1.8 EC
Victozat 72 WP
Vicuron 25 WP
Vida(R) 3 SC
Vidoc 50SC
Vikny 0.5 SL
Vilaxyl 35 WP
Vimancoz 80 WP

Validamycin

Validamycin
Validamycin
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Trichoderma spp
Abamectin
Cymoxanil + Mancozeb
Pencycuron
Validamycin
Copper Hydroxide
Protein amylose
Metalaxyl
Mancozeb

362

Vimatrine 0.6 SL

Oxymatrine

363
364
365
366
367
368
369

Vimonyl 72 WP
Vineem 1500EC
Vinup 40 EC

Viroxyl 58 WP
Virtako 300SC
Visen 20SC
Visher 10EW

Mancozeb + Metalaxyl
Azadirachtin
Abamectin + Azadirachtin
Copper Oxychloride+ Metalaxyl
Chlorantraniliprole + Thiamethoxam
Saisentong
Cyromazine

370

Visit 5 EC

Artemisinin

371
372
373
374

376
377

ViTĐQ 40
Vithi - M 70 WP
Vizincop 50WP

Voi thai 2.6EC, 4.7EC, 5.8EC, 25WP
Waba 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC, 10 WP,
18WP
Wotac 5EC, 10EC, 16EC
Xanized 72 WP

378

Xi-men 2SC

375

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Ớt
Cà chua/ cà
Rau

b - Naphthoxy Acetic Acid +Ethanol + nước
Thiophanate-Methyl
Copper Oxychloride + Zineb
Abamectin


Lỡ cổ rễ
Lỡ cổ rễ
Lỡ cổ rễ
Sâu ăn lá
Lỡ cổ rễ
dòi đục lá
sương mai
Lỡ cổ rễ
Thối gôc, rễ
Mốc sương
Thán thư
sương mai
Đốm lá
sâu đục quả, sâu xanh da
láng
sương mai
rệp
sâu xanh
Thối nhũn
rệp
Héo xanh
sâu xanh
Sâu tơ, sâu xanh. Sâu
khoang
kích thích sinh trưởng
Phấn trắng
Đốm lá
dịi đục lá


Abamectin

sâu xanh

Cà chua/ cà

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
Cymoxanil + Mancozeb

Sâu xanh, dòi đục lá
sương mai

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà

Bacillus thuringiensis var. kurstaki + Spinosad

Bọ phấn, dòi đục lá

Cà chua/ cà

Cà chua/ cà
Rau
Rau
Cà chua/ cà
Rau
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Rau

Cà chua/ cà
Rau
Rau
Cà chua/ cà


379

Ychatot 900SP

Oxytetracycline hydrochloride + Streptomycin Sulfate

Héo xanh

Cà chua/ cà

380
381
382
383
384
385
386

Zianum 1.00WP
Ziflo 76WG
Zincopper 50WP
Zineb Bul 80WP
Zinebusa 800WP
Zithane Z 80WP

Zodiac 80WP

Trichoderma harzianum
Ziram
Copper Oxychloride + Zineb
Zineb
Zineb
Zineb
Zineb

Lỡ cổ rễ
Đốm vòng
Mốc sương
Đốm vòng
Đốm vòng
sương mai
Mốc sương

Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà
Cà chua/ cà



×