BỘ ĐỀ KIỂM TRA TỐN 8 ĐỦ ĐỀ CUỐI KÌ 1 KÌ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MƠN TỐN – LỚP 8
Tởng
%
điểm
Mức độ đánh giá
T
T
Chươ
ng/Ch
ủ đề
Nội dung/đơn vị kiến
thức
Nhận biết
TNKQ
1
Biểu
thức
đại số
( 36
tiết)
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
1
(TN1)
(0,25đ)
1
(TN4)
(0,25đ)
TL
Thông hiểu
Vận dụng
TNK
TL TNKQ TL
Q
2
1
1
(TN2 TL1
TL1.
,3)
.2
3
(0,5đ (0,5
(1đ)
)
đ)
1
TL1
.1
(0,7
5đ)
Phân thức đại số. Tính
2
1
1
chất cơ bản của phân (TN5,7) TL2 (TN6
thức đại số. Các phép (0,5đ)
.1
)
toán cộng, trừ, nhân,
(0,7 (0,25
chia các phân thức đại
5đ)
đ)
1
TL2.
2
(0,75
đ)
Vận dụng
cao
TN
TL
KQ
2,25
1,0
2,25
số
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(4
tiết)
3 Định lí
Pythagor
e
(4
tiết )
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
2
(TN8,9)
(0,5đ)
2
(TN10,
11)
(0,5đ)
1
TL4
(1,0
đ)
Định lí Pythagore
Tứ
giác
(20 Tứ giác
tiết )
4
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác
đặc biệt
1,0
1
(TN1
2)
(0,25
đ)
1
TL3
.1
(1,0
đ)
TL3
1,0
2,5
2
TL3
.2
(0,5
đ)
TL3
(vẽ
hìn
h)
(0,5
đ)
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
6
1,5đ
2
2,25
đ
37,5%
.3
(0,2
5 đ)
4
1đ
4
2,0đ
30%
67,5%
2
1,75
đ
22,5%
32,5%
2
0,5đ
1
1đ
10%
23
100%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MƠN TỐN – LỚP 8
Mức độ đánh giá
TT
Chủ đề
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận Thông
biết
hiểu
Vận
Vận
dụng
dụng
cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1
Biểu
Đa thức nhiều
thức đại biến. Các
số
phép toán
cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa 1.TN
(TN1
thức nhiều biến.
)
Thơng hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
2.TN
(2,3),
1.TL1.
2
Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa
thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
4
1.TL
1.3
thức và phép chia hết một đơn thức cho một
đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Nhận biết:
1.TN
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 4
thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
Hằng đẳng
thức
1.TL1.
1
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập
phương.
Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân thức đại
Nhận biết:
2.TN
5
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 5,7
phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác 1.TL
định; giá trị của phân thức đại số; hai phân 2.1
thức bằng nhau.
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
tốn cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai
phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính tốn.
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác
đều
Nhận biết
2.TN
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) 8,9
được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
Thơng hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình
6
1.TN6
1.TL
2.2
chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể
tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều.
3
Định lí Định lí
Pythagor Pythagore
e
2. TN
10,11
Thơng hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore.
Vận dụng:
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vng
bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Vận dụng cao:
1.TL
7
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
4
Tứ giác
4
Nhận biết:
– Mơ tả được tứ giác, tứ giác lồi.
Tứ giác
Thơng hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng 3600.
Tính chất và
dấu hiệu nhận
biết các tứ
giác đặc biệt
Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là
hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
1.TL
hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
3
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
(vẽ
hình bình hành).
hình)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
; 3.1
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
8
1.TN12
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật
là hình vng (ví dụ: hình chữ nhật có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình chữ nhật.
2.TL
3.2; 3.3
– Giải thích được tính chất về đường chéo của
hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình vuông.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1( NB-1 ) : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ?
A. 2
B. 5x + 9
C. x3y
D. x
9
Câu 2 (TH-1) : Thu gọn đơn thức x3y3 . x2y2z ta được :
A. x5y5
B. x5y5z
C. x6y6z
Câu 3 (TH-1) : Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 2
C. –1
Câu 4 (NB-2) : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được :
A. x2 + 2x + 1
B. x2 – 2x + 1
C. x2 + x + 1
D. x6y6
D. 0
D. x2 + 2x + 2
A
Câu 5 ( NB-3) : Phân thức B xác định khi ?
A. B = 0
B. B ¹ 0
a
Câu 6 (TH-3) : Với giá trị nào của a thì
A. a = 1
B. a = –1
Câu 7 (NB-3) : Phân thức
1
x- 1
2
x - 1
x +1
=
C. B £ 0
D.
B³ 0
C. a = 2
D.
a = –2
2x - 2
2
x - 1
bằng phân thức nào trong các phân thức sau :
1
x- 1
x
A. x + 1
B. x + 1
C. x - 1
D. x + 1
Câu 8 (NB-4) : Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
Câu 9 (NB-4) : Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10 (VD-4) : Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có đọ dài trung đoạn là 15cm, cạnh đáy 10cm
là :
A. 150cm2
B. 200 cm2
C. 300 cm2
D. 600 cm2
Câu 11 (VD-4) : Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy là 4 cm là :
A. 32 cm2
B. 24 cm2
C. 144 cm2
D. 96 cm2
10
µ
0
$
0
µ
0
Câu 12 (TH-6) : Cho tứ giác ABCD có A = 60 , B = 125 , D = 29 . Số đo góc C là :
0
0
0
0
A. 137
B. 136
C. 36
D. 135
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (2,25 điểm)
1) (TH-2) Tính : a) (x – y)2 (0,25đ) ; b) (x + 2)3 (0,5đ)
2) (TH-1 ) Cho đa thức M = 2x – 3xy2 + 1, tính giá trị của M tại x = – 2 và y = 3. (0,5 đ)
3) (VD-1) Tính a) (2x – 3y)(3x + 4y) ( 0,5 đ); b) (x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy) (0,5 đ);
Câu 2. (1,50 điểm)
1) (NB-3 ) Cho phân thức A = .
a) Tìm điều kiện xác định của A (0,5 đ) ;
b) Tính giá trị của A, tại x = 5 .(0,25đ)
2) (VD-3) Tính M = với x ≠ 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 5/2 (0,75đ)
Câu 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia
NM lấy điểm D sao cho : ND = NM. (NB-6 : vẽ hình 0,5 đ)
1,3m
1) (TH-6) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành ; 1,0 đ
0,5m
2) (TH-6) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? 0,5 đ
3) (TH-6) Chứng minh: Tam giác BDA cân. 0,25 đ
Câu 4. (1,0 điểm) (VDC-5)
Trong một khu phố, người ta quy định làm tam cấp để xe gắn máy
lên xuống không vượt quá 1,2 mét để không lấn hành lang dành cho người
đi bộ. Nhà bạn A nền nhà cao hơn mặt đường 0,5 mét (theo phương vuông góc).
Nhà bạn A làm tam cấp có chiều dài là 1,3 mét. Hỏi nhà bạn A làm bậc tam cấp đó có đúng quy định hay không ?
vì sao ?
11
………………………………….. Hết ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
1
B
2
B
3
D
4
A
5
A
6
C
7
A
8
A
9
B
10
C
11
A
12
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1. (2,25 điểm)
1) Tính :
(NB : 0,25đ)a) (x – y)2
;
(NB : 0,5đ))b) (x + 2)3
2) Cho đa thức M = 2x – 3xy2 + 1, tính giá trị của M tại x = – 2 và y = 3. (TH : 0,5 đ)
3) Tính
a) (2x – 3y)(3x + 4y) (VD : 0,5 đ); b) (x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy) (VD : 0,5 đ);
a) (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
0,25 điểm
1)
3
3
2
2
3
b) (x + 2) = x + 3.x .2 + 3.x.2 + 2
0,25 điểm
0,75 điểm
3
2
= x + 6x + 12x + 8
0,25 điểm
2
2)
Tại x = – 2 và y = 3, ta được : M = 2.(-2) – 3.(-2).3 + 1
0,25 điểm
M = -4 + 54 + 1 = 51
0,25 điểm
0,5 điểm
3)
a) (2x – 3y)(3x + 4y) = 6x2 + 8xy – 9xy – 12y2
0,25 điểm
2
2
= 6x – xy – 12y
0,25 điểm
1,0 điểm
2
2
b) (x y – 5xy + 3xy) : (– 2xy)
0,25 điểm
12
= (x2y) : (– 2xy) – (5xy2) : (– 2xy) + (3xy) : (– 2xy)
= x+y–
0,25 điểm
Câu 2. (1,50 điểm)
1) Cho phân thức A = .
a) Tìm điều kiện xác định của A (NB : 0,5 đ) ;
b) Tính giá trị của A, tại x = 5.(NB :
0,25đ)
2) Tính M = (VD :0,5 + TH : 0,25)
a) Điều kiện xác định của A, là : x + 2 ≠ 0
0,25 điểm
1)
x≠ –2
0,25 điểm
0,75 điểm
b) Tại x = 5, ta được : A =
0,25 điểm
M= =
2)
0,5 điểm
= =
0,75 điểm
=
0,25 điểm
Câu 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của AB và AC. Trên
tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho : ND = NM. Chứng minh :
1) Tứ giác BMCD là hình bình hành ; (NB : 1,0 đ)
2) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? (TH : 0,5 đ)
3) Tam giác BDA cân. (TH : 0,25 đ)
13
0,5 điểm
+ Xét tứ giác BMCD, có :
1)
MN = ND = ½ MD
1,0 điểm
BN = NC = ½ BC
Suy ra : BMCD là hình bình hành
+ Do BMCD là hình bình hành
=> DC = BM và DC // BM
2)
=> DC = AM và DC // CD
0,5 điểm
Suy ra : AMDC là hình bình hành mà Â = 900
Suy ra : AMDC là hình chữ nhật
+ Do BMCD là hình bình hành => BD = MC
3)
+ Do AMDC là hình chữ nhật => MC = AD
0,25 điểm Suy ra : BD = AD ( = MC)
Suy ra : D ABD cân tại D.
Câu 4. (1,0 điểm)
Trong một khu phố, người ta quy định làm tam cấp để xe gắn máy lên xuống không vượt quá 1,2
mét để không lấn hành lang dành cho người đi bộ. Nhà bạn A nền nhà cao hơn mặt đường 0,5 mét (theo
phương vuông góc). Nhà bạn A làm tam cấp có chiều dài là 1,3 mét. Hỏi nhà bạn A làm bậc tam cấp đó
có đúng quy định hay không ? vì sao ?
14
0,25 điểm
AB : chiều cao của nền nhà so với mặt đường ; BC : chiều dài của tam
cấp
AC : chiều dài chân tam cấp
Xét DABC vuông tại. Áp dụng định lí Pytago, ta có :
AB2 + AC2 = BC2
0,52 + AC2 = 1,32
AC2 = 1,69 – 0,25 = 1,44
AC = 1,2
Vậy nhà bạn A làm đúng qui định của khu phố
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỐN – LỚP 8( NHĨM 7 )
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh
giá
Thông
Vận dụng Vận dụng
hiểu
cao
TNK TL TNK
TL TNK
TL
Q
Q
Q
Nhận biết
TNK
Q
TL
15
Tổng
%
điểm
Phương
trình
1
2
Bất
phương
trình
bậcnhấ
t
mộtẩn
Phương trình bậc
nhất một ẩn , phương
trình tích , phương
trình chứa ẩn ở mẫu,
giải bài toán bằng
cách lập phương
trình
3
( TN7 ( TL1
,89)
)
0,75đ
1
1
( TL6)
( TL8
)
3,0
0.75
đ
2
0.5đ
( TN1 ( TL2
0
,3)
2,5
0.75
đ
3
1
1,0đ
Bất đẳng thức. Bất
3
phương trình bậc
nhất một ẩn
(TN1;2
,3)
Các hình Hình hộp chữ nhật và
khối
hình lập phương
trong
thực tiễn
1
1.5đ
0,25
đ
1
( TN
4)
1,5
0,25
đ
16
Lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ
giác, hình chóp
Định lí
Thalès
4 trong tam
giác
Định lí Thalès trong
tam giác, tính chất
đường phân giác của
tam giác
1
1
( TL4
)
( TN
5)
0,25
đ
1
1,0đ
2
( TN
6)
TN11
,12
0,2
5đ
0,5đ
Tam giác Tam giác đồng dạng
đồng
5 dạng
1
( TL9
)
1,25
0.5đ
1
1
( TL
5)
( TL
7)
1,75
Tổng: Sốcâu
Điểm
Tỉ lệ %
6
6
0.75đ
5
1.5
1.5
4,0
15%
55%
17
1,0đ
2
2,0
20%
10
2
21
1
10
100
%
Tỉ lệ chung
70%
30
30%
18
%
100
%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN -LỚP 8
TT
Chươn
g/ Chủ
đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Mức độ đánh giá
Thông hiểu:
– Mô tả được phương trình bậc nhất một
ẩn và cách giải
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1TL
(TL1)
3 TN
( TN7,8,
9)
Vận dụng:-Giải được phương trình bậc
nhất mộtẩn.
1
Phương
trình
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài
tốn liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến
Hoáhọc,...).
19
1TL
( TL6)
Vậ
n
dụn
g
cao
1TL
( TL8)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với phương trình bậc nhất.
Nhận biết
– Nhậnbiếtđượcthứtựtrêntậphợpcácsốthực
.
2
Bất
phương
trình
bậcnhất
mộtẩn
Bất đẳng
– Nhận biết được bất đẳngthức.
thức. Bất
– Nhận biết được khái niệm bất phương
phương
trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất
trình bậc
phương trình bậc nhất mộtẩn.
nhất một ẩn
Thơng hiểu
3TN
( TN1,2,
3)
1TN
(TN10)
– Mơ tả được một số tính chất cơ bản
của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên
hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân).
2TL
( TL2,3)
– Giải được bất phương trình bậc nhất
một ẩn.
3
Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh,
cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ
nhật và hình lập phương.
20
1TN
( TN4 )
Thơng hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực
Hình hộp chữ tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
nhật và hình xungquanhcủahìnhhộpchữnhật,hìnhlậpp
lập phương
hương(vídụ:tínhthểtíchhoặcdiện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lậpphương,...).
Nhận biết
Các hình
khối trong
thực tiễn
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác , hình
chóp (ví dụ: hai mặt đáy là song song;
các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng trụ
đứng tứ giác,
hình chóp
Thơng hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứgiác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của hình lăng trụ đứng tam
giác,hình lăng trụ đứng tứgiác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam
21
1TN
( TN5)
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
tínhthểtíchhoặcdiệntíchxungquanhcủam
ộtsốđồvậtquenthuộccódạnglăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ đứng tứgiác,...).
1 TL
( TL 4)
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của một lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
4 Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès Nhận biết:
trong tam giác
– Nhận biết được định nghĩa đường
trung bình của tam giác.
1
(TN6)
Thơng hiểu
Giảithíchđượctínhchấtđườngtrungbìnhcủ
atamgiác(đườngtrungbìnhcủa tam giác
thì song song với cạnh thứ ba và bằng
nửa cạnhđó).
– Giải thích được định lí Thalès trong
tam giác (định lí thuận vàđảo).
– Giải thích được tính chất đường phân
giác trong của tamgiác, tính độ dài
đoạn thẳng
22
2TN
(TN11,1
2)
Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định líThalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng
cách giữa hai vịtrí).
1 TL
( TL 9 )
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với việc vận dụng định lí Thalès
4
Tam giác Tam giác
đồng dạng đồng dạng
Thơng hiểu
– Mô tả được định nghĩa của hai tam
giác đồngdạng.
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
5
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác
đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
23
1TL
( TL 5 )
1TL
( TL 7 )
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa
đườngcaođóvớitíchcủahaihìnhchiếucủah
aicạnhgócvnglêncạnhhuyền; đo gián
tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách
giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
khơng thể tớiđược,...).
4$$
44
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng.
6
11
2
2
Tỉ lệ %
15%
55%
20%
10%
Tỉ lệ
chung
70%
Tổng
24
30%
Họ và tên :……………
Lớp : 8A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MƠN : TỐN 8 ( Đại số - Hình học)
Thời gian 90’( Không kể thời gian phát đề )
-----------------------------------------------
ĐỀ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: [TH_ TN7] phương trình (x-2).(x+3)=0 có tập nghiệm là:
A. {2 }
B.{ -3 }
C.{2 ; -3}
D. {- 2;3}
Câu 2:[NB_ TN1]Bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A.0x - 5 < 0
B.5x – 3>8
C.x 2 -3 < 0
D.(x -2 )( 2x – 3 ) >o
Câu 3.[NB_ TN2]Bất phương trình 3x +1 > -5 có nghiệm là:
A.x > -2
B. x < -2
C. x -2
D. x -2
Câu 4 . [TH_ TN8]Điều kiện xác định của phương trình là:
B. x
C. x
D. x ; x
A. x
Câu 5. [NB_ TN3]Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x 3
B. x 3
0
C. x 3
D. x 3
Câu 6.[TH_ TN10]Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho?
A. a + 2 > b + 2 B. –3a–4 > - 3b–4
C. 3a +1 < 3b+1 D. 5a +3 < 5b +3
Câu 7.[NB_ TN6] Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó:
AB 3
CD
10
A.
CD 1
AB
3
B.
C.
AB
5
CD
CD 3
AB
5
D.