Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.08 KB, 6 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 26
Thời gian: … phút
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email
1.
Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia
trưởng
0982.527.270
2.
Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006
3.
Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033
4.
Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313
5.
Nghiêm Hữu Khoa Chuyên gia 0975.435.982
6.
Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465

7.
Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204
8.
Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479
9.
Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.215
10.


Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053

m
11.
Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007
12.
Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423
13.
Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443

m
14.
Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958
15.
Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228
16.
Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503
17.
Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732
18.
Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767
Hải Phòng 6 – 2011
1/6
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 27

Phần B: Thao tác, tổ chức nơi làm việc 18
Phần C: Kỹ thuật 21
Phần D: Thời gian 04
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp mạch điện điều khiển tự động khống chế dùng
PLC 03 động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc theo yêu cầu
1. Động cơ 1Đ khởi động Y-∆ với thời gian khởi động là 7 giây, quay 1
chiều làm việc trước
2. Động cơ 2Đ khởi động trực tiếp, đảo chiều gián tiếp, truyền động cho bàn
máy có giới hạn hành trình theo 2 chiều chuyển động. 2Đ chỉ khởi động được sau 5
giây kể từ khi 1Đ đã làm việc. Khi bàn máy đến các vị trí giới hạn, 2Đ dừng lại 3
giây rồi chuyển động theo chiều ngược lại
3. Động cơ 3Đ khởi động trực tiếp có tự động đảo chiều sau 10 giây chạy
thuận. 3Đ chỉ khởi động sau 5 giây kể từ khi 2Đ đã làm việc
4. Khi dừng 3Đ dừng trước , sau 5 giây 2Đ dừng , sau 10 giây 1Đ dừng.
5. Các động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt và bảo vệ ngắn mạch
bằng Át tô mát
6. Lập trình trên S7-200 và lắp ráp mạch điện có nguyên lý trên
2/6
B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I VẬT TƯ, THIẾT BỊ
1. Tủ điều khiển 450x350x180 hoặc bảng gỗ Cái 1 VN
2. Mô hình thực hành PLC S7 – 200 (300) Bộ 1 224 AC/DC/RLY hoặc tương tương
3. Aptomat 3 pha 50A – 400V Cái 1 LS HQ hoặc tương đương
4. Công tắc tơ Cái 3 LS HQ hoặc tương đương
5. Rơle nhiệt Cái 3 LS HQ hoặc tương đương

6. Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc Cái 3 VN hoặc tương đương
7. Nút ấn đơn Cái 3 VN hoặc tương đương
8. Cầu chì 5A Cái 1 VN hoặc tương đương
II DỤNG CỤ
1. Khoan điện cầm tay Cái 1 TQ hoặc tương đương
2. Tuavit bake Cái 1 VN hoặc tương đương
3. Tuavit dẹp Cái 1 VN hoặc tương đương
4. Đồng hồ VOM Cái 1 TQ hoặc tương đương
5. Bút thử điện Cái 1 VN hoặc tương đương
6. Kìm bấm đầu cord(cốt) Cái 1 VN hoặc tương đương
III VẬT TƯ
1. Đèn Báo Cái 6 VN hoặc tương đương
2.
Cáp 3 pha PVC 3×1.5+1×0.75
m 15 VN hoặc tương đương
3. Dây điện đơn mềm 0.5mm
2
m 10 VN hoặc tương đương
4. Dây điện đơn mềm 1.5 mm
2
m 10 VN hoặc tương đương
5. Đầu cord (cốt) các loại Cái 30 VN hoặc tương đương
6. Đầu nối dây 6 tiêp điểm thanh 2 VN hoặc tương đương
IV TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
3/6
1. Giầy cách điện
2. Bao tay cách điện
3. Quần áo bảo hộ lao động
V XƯỞNG, PHÒNG THI
Ghi chú:

4/6
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
Nội dung thi Điểm tối đa
Chức năng
27
1.
Lập được bảng địa chỉ vào/ra
4
2.
Chương trình điều khiển ngắn gọn, sử dụng lệnh hợp lý
6
3.
Vẽ được sơ đồ đi dây tủ điện
7
4.
Sử dụng dụng cụ hợp lý
3
5.
Kết nối được mạch giao tiếp giữa PLC và thiết bị ngoài
7
Thao tác, tổ chức nơi làm việc 18
6.
Thao tác thuần thục, chính xác 6
7.
Chuẩn bị đúng, đủ điều kiện phương tiện làm việc 2
8.
Tổ chức nơi làm việc khoa học 2
9.
Đảm bảo an toàn lao động cho người và thiết bị 5
10.

Thực hiện tốt công tác vệ sinh công nghiệp 3
Kỹ thuật 21
11.
Mạch lắp đặt hoạt động đúng theo yêu cầu công nghệ. 10
12.
Dây nối gọn đẹp, tiết kiệm, không có nguy cơ mất an toàn. 4
13.
Đi dây đúng theo sơ đồ đã vẽ. 7
14.
Thời gian 4
15.
Đúng thời gian 4
16.
Vượt ≤ 10 phút 4
17.
Vượt ≤ 30 phút 3
18.
Vượt > 30 phút
Không đạt
19.
Tổng cộng: 70
Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;
Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.
Ghi chú: các thiết bị đã được gá lắp sẵn.
5/6
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 240’
Thời gian nghỉ 15’

KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1.
2.
3.

II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)
Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI TRƯỞNG BAN ĐỀ THI
6/6

×